Cái tủ quần áo trong tiếng Anh là gì

Tủ quần áohaytủ đồ[tiếng Anh:wardrobe] / wardrobe

wardrobe|wɔ:drəʊb|danh từ

1tủ quần áo

A built-in wardrobeTủ quần áo xây liền tường

Wardrobe drawer/mirrorNgăn kéo/gương của tủ quần áo

2toàn bộ quần áo của một người

They buy a new winter wardrobeHọ mua một đống quần áo mớiđể mặctrong mùa đông

this is my summer wardrobeđây là quần áo mùa hè của tôi

3quần áo theo mùa hoặc dành riêngchomộtmục đích nào đó

4quần áo của diễn viên ở một nhà hát

5kho quần áo của diễn viên ở một nhà hát

6kho quần áo và trang sức [của nhà giàu]từ đồng nghĩaapparel,attire,clothes,clothing,gear

Tủ quần áo là gì ? Chức năng

Tủ quần áohaytủ đồ[tiếng Anh:wardrobe] là một loại tủ đứng được sử dụng để cất giữtrang phục. Tủ quần áo sơ khai nhất chỉ là cái rương đựng quần áo, và chỉ đến khi con người vươn tới mức sống xa hoa nhất định thì quần áo của giới quý tộc mới được cất giữ riêng tại những căn phòng đặt trong nhữnglâu đài,cung điệnvương giả. Bên trong căn phòng này có đầy những tủ khóa chứa quần áo. Dần dần theo thời gian tủ quần áo phát triển thành những không gian treo quần áo với nhiều ngăn kéo và hộc tủ.

ỞMỹ, tủ quần áo ban đầu chỉ ở dạng tủ chè kích cỡ khiêm tốn, làm bằng gỗsồihồi đầu thế kỷ 16. Đây là mặt hàng xuất khẩu từ thuộc địa Bắc Mỹ sang Anh Quốc, bởi vì rừng ở Anh bị chặt phá quá mức hoặc phải để dành cho hải quân. Về sau người ta chế tác những loại tủ cồng kềnh nhưng có mặt trước được chạm trổ tinh xảo. Dần dà thợ mộc chuyển từ gỗ sồi sang gỗcây óc chó. Loại gỗ này dồi dào hơn và hay dùng làm tủ ngăn kéo để xếp quần áo vào thay vì làm tủ đứng để treo quần áo.

Hướng dẫn cách Phát âm của từ wardrobe

Video liên quan

Chủ Đề