Kế hoạch hóa tiếng anh là gì
Vietnamesekế hoạch hóa gia đình Englishfamily planning Kế hoạch hoá gia đình là việc lập kế hoạch khi nào có trẻ em, và việc sử dụng kiểm soát sinh sản và các kỹ thuật khác để thực hiện các kế hoạch đó. 1. Đôi vợ chồng mới cưới đã quyết định thực hiện kế hoạch hóa gia đình do chưa có cơ sở kinh tế vững vàng. The newlyweds decided to conduct family planning for lack of a sound economic base. 2. Cả kế hoạch hóa gia đình và bảo tồn đất đều là những hoạt động mà chính phủ cố gắng kêu gọi người dân thực hiện. Both family planning and soil conservation are activities which governments attempt to get people to undertake. Những từ vựng cần thiết khi tìm hiểu về kế hoạch hóa gia đình (family planning) là gì nhỉ, cùng DOL học nhé: - contraception method: biện pháp tránh thai - birth control: kiểm soát sinh sản - unintended pregnancy: mang thai ngoài ý muốn - fertility control: kiểm soát sinh sản - sex education: giáo dục giới tính
Tìm kế hoạch hóa
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh kế hoạch hóa- đg. Tổ chức và lãnh đạo công việc theo một kế hoạch: Kế hoạch hóa sản xuất nông nghiệp. hdg. Làm cho phát triển theo kế hoạch. Kế hoạch hóa nền kinh tế. |