Iota la gi

Iota la gi

Bài này không có nguồn tham khảo nào. Mời bạn giúp cải thiện bài bằng cách bổ sung các nguồn tham khảo đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. Nếu bài được dịch từ Wikipedia ngôn ngữ khác thì bạn có thể chép nguồn tham khảo bên đó sang đây.

Iota la gi
Bảng chữ cái Hy Lạp
Αα Alpha Νν Nu
Ββ Beta Ξξ Xi
Γγ Gamma Οο Omicron
Δδ Delta Ππ Pi
Εε Epsilon Ρρ Rho
Ζζ Zeta Σσς Sigma
Ηη Eta Ττ Tau
Θθ Theta Υυ Upsilon
Ιι Iota Φφ Phi
Κκ Kappa Χχ Chi
Λλ Lambda Ψψ Psi
Μμ Mu Ωω Omega
Lịch sử

Biến thể địa phương cổ

  • Iota la gi
  • Iota la gi
  • Iota la gi
  • Iota la gi
  • Iota la gi
  • Iota la gi

  • Dấu phụ
  • Chữ nối

Chữ số

  • ϛ (6)
  • ϟ (90)
  • ϡ (900)

Sử dụng trong ngôn ngữ khác
  • Bactria
  • Copt
  • Albania

  • Iota la gi
    Thể loại

  • Iota la gi
    Commons

  • x
  • t
  • s

Iota (chữ hoa Ι, chữ thường ι; tiếng Hy Lạp: Ιώτα [iɔ̌ ː ta) là chữ cái thứ chín của bảng chữ cái Hy Lạp. Trong hệ chữ số Hy Lạp, nó có giá trị là 10. Nó được bắt nguồn từ chữ cái Yodh

Iota la gi
trong tiếng Phoenicia. Các chữ cái bắt nguồn từ Iota bao gồm I và J trong bảng chữ cái La Mã và I (І, і), Yi (Ї, ї), Je (Ј, ј) trong bảng chữ cái Kirin. Và trong bảng chữ cái tiếng anh 24 chữ cái

Sử dụng[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.