Indapamide 1.5mg la thuoc gi

Natrilix SR 1.5mg trị tăng huyết áp (3 vỉ x 10 viên)

Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website, App chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với dược sĩ, bác sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.

  • Hoạt chất: Indapamid
  • Cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên
  • Thuốc cần kê toa: Có
  • Dạng bào chế: Viên nén bao phim giải phóng kéo dài
  • Công dụng: Điều trị tăng huyết áp nguyên phát.
  • Số đăng kí: VN-16509-13
  • Thương hiệu: Servier (Pháp)
  • Nhà sản xuất: Les Laboratoiries Servier Industries

134 nhà thuốc có sẵn hàng Nhà thuốc có hàng gần tôi

Hồ Chí Minh

Hồ Chí Minh Hà Nội Đà Nẵng An Giang Bà Rịa - Vũng Tàu Bạc Liêu Bến Tre Bình Dương Bình Phước Bình Thuận Cà Mau Cần Thơ Đắk Lắk Đắk Nông Đồng Nai Đồng Tháp Gia Lai Hậu Giang Khánh Hòa Kiên Giang Kon Tum Lâm Đồng Long An Ninh Thuận Phú Yên Quảng Nam Quảng Ngãi Sóc Trăng Tây Ninh Tiền Giang Trà Vinh Vĩnh Long

Chọn Quận huyện

TP. Thủ Đức Quận 1 Quận 3 Quận 4 Quận 5 Quận 6 Quận 7 Quận 8 Quận 10 Quận 11 Quận 12 Quận Bình Tân Quận Bình Thạnh Quận Gò Vấp Quận Phú Nhuận Quận Tân Bình Quận Tân Phú Huyện Bình Chánh Huyện Củ Chi Huyện Hóc Môn Huyện Nhà Bè

  • 41 Đường Tỉnh Lộ 8, Ấp 1A, xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Tp.Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • 374 Phạm Văn Chiêu, Phường 09, Quận Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • 269 Bà Hom, Phường 13, Quận 06, TP Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • 419 Lê Văn Thọ, Phường 09, Quận Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • 850 Đường Tỉnh Lộ 10, Khu Phố 1, Phường Bình Trị Đông A, Quận Bình Tân, Tp Hồ Chí Minh

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • D16/41 Đoàn Nguyễn Tuấn, xã Hưng Long, huyện Bình Chánh, Tp.Hồ Chí Minh

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • 1636 Tỉnh Lộ 10, Khu phố 2, Phường Tân Tạo, Quận Bình Tân, TP Hồ Chí Minh

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • 222 Nguyễn Thị Tú, Thửa số 611, Tờ bản đồ 21, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • Xã Đông Thạnh, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • 74 Đồng Đen, Phường 14, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • 479A Đường Đỗ Xuân Hợp, Khu Phố 5, Phường Phước Long B, Quận 9 (Nay là TP Thủ Đức), TP Hồ Chí Minh

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • 69 Đường Lê Văn Việt, Khu Phố 3, Phường Hiệp Phú, Quận 9 (Nay là TP.Thủ Đức), TP Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • 177 Âu Dương Lân, Phường 02, Quận 08, TP Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • 451 Nguyễn Văn Tăng, Phường Long Thạnh Mỹ, Quận 9 ( Nay là TP Thủ Đức), TP Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • 184 Nguyễn Văn Tăng, Phường Long Thạnh Mỹ, TP Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • 325 Trương Vĩnh Ký, Phường Tân Thành, Quận Tân Phú, TP Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • 20 Nguyễn Huy Tự, Phường Đa Kao, Quận 1, TP Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • B8/29B, ấp 2, xã Tân Kiên, huyện Bình Chánh, TP Hồ Chí Minh

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • TK26/13-14 Nguyễn Cảnh Chân, Phường Cầu Kho, Quận 1, TP Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp Hồ Chí Minh

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • 131 Hoàng Hoa Thám, Phường 06, Quận Bình Thạnh, TP Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • 249 Nguyễn Văn Luông, Phường 11, Quận 06, TP Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • 15/7D Đặng Phúc Vịnh, xã Thới Tam Thôn, huyện Hóc Môn, TP Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • 657 Hương Lộ 3, khu phố 3, Phường Bình Hưng Hòa, Quận Bình Tân, TP Hồ Chí Minh

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • 228 Lê Văn Sỹ, Phường 01, Quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • Số 01 Trần Văn Nữa, khu phố 3, Phường Linh Tây, Thành Phố Thủ Đức, Thành Phố Hồ Chí Minh

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • 1B Mễ Cốc, Phường 15, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • 46 Nguyễn Duy Trinh, khu phố 2, Phường Bình Trưng Tây, TPThủ Đức, TP Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • 111 Gò Dầu, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, Thành Phố Hồ Chí Minh

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • 52 - 54 Nguyễn Văn Nghi, Phường 5, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • 22/5 Ấp 7, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Tp.Hồ Chí Minh

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • 59/5A Ấp Đông Lân, xã Bà Điểm, Huyện Hóc Môn, TP Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • 116 đường Trương Công Định, Phường 14, Quận Tân Bình,Tp.Hồ Chí Minh

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • 50 Nguyễn Sỹ Sách,Phường 15, Quận Tân Bình,Tp.Hồ Chí Minh

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • 101 Huỳnh Mẫn Đạt, Thửa số 132, tờ bản đồ 12, Phường 07, Quận 05, Tp Hồ Chí Minh

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • 180 Vĩnh Viễn, Thửa số 14, tờ bản đồ 18, Phường 09, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • 690 Âu Cơ, Thửa số 37, Tờ bản đồ 187, Phường 14, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • 290A/23 Dương Bá Trạc, Thửa số 42, tờ bản đồ 36, Phường 1, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • 117 Thống Nhất, Phường 11, Quận Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • 117Bis Âu Cơ, Phường 14, Quận 11, TP Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • 202 Lê Đình Cẩn, Khu phố 10, Phường Tân Tạo, Quận Bình Tân, TP Hồ Chí Minh

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • 69D Ngô Tất Tố, Phường 21, Quận Bình Thạnh, TP Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • Xã Tân Thạnh Đông, Huyện Củ Chi, Tp Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • Số 232 - 234 Nguyễn Ảnh Thủ, phường Hiệp Thành, Quận 12, TP Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • 53 Đường số 1 và 53A Đường số 2, Khu phố 8, phường Trường Thọ, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • 265/54 Trường Chinh, P. Tân Thới Nhất, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh (Ngay Bách hóa XANH Ngã 3 gần trường mầm non Tuổi Ngọc hướng vào Chợ Lạc Quang)

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • 222 Bình Long, phường Phú Thạnh, Quận Tân Phú, Thành Phố Hồ Chí Minh.

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • 59 Lê Văn Khương, Phường Hiệp Thành, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • 353 Phan Huy Ích, Phường 14, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • F7/9 Trần Văn Giàu, Ấp 6, Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh (Ngay Bách hóa XANH Chợ Cầu Bà Lát)

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • 413 Đường số 10, Phường 8, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh (Ngay Bách hóa XANH đối diện trường Cao đẳng Miền Nam)

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • 71A Đình Phong Phú, Khu phố 1, P. Tăng Nhơn Phú B, Quận 9, TP. Hồ Chí Minh

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • 310A Vườn Lài, P. Phú Thọ Hòa, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • 68/1 Trần Nhân Tôn, P. 2, Quận 10, Tp. Hồ Chí Minh

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • 587 Trần Xuân Soạn, Phường Tân Hưng, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • 101 Vườn Chuối, phường 4, Quận 3, TP Hồ Chí Minh

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • 1470 Lê Đức Thọ, P. 13, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • 260-260B-260A Nguyễn Sơn, P. Phú Thọ Hòa, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • 119 Nguyễn Thị Tú, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • 66-66A-68A Thân Nhân Trung, P. 13, Quận Tân Bình, TP. HCM (Ngay Bách hóa XANH Ngã 3 Thân Nhân Trung-Nguyễn Đức Thuận)

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • 40A Đường 147, P. Phước Long B, Quận 9, TP. Hồ Chí Minh (Ngay Bách hóa XANH Chợ Hoa Cau)

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • 3427A Phạm Thế Hiển, Phường 07, Quận 08, Tp.HCM

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • 1318A Nguyễn Duy Trinh, Phường Long Trường, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • 1299 Tỉnh Lộ 43, Khu phố 2, phường Bình Chiểu, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • 29 Vườn Lài, P. An Phú Đông, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh (Ngay Bách hóa XANH chợ An Phú Đông)

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • 361-363-365 Tân Hương, Phường Tân Quy, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh (Ngay Bách hóa XANH ngã 3 đường Tân Hương - Lê Sát)

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • C7/3 Đường Phạm Hùng, Xã Bình Hưng, Huyện Bình Chánh, Tp. Hồ Chí Minh (Gần trung tâm thương mại Satra Phạm Hùng)

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • 18 Phan Huy Ích, P. 14, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh (Ngay Bách Hóa Xanh Ngã Tư Phan Huy Ích-Nguyễn Tư Giản)

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • 989 Hoàng Sa, P. 11, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • 1415 Phan Văn Trị, Phường 10, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • 265 Tân Kỳ Tân Quý, phường Tân Sơn Nhì, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • 137 Lê Văn Thọ, Phường 8, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • 80 Bình Trị Đông, Khu phố 17, P. Bình Trị Đông, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (Ngay Bách hóa XANH Ngã 4 Chiến Lược-Bình Trị Đông)

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • 713 Đường Hà Huy Giáp, KP3, Phường Thạnh Xuân, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • 184G Tân Hòa Đông, Phường 14, Quận 06, Tp.Hồ Chí Minh

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • 126 Hưng Phú, Phường 8, Quận 8, Tp Hồ Chí Minh

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • 126 Đường Liên Khu 5-6, Phường Bình Hưng Hoà B, Quận Bình Tân

    Bản đồ

  • 142 Lê Văn Việt, Tổ 12, Khu phố 2, P. Hiệp Phú, TP. Thủ Đức (Ngay Bách hóa XANH cách cổng Đình Phong Phú 70m)

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • 2B Lê Khôi, P. Phú Thạnh, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • 52 Nguyễn Đức Cảnh, Khu phố Mỹ Khánh 3-H11-2, P. Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • D1/1 Quốc lộ 50, Ấp 4, xã Phong Phú, huyện Bình Chánh, TP.HCM

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • E3/89 Quốc lộ 50, Ấp 5, Xã Phong Phú, Huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh (Ngay Bách hóa XANH đối diện cây xăng Phong Phú)

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • Số 07 Lô 1, Hưng Phú, Phường 10, Quận 08, TP.HCM

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • 66/18 Bình Thành, Khu Phố 4, P. Bình Hưng Hòa, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (Ngay Bách hóa XANH cách Chợ Bình Thành 300m)

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • Xã Tân Thông Hội, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • 369 Tô Ngọc Vân, Phường Linh Đông, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • 181 Tân Thới Nhất 17, Khu phố 4, P. Tân Thới Nhất, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh (Ngay Bách hóa XANH Ngã 3 Dương Thị Giang-Tân Thới Nhất 17)

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • 179 Đường số 154, phường Tân Phú, Quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • 432 Lê Văn Quới, Khu phố 24, Phường Bình Hưng Hoà A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh.

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • 95C Đường Hòa Hưng, Phường 12, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh (Ngay Bách hóa XANH Cách ngã ba CMT8-Hòa Hưng 300m)

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • 223 Nguyễn Trọng Tuyển, P. 8, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh (Ngay Bách hóa XANH Góc Ngã 4 Nguyễn Trọng Tuyển-Đường Ray Xe Lửa)

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • Số E9/11A Thới Hòa, Xã Vĩnh Lộc A, Huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh (Cách Đình Thới Hoà 50m)

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • 1B Thích Quảng Đức, P. 3, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh (Ngay Bách hóa XANH Ngã 4 Thích Quảng Đức-Phan Đăng Lưu)

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • 956 Hà Huy Giáp, Phường Thạnh Lộc, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • 198R - 198S Xóm Chiếu, P. 14, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • 108 Tân Hương, P. Tân Quý, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh (Ngay Bách hóa XANH gần Chung cư Tân Hương)

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • F9/1 Vĩnh Lộc, Ấp 6, Xã Vĩnh Lộc B, Huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh (Ngay Bách hóa XANH Cách ngã tư Rạch Cầu Suối - Vĩnh Lộc 50m)

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • 222A Đường An Phú Tây-Hương Long, Ấp 2, Xã An Phú Tây, Huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh (Ngay Bách hóa XANH ngã ba An Phú Tây-Hưng Long)

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • 84 Ông Ích Khiêm, Phường 14, Quận 11, Thành Phố Hồ Chí Minh.

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • 458 Tân Thới Hiệp 02, Khu phố 3A, P. Tân Thới Hiệp, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • 66 Hiệp Bình, khu phố 8, Phường Hiệp Bình Chánh, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • 70 Đường Cây Keo, Phường Hiệp Tân, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • 52/33 Thái Thị Giữ, Ấp Đông Lân, Xã Bà Điểm, Huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh (Ngay Bách hóa XANH chợ Cây Me)

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • 60A Trần Thị Cờ, P. Thới An, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • 1127 Tỉnh Lộ 43, Khu phố 2, Phường Bình Chiểu, Quận Thủ Đức (nay là TP Thủ Đức) TP Hồ Chí Minh.

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • 187 Bình Tiên, P. 8, Quận 6, TP. Hồ Chí Minh

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • 3/14 Nguyễn Thái Sơn, Phường 3, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh (Ngay Bách hóa XANH chợ Tân Sơn Nhất)

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • 163 Lê Văn Quới, Phường Bình Trị Đông, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • 28 Trịnh Đình Thảo, P. Hòa Thạnh, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • 100 - 102 Trường Chinh, Phường 12, Quận Tân Bình, Tp Hồ Chí Minh

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • 33/4F Trung Mỹ-Tân Xuân, Ấp Mới 1, Xã Tân Xuân, Huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh (Ngay Bách hoá XANH 33/4F Trung Mỹ-Tân Xuân)

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • 7B Đường Phan Huy Ích, Phường 15, Quận Tân Bình, Thành Phố Hồ Chí Minh

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • F1/14 Đường Vĩnh Lộc, Ấp 6, Xã Vĩnh Lộc A, Huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh (Ngay Bách hóa XANH đối diện chợ Vĩnh Lộc)

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • 895 Nguyễn Văn Tạo, Ấp 1, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • 515 Lạc Long Quân, P. 10, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • D15/41 Đinh Đức Thiện, Ấp 4, xã Bình Chánh, huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • 52 Đường số 51, Khu phố 4, Phường Tân Quy, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh (Ngay Bách hóa XANH Ngã Tư Lâm Văn Bền - Đường số 51)

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • 507 Tùng Thiện Vương, Phường 12, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • 3A73/2 Trần Văn Giàu, Ấp 3, Xã Phạm Văn Hai, Huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • 108 Lã Xuân Oai, Phường Tăng Nhơn Phú A, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • 53A - 53B Cống Lở, Phường 15, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • 30 Đường TMT 13, P. Trung Mỹ Tây, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh (Ngay Bách hóa XANH Chợ Trung Mỹ Tây)

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • 1036 Lê Đức Thọ, Phường 13, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • A3/13D1 Ấp 1, Xã Tân Kiên, Huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh (Ngay Bách hóa XANH cách ngã 4 Nguyễn Cửu Phú-Trần Đại Nghĩa 250m)

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • 80 Nguyễn Văn Khối, Phường 11, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh (Ngay Bách hóa XANH cách Công viên Làng Hoa 300m)

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • 32/4A, Khu Phố 01, Phường Đông Hưng Thuận, Quận 12, Thành Phố Hồ Chí Minh

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • 904 Trần Hưng Đạo, P. 7, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • C9/29A Ấp 3, xã Vĩnh Lộc B, huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • 7 Bùi Bằng Đoàn, P. Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • 349 An Dương Vương, Khu Phố 5, Phường An Lạc, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh,

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • 162 An Dương Vương, P.16, Quận 8, TP Hồ Chí Minh (Ngay Bách hóa XANH Ngã Ba Hoàng Ngân-An Dương Vương)

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • 300 Phan Văn Trị, Phường 11, Quận Bình Thạnh, TP Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • E2/40A, Ấp 5, Xã Vĩnh Lộc A, Huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh

    Chat Zalo

    Bản đồ

  • 98 Đường 11, Phường Linh Xuân, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh

    Chat Zalo

    Bản đồ

Không tìm thấy nhà thuốc có sẵn hàng phù hợp tiêu chí tìm kiếm

Indapamide 1.5mg la thuoc gi

Xem ảnh hướng dẫn sử dụng

Thành phần

Một viên bao phim phóng thích chậm chứa:

- Hoạt chất: Indapamide 1.5mg.

- Tá dược: anhydrous colloidal silica (E551), hypromellose (E464), lactose monohydrate, magnesium stearate (E470B), povidone, glycerol (E422), macrogol 6000, titanium dioxide (E171).

Công dụng

Thuốc này dùng điều trị tăng huyết áp nguyên phát.

Liều dùng

Liu dùng

Một viên mỗi ngày. Nên uống vào buổi sáng. Thuốc có thể uống vào bất kỳ thời điểm nào của bữa ăn. Nên uống cả viên thuốc với nước. Không nên nghiền hay nhai viên thuốc.

Việc điều trị tăng huyết áp thường kéo dài suốt đời. Ở liều cao hơn, tác dụng chống tăng huyết áp của Indapamide không tăng thêm nhưng tác dụng lợi tiểu tăng thêm.

Suy thận: trong trường hợp suy thận nặng (độ thanh thải creatinine < 30mL/phút), chống chỉ định điều trị bằng thuốc này. Thiazide và các lợi tiểu dòng thiazide chỉ hiệu quả khi chức năng thận bình thường hoặc suy giảm nhẹ.

Người ln tuổi: ở bệnh nhân lớn tuổi, liều dùng phải được điều chỉnh theo độ thanh thải creatinine, thông số liên quan đến tuổi, cân nặng và giới tính. Bệnh nhân lớn tuổi có thể được điều trị bằng NATRILIX SR nếu chức năng thận bình thường hoặc suy giảm nhẹ.

Bệnh nhân suy gan: trong trường hợp suy gan nặng, thuốc này được chống chỉ định.

Trẻ em và trẻ vị thành niên: không nên dùng NATRILIX SR cho trẻ em và trẻ vị thành niên do thiếu dữ liệu về hiệu quả và độ an toàn.

Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

Không dùng NATRILIX SR, viên bao phim phóng thích chậm trong trường hợp:

- Dị ứng với Indapamide hay với các sulphonamide khác, hay với bất cứ thành phần nào của NATRILIX SR.

- Bệnh thận nặng.

- Bệnh gan nặng hay bệnh não do gan (bệnh thoái hóa não).

- Nồng độ kali máu thấp.

Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)

Cần thận trọng khi dùng NATRILIX SR, viên bao phim phóng thích chậm trong trường hợp:

- Có những vấn đề về gan.

- Đái tháo đường.

- Bệnh gút.

- Có những vấn đề về nhịp tim hoặc thận.

- Đang cần làm các xét nghiệm để xác định chức năng tuyến cận giáp.

Cần báo với bác sĩ nếu bạn có phản ứng quá mẫn cảm với ánh sáng.

Bác sĩ có thể yêu cầu bạn làm các xét nghiệm máu để xác định xem nồng độ natri, kali có thấp không, hay nồng độ calci có cao không.

Nếu bạn nghĩ bạn đang gặp phải bất kỳ tình trạng nào trên đây hoặc bạn nghi ngờ về thuốc bạn đang dùng, hãy xin ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ của bạn.

Vận động viên cần biết rằng thuốc này có chứa hoạt chất có thể gây phản ứng dương tính trong thử nghiệm kiểm tra doping.

Không nên dùng thuốc này cho bệnh nhân không dung nạp galactose, thiếu men lactase hoặc kém hấp thụ glucose - galactose (bệnh di truyền hiếm gặp).

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

Như các thuốc khác, NATRILIX SR có thể có tác dụng ngoại ý, mặc dù không phải ai cũng gặp.

Phổ biến (< 1/10, > 1/100): hạ kali máu (có thể gây ra yếu cơ).

Không phổ biến (< 1/100, > 1/1000): nôn, phản ứng dị ứng phần lớn là dị ứng trên da, như phát ban ngoài da, ban xuất huyết (nổi các chấm đỏ trên da) trên bệnh nhân dễ có các phản ứng dị ứng và hen.

Hiếm (< 1/1000, > 1/10.000):

- Cảm giác mệt mỏi, chóng mặt, đau đầu, cảm giác kiến bò (dị cảm);

- Rối loạn dạ dày - ruột (như buồn nôn, táo bón), khô miệng;

- Tăng nguy cơ mất nước trên bệnh nhân cao tuổi và trên bệnh nhân suy tim.

Rất hiếm (< 1/10.000):

- Nhịp tim bất thường, hạ huyết áp;

- Bệnh thận;

- Viêm tụy (viêm tụy có thể gây ra đau bụng thượng vị), bất thường chức năng gan. Trong trường hợp suy gan, có thể xuất hiện bệnh não do gan (dạng bệnh thoái hóa não);

- Thay đổi các tế bào máu, như giảm tiểu cầu (giảm số lượng tiểu cầu có thể gây ra bầm tím và chảy máu mũi), giảm bạch cầu (giảm số lượng bạch cầu có thể gây ra sốt không rõ nguyên nhân, đau họng hoặc các triệu chứng giống cúm, nếu xuất hiện các biểu hiện này hãy báo với bác sĩ) và thiếu máu (giảm số lượng hồng cầu);

- Phù mạch và/ hoặc mày đay, các biểu hiện nghiêm trọng trên da. Phù mạch có đặc điểm sưng các đầu chi hoặc mặt, sưng môi hoặc lưỡi, sưng niêm mạc họng hoặc đường thở có thể dẫn đến thở nông hoặc khó thở. Nếu xuất hiện các biểu hiện này, hãy báo ngay cho bác sĩ.

Nếu bạn mắc luput ban đỏ hệ thống (một loại bệnh về hệ tạo keo), bệnh sẽ trầm trọng thêm. Cũng có những báo cáo về các trường hợp có phản ứng quá mẫn với ánh sáng (thay đổi trên da) sau khi tiếp xúc với ánh sáng mặt trời hoặc tia UVA nhân tạo.

Chưa được biết đến (tn suất chưa thể ước đoán từ các dữ liệu lâm sàng hiện có):

Có thể xuất hiện một số thay đổi trong các thông số xét nghiệm và bác sĩ của bạn có thể yêu cầu bạn làm các xét nghiệm máu để kiểm tra. Những thay đổi trong các xét nghiệm sau có thể xuất hiện:

- Hạ kali máu.

- Hạ natri máu có thể dẫn đến mất nước và hạ huyết áp.

- Tăng acid uric, điều này có thể gây ra hoặc làm trầm trọng thêm bệnh gút (đau các khớp, đặc biệt là các khớp ở bàn chân).

- Tăng glucose máu trên bệnh nhân đái tháo đường.

- Tăng calci máu.

- Tăng men gan.

- Điện tâm đồ bất thường.

- Nhịp tim bất thường đe dọa tính mạng (biến chứng xoắn đỉnh).

- Viêm gan.

- Ngất xỉu.

Nếu bất cứ tác dụng ngoại ý nào trở nên nghiêm trọng hoặc nếu gặp các tác dụng ngoại ý chưa được đề cập trong tờ hướng dẫn này, hãy báo với bác sĩ hoặc dược sĩ.

Tương tác với các thuốc khác

Hãy báo cho bác sĩ hay dược sĩ biết nếu bạn đang dùng hay gần đây có dùng bất kỳ thuốc nào khác, kể cả thuốc không kê toa.

Các phối hợp không khuyến cáo:

Lithium:

Tăng lithium huyết tương với các dấu hiệu của quá liều, như với chế độ ăn không muối (giảm bài tiết lithium qua nước tiểu). Tuy nhiên, nếu việc dùng thuốc lợi tiểu là cần thiết, nên kiểm soát chặt chẽ lượng lithium huyết tương và điều chỉnh liều.

Các phối hợp cần thận trọng khi dùng:

Các thuốc có thể gây xoắn đỉnh:

- Thuốc chống loạn nhịp loại Ia (Quinidine, Hydroquinidine, Disopyramide).

- Thuốc chống loạn nhịp loại III (Amiodarone, Sotalol, Dofetilide, Ibutilide).

- Thuốc chống loạn thần:

+ Phenothiazines (Chlorpromazine, Cyamemazine, Levomepromazine, Thioridazine, Trifluoperazine).

+ Benzamides (Amisulpride, Sulpiride, Sultopride, Tiapride).

+ Butyrophenones (Droperidol, Haloperidol).

+ Các thuốc khác: Bepridil, Cisapride, Diphemanil, Erythromycin IV, Halofantrine, Mizolastine, Pentamidine, Sparfloxacin, Moxifloxacin, Vincamine IV.

Tăng nguy cơ loạn nhịp thất, đặc biệt là xoắn đỉnh (hạ kali máu là yếu tố nguy cơ).

Cần theo dõi sát để phát hiện kịp thời hạ kali máu, và điều chỉnh, nếu thấy cấn thiết, trước khi phối hợp các thuốc này. Trên lâm sàng, theo dõi điện giải và điện tâm đồ.

Dùng các thuốc không có yếu điểm gây xoắn đỉnh trong trường hợp có hạ kali máu.

Thuốc giảm đau chống viêm không steroid (NSAIDs) (dùng đường uống) bao gồm thuốc ức chế chọn lọc COX - 2, acid salicylic liều cao (≥ 3g/ngày):

Có thể làm giảm hiệu quả hạ áp của Indapamide.

Nguy cơ suy thận cấp trên bệnh nhân mất nước (giảm mức lọc cầu thận). Bù nước cho bệnh nhân; kiểm soát chức năng thận ngay từ khi bắt đầu điều trị.

Các thuốc ức chế men chuyển (ACE):

Nguy cơ hạ áp đột ngột và/hoặc suy thận cấp khi điều trị với thuốc ức chế men chuyển (ACE) thường khởi đầu trên nền bệnh nhân có mức natri thấp từ trước đó (đặc biệt trên bệnh nhân có hẹp động mạch thận).

Trường hợp tăng huyết áp, khi điều trị thuốc lợi tiểu trước đó có thể gây ra giảm natri, cần thiết phải:

- Hoặc dừng thuốc lợi tiểu 3 ngày trước khi điều trị bằng thuốc ức chế men chuyển (ACE), và tiếp tục dùng lại thuốc lợi tiểu hạ kali nếu cần thiết.

- Hoặc khởi trị với liều thấp thuốc ức chế men chuyển (ACE) và tăng liều dần.
Trường hợp suy tim sung huyết, khởi trị với liều thấp thuốc ức chế men chuyển (ACE); có thể sau khi đa giảm liều thuốc lợi tiểu hạ kali dùng kết hợp.

Trong mọi trường hợp, theo dõi sát chức năng thận (nồng độ creatinine huyết tương) trong những tuần điều trị đầu tiên với thuốc ức chế men chuyển.

Các phối hợp khác gây hạ kali máu: amphotericine B (tiêm tĩnh mạch), glucocorticoids và mineralocorticoids (dùng đường uống), tetracosactide, thuốc nhuận tràng kích thích:

Tăng nguy cơ hạ kali máu (tác dụng cộng hợp).

Kiểm soát chặt chẽ nồng độ kali máu và điểu chỉnh nếu cần thiết). Phải luôn lưu ý trường hợp điều trị phối hợp digitalis. Dùng thuốc nhuận tràng không kích thích.

Baclofen:

Làm tăng tác dụng hạ áp.

Bù nước cho bệnh nhân; kiểm soát chức năng thận ngay khi bắt đầu điều trị.

Thuốc trợ tim digitalis:

Hạ kali máu làm tăng độc tính của digitalis.

Kiểm soát nồng độ kali máu và điện tâm đồ và, nếu cần thiết, điều chỉnh liều điều trị.

Phối hợp cần phải cân nhắc:

Thuốc lợi tiểu giữ kali (Amiloride, Spironolactone, Triamterence):

Mặc dù phối hợp này có thể hữu ích cho một số bệnh nhân, hạ kali máu (đặc biệt trên bệnh nhân suy thận hoặc đái tháo đường) hoặc tăng kali máu có thể xuất hiện. Nên theo dõi nồng độ kali máu và điện tâm đồ, và, nếu cần thiết, xem lại phác đồ điều trị.

Metformin:

Tăng nguy cơ nhiễm toan acid lactic gây ra bởi Metformin do có thể gặp suy thận chức năng do dùng thuốc lợi tiểu và đặc biệt là thuốc lợi tiểu quai. Không dùng Metformin khi nồng độ creatinine huyết tương vượt quá 15mg/L (135 µmol/L) ở đàn ông và 12mg/L (110 µmol/L) ở phụ nữ.

Thuốc cản quang có iod:

Trường hợp có mất nước do dùng thuốc lợi tiểu, sẽ tăng nguy cơ suy thận cấp, đặc biệt khi đưa một lượng lớn thuốc cản quang có iod vào cơ thể.

Chống mất nước trước khi dùng thuốc cản quang có iod.

Thuốc chống trm cảm giống imipramine, thuốc an thn:

Hiệu quả chống tăng huyết áp và nguy cơ hạ huyết áp thế đứng tăng lên (tác dụng cộng hợp).

Calci (dạng muối):

Nguy cơ tăng calci máu do giảm bài tiết calci qua nước tiểu.

Ciclosporin, tacrolimus:

Nguy cơ tăng creatinine huyết tương không kèm thay đổi nồng độ cyclosporine trong tuần hoàn, kể cả trong trường hợp không có mất nước/điện giải.

Corticosteroid, tetracosactide (dùng đường uống):

Hiệu quả chống tăng huyết áp bị giảm (giữ nước/ muối do corticosteroid).

Bảo quản

Tránh xa tầm mắt và tầm tay của trẻ em.

Không dùng thuốc quá hạn dùng ghi trên hộp và vỉ thuốc.

Bảo quản dưới 30°C.

Lái xe

Do tác dụng hạ áp của thuốc, thuốc này có thể gây những tác dụng không mong muốn như chóng mặt hoặc mệt mỏi (xem mục Tác dụng không mong muốn). Những tác dụng không mong muốn này sẽ dễ xảy ra khi mới bắt đầu điều trị hoặc sau khi tăng liều. Nếu gặp phải trường hợp này, hãy hạn chế lái xe và các hoạt động khác cần sự tỉnh táo. Tuy nhiên nếu được kiểm soát tốt, những tác dụng phụ này dường như sẽ không xuất hiện.

Thai kỳ

Hãy hỏi bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng bất kỳ thuốc nào.

Thuốc này không nên dùng trong thời kỳ mang thai. Khi chuẩn bị mang thai hoặc đang mang thai, nên chuyển sang điều trị bằng thuốc khác càng sớm càng tốt. Hãy báo với bác sĩ nếu bạn đang mang thai hoặc chuẩn bị mang thai.

Thuốc này được bài tiết qua sữa. Nếu dùng thuốc này, không nên cho con bú.

Đóng gói

Hộp 3 vỉ, mỗi vỉ 10 viên bao phim phóng thích chậm.

Hạn dùng

2 năm kể từ ngày sản xuất.

Quá liều

Nếu bạn uống quá nhiều viên thuốc, hãy gặp ngay bác sĩ hoặc dược sĩ của bạn. Liều cao NATRILIX SR có thể gây nôn, buồn nôn, hạ huyết áp, chuột rút, chóng mặt, ngủ gà, lú lẫn và thay đổi lượng nước tiểu (đa niệu hoặc thiểu niệu có thể đến mức vô niệu (do giảm thể tích máu).

Các biện pháp sơ cứu nhằm nhanh chóng loại bỏ thuốc khỏi đường tiêu hóa bằng cách rửa dạ dày và/hoặc cho bệnh nhân uống than hoạt, sau đó hồi phục cân bằng nước/ điện giải tại trung tâm hồi sức chuyên sâu.

Dược lực học

Nhóm dược lý điều trị: sulfonamide.

Mã ATC: C03BA11 (hệ thống tim mạch).

Indapamide là dẫn xuất sulfonamide có một vòng indol và chính vòng indol này dẫn đến tác dụng dược lý của lợi tiểu thiazide. Lợi tiểu này ức chế sự tái hấp thu natri ở đoạn pha loãng của ống thận. Nó làm tăng sự bài tiết natri và chloride vào nước tiểu và một phần làm tăng bài tiết kali và magie, do đó làm tăng lượng nước tiểu và có tác động hạ áp.

Các nghiên cứu trên pha II và III sử dụng đơn trị liệu đã chứng minh hiệu quả hạ áp kéo dài 24 giờ. Điều này hiện diện ở liều có tác dụng lợi tiểu ở cường độ nhẹ.

Tác động chống tăng huyết áp của thuốc liên quan tới việc cải thiện độ co giãn động mạch và giảm kháng lực tiểu động mạch và tổng kháng lực ngoại biên.

Indapamide làm giảm phì đại thất trái.

Khi dùng quá liều thuốc lợi tiểu thiazid và các thuốc có liên quan tới nhóm thiazid, thì tác dụng làm hạ huyết áp sẽ đạt tới tối đa và duy trì ở mức này (bình nguyên) trong khi các tác dụng ngoại ý vẫn tiếp tục tăng lên. Vậy khi điều trị không có kết quả, không nên tiếp tục tăng liều.

Hơn nữa, ở các bệnh nhân tăng huyết áp dùng ngắn ngày, trung bình và dung dài ngày, thấy Indapamide:

- Không ảnh hưởng tới chuyển hoá lipid (triglyceride, LDL-cholesterol và HDL-cholesterol).

- Không có ảnh hưởng tới chuyển hoá hydrat carbon, ngay cả ở bệnh nhân tang huyết áp kèm đái tháo đường.

Dược động học

NATRILIX SR cung cấp dạng liều phóng thích kéo dài dựa trên hệ thống chất nền trong đó hoạt chất được phân tán trong một khung đỡ cho phép phóng thích kéo dài Indapamide.

Hấp thu:

Phần Indapamide phóng thích được hấp thu nhanh chóng và hoàn toàn qua ống tiêu hoá dạ dày - ruột.

Ăn làm tăng nhẹ tốc độ hấp thu nhưng không ảnh hưởng đến lượng thuốc được hấp thu.

Nồng độ đỉnh trong huyết thanh sau liều đơn đạt được khoảng 12 giờ sau khi uống thuốc, sử dụng lặp lại làm giảm sự biến thiên nồng độ trong huyết thanh giữa hai liều.

Có biến thiên giữa các cá thể.

Phân bố:

Sự gắn kết của Indapamide với protein huyết tương là 79%.

Thời gian bán thải trong huyết tương là 14 đến 24 giờ (trung bình là 18 giờ).

Trạng thái ổn định đạt được sau 7 ngày.

Sử dụng liều lặp lại không gây tích luỹ thuốc.

Chuyển hoá:

Thải trừ chủ yếu qua nước tiểu (70%) và qua phân (22%) dưới dạng chất chuyển hoá không hoạt tính.

Dân số có nguy cơ:

Các thông số dược động học không thay đổi trên những bệnh nhân suy thận.

Đặc điểm

Viên bao phim phóng thích chậm màu trắng, hình tròn.

Thông tin khác

Tính chất

Thuốc này làm giảm huyết áp.

Indapamide là thuốc lợi tiểu. Phần lớn các thuốc lợi tiểu làm tăng lượng nước tiểu được sản xuất từ thận. Tuy nhiên, Indapamid khác với các thuốc lợi tiểu khác vì thuốc chỉ làm tăng nhẹ lượng nước tiểu.

Thông tin hướng dẫn sử dụng được cập nhật tháng 03 / 2018

Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ. Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.

Xem thêm

Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website, App chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng xác nhận bạn là dược sĩ, bác sĩ hoặc nhân viên y tế có nhu cầu tìm hiểu về sản phẩm này.

Không hiển thị nội dung thông báo này lần sau