Thứ tư, 20/07/2022 06:45 [GMT+7]
-
Dưới đây là thống kê điểm chuẩn của Trường Đại học Thương mại các năm 2020 và 2021 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT giúp thí sinh tham khảo, cân nhắc quyết định đăng ký nguyện vọng trong thời gian sắp tới.
Học phí năm học 2022 - 2023 đối với sinh viên chính quy tuyển sinh năm 2022 cụ thể như sau:
- Học phí chương trình đào tạo chuẩn: từ 23 triệu đồng đến 25 triệu đồng/năm học theo từng ngành [chuyên ngành] đào tạo.
- Học phí các chương trình đào tạo chất lượng cao, chương trình tích hợp: từ 31,25 triệu đồng đến 33,495 triệu đồng/năm học theo từng ngành [chuyên ngành] đào tạo.
- Học phí các chương trình định hướng nghề nghiệp: 23 triệu đồng/năm học.
- Mức tăng học phí từng năm so với năm trước liền kề không quá 10% và không quá trần học phí theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27.08.2021 của Chính phủ.
Bình luận:
Bạn nghĩ gì về nội dung này?
Bạn cần đăng nhập để gửi bình luận.
Gửi bình luận
Điểm chuẩn Đại Học Thương Mại sẽ được luôn được cập nhật nhanh chóng chính xác và công bố sớm nhất hàng năm tại bài viết này. Các bạn hãy thường xuyên truy cập để xem những thông tin mới nhất.
Đang cập nhật....
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI 2021
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Tuyển Kết Hợp 2021:
-Đây là phương thức dành cho thí sinh sử dụng chứng chỉ quốc tế, học sinh giỏi cấp tỉnh, quốc gia với điểm thi tốt nghiệp THPT hoặc với điểm điểm học bạ.
-Điểm xét tuyển của cả hai phương thức được tính bằng tổng điểm ba môn thi tốt nghiệp THPT hoặc trung bình ba môn ở bậc THPT cộng với điểm ưu tiên.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI 2020
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:
Ngành, nhóm ngành | Điểm chuẩn |
Quản trị kinh doanh | 25,8 |
Quản trị khách sạn | 25,5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 25,4 |
Marketing [Marketing thương mại] | 26,7 |
Marketing [Quản trị thương hiệu] | 26,15 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 26,5 |
Kế toán [Kế toán doanh nghiệp] | 26 |
Kế toán [Kế toán doanh nghiệp - Chất lượng cao] | 24 |
Kế toán [Kế toán công] | 24,9 |
Kiểm toán | 25,7 |
Kinh doanh quốc tế [Thương mại quốc tế] | 26,3 |
Kinh tế quốc tế | 26,3 |
Kinh tế [Quản lý kinh tế] | 25,15 |
Tài chính - Ngân hàng [Tài chính - Ngân hàng thương mại] | 25,3 |
Tài chính - Ngân hàng [Tài chính - Ngân hàng thương mại - chất lượng cao] | 24 |
Tài chính - Ngân hàng [Tài chính công] | 24,3 |
Thương mại điện tử [Quản trị thương mại điện tử] | 26,25 |
Ngôn ngữ Anh [Tiếng Anh thương mại] | 25,4 |
Luật kinh tế | 24,7 |
Quản trị kinh doanh [Tiếng Pháp thương mại] | 24,05 |
Quản trị kinh doanh [Tiếng Trung thương mại] | 25,9 |
Hệ thống thông tin quản lý [Quản trị hệ thống thông tin] | 25,25 |
Quản trị nhnâ lực [Quản trị nhân lực doanh nghiệp] | 25,55 |
Quản trị khách sạn [Đào tạo theo cơ chế đặc thù] | 24,6 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [Đào tạo theo cơ chế đặc thù] | 24,25 |
Hệ thống thông tin quản lý [Đào tạo theo cơ chế đặc thù] | 24,25 |
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Tuyển Kết Hợp 2020:
Ngành học [chuyên ngành] | Điểm trúng tuyển | |
CCNN/Giải cấp tỉnh, thành phố | Tổng điểm xét tuyển [*] | |
Quản trị kinh doanh [Quản trị kinh doanh] | IELTS 5.5/Giải Ba /TOEFL-ITP 580 | 19.4 |
Quản trị khách sạn [Quản trị khách sạn] | IELTS 5.5/Giải Ba /TOEFL-ITP 570 | 21.6 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành] | IELTS 6.0/Giải Ba | 22.65 |
Marketing [Marketing thương mại] | IELTS 5.5/Giải Ba/ TOEFL-ITP 567 | 18 |
Marketing [Quản trị thương hiệu] | IELTS 5.5/Giải Ba | 19.1 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng [Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng] | IELTS 5.5/Giải Ba | 19.1 |
Kế toán [Kế toán doanh nghiệp] | IELTS 5.5/Giải Ba | 20.95 |
Kế toán [Kế toán công] | ||
Kiểm toán [Kiểm toán] | IELTS 5.5/Giải Nhì | 21 |
Kinh doanh quốc tế [Thương mại quốc tế] | IELTS 5.5/Giải Ba/ TOEFL-ITP 510 | 22.1 |
Kinh tế quốc tế [Kinh tế quốc tế] | IELTS 5.5/Giải Ba/SAT 1060 | 21.97 |
Kinh tế [Quản lý kinh tế] | IELTS 5.5/Giải Ba | 21.25 |
Tài chính - Ngân hàng [Tài chính – Ngân hàng thương mại] | IELTS 5.5/Giải Ba | 21.05 |
Tài chính - Ngân hàng [Tài chính công] | IELTS 7.0/Giải Ba | 20.85 |
Thương mại điện tử | IELTS 5.5/Giải Ba | 22.2 |
[Quản trị Thương mại điện tử] | ||
Ngôn ngữ Anh [Tiếng Anh thương mại] | IELTS 5.5/Giải Ba | 20.2 |
Luật kinh tế [Luật kinh tế] | IELTS 6.0/Giải Ba | 20.45 |
Quản trị kinh doanh [Tiếng Pháp thương mại] | DELF B2/ IELTS 6.0/Giải Nhất | 23.35 |
Quản trị kinh doanh [Tiếng Trung thương mại] | HSK [Level 4]/IELTS 5.5/ | 18.4 |
Giải Ba | ||
Hệ thống thông tin quản lý | IELTS 6.5/Giải Ba | 21.25 |
[Quản trị hệ thống thông tin] | ||
Quản trị nhân lực | IELTS 5.5/Giải Ba | 21.05 |
[Quản trị nhân lực doanh nghiệp] | ||
Kế toán | IELTS 5.5 | 23.3 |
[Kế toán doanh nghiệp – chất lượng cao] | ||
Tài chính - Ngân hàng [Tài chính - Ngân hàng thương mại – chất lượng cao] | IELTS 5.5/TOEFL-ITP 503 | 21.4 |
Quản trị khách sạn [Quản trị khách sạn – đào tạo theo cơ chế đặc thù] | TOEIC 615/IELTS 5.5/Giải Ba/ TOEFL-ITP 550 | 22.7 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – đào tạo theo cơ chế đặc thù] | IELTS 5.5/Giải Ba | 23.15 |
Hệ thông thông tin quản lý [Quản trị hệ thống thông tin – đào tạo theo cơ chế đặc thù] |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI 2019
Năm 2019 ngành Marketing lấy điểm chuẩn cao nhất là 21,55 điểm. Trong khi đó, điểm chuẩn thấp nhất vào trường là 19,5 điểm, thuộc về các ngành Kế toán, Tài chính - Ngân hàng [Tài chính công], Tài chính - Ngân hàng [Tài chính - Ngân hàng thương mại hệ chất lượng cao] và Quản trị Kinh doanh [Tiếng Pháp thương mại].
Cụ thể điểm chuẩn đại học thương mại các ngành như sau
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Các ngành đào tạo đại học | --- | --- |
Kinh tế [Quản lý kinh tế] | A00; A01; D01 | 20.3 |
Kế toán [Kế toán doanh nghiệp] | A00; A01; D01 | 20.9 |
Kế toán [Kế toán công] | A00; A01; D01 | 19.5 |
Quản trị nhân lực [Quản trị nhân lực doanh nghiệp] | A00; A01; D01 | 20.4 |
Thương mại điện tử [Quản trị Thương mại điện tử] | A00; A01; D01 | 20.7 |
Hệ thống thông tin quản lý [Quản trị hệ thống thông tin kinh tế] | A00; A01; D01 | 19.75 |
Quản trị kinh doanh [Quản trị kinh doanh] | A00; A01; D01 | 20.75 |
Quản trị kinh doanh [Tiếng Pháp thương mại] | A00; A01; D03 | 19.5 |
Quản trị kinh doanh [Tiếng Trung thương mại] | A00; A01; D04 | 20 |
Quản trị khách sạn [Quản trị khách sạn] | A00; A01; D01 | 21 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành] | A00; A01; D01 | 21 |
Marketing [Marketing thương mại] | A00; A01; D01 | 21.55 |
Marketing [Quản trị thương hiệu] | A00; A01; D01 | 20.75 |
Luật kinh tế [Luật kinh tế] | A00; A01; D01 | 19.95 |
Tài chính - Ngân hàng [Tài chính – Ngân hàng thương mại] | A00; A01; D01 | 20 |
Tài chính - Ngân hàng [Tài chính công] | A00; A01; D01 | 19.5 |
Kinh doanh quốc tế [Thương mại quốc tế] | A00; A01; D01 | 21.2 |
Kinh tế quốc tế [Kinh tế quốc tế] | A00; A01; D01 | 21.25 |
Ngôn ngữ Anh [Tiếng Anh Thương mại] | D01 | 21.05 |
Kế toán [Kế toán doanh nghiệp]-Chất lượng cao | A01; D01 | 19.5 |
Tài chính - Ngân hàng [TC-NH thương mại]-Chất lượng cao | A01; D01 | 19.5 |
Trên đây là điểm chuẩn Đại học Thương mại mới nhất, các bạn hãy tham khảo và nhanh chóng hoàn tất hồ sơ thủ tục gửi về trường trong thời gian sớm nhất để đăng ký xét tuyển và nhập học.
🚩Đại Học Thương Mại Tuyển Sinh Năm 2021.
PL.