In a tizzy là gì

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ tizzy trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tizzy tiếng Anh nghĩa là gì.

tizzy

* danh từ
- tình trạng kích động, tình trạng bối rối
- sự lo lắng; sự nhặng xị

Thuật ngữ liên quan tới tizzy

  • fkey tiếng Anh là gì?
  • abounding tiếng Anh là gì?
  • parasitized tiếng Anh là gì?
  • anticarcinogenic tiếng Anh là gì?
  • ether tiếng Anh là gì?
  • consecration tiếng Anh là gì?
  • azerbaijanese tiếng Anh là gì?
  • exogenitic tiếng Anh là gì?
  • reloading tiếng Anh là gì?
  • soup-and-fish tiếng Anh là gì?
  • toggery tiếng Anh là gì?
  • quisle tiếng Anh là gì?
  • dobbins tiếng Anh là gì?
  • bun-fight tiếng Anh là gì?
  • autostart routine tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của tizzy trong tiếng Anh

tizzy có nghĩa là: tizzy* danh từ- tình trạng kích động, tình trạng bối rối- sự lo lắng; sự nhặng xị

Đây là cách dùng tizzy tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tizzy tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Syrian national who cut a bloody path through the ranks in Afghanistan for the past decade before settling back here. cứu, câu lày trong ngữ cảnh quân đội đang làm 1 nhiệm vụ và trước câu này là nhắc tới 1 người, họ còn nói là "người của chúng ta" mang quốc tịch syrian, đến đoạn who cut a bloody path through làm em ko hiểu gì, cứu =]]

: in a tizzy quá khích động hay lo lắng về một tình huống đến nỗi không thể suy nghĩ một cách sáng suốt hoặc không thể ứng xử một cách hợp lý
- The president's visit to the city sent photographers into a tizzy last weekend.
* Cuộc viếng thăm thành phố của tổng thống đã làm cho các tay săn ảnh phải chạy cuống lên trong dịp cuối tuần qua.

'Salman Khan is Marrying Me', Says Zareen Khan as She Gets Fans in a Tizzy With Her Response [sự đáp trả, phản hồi] to a Rumour [tin đồn] She Would Like to Spread About Herself.


Few things get the Destiny 2 community in a tizzy more than a shot at strike-specific loot [băng cướp], such as The Long Goodbye sniper [người bắn tỉa] rifle [nòng súng] that drops from The Insight Terminus Nightfall. This guide will discuss the only possible way to obtain this weapon [vũ khí], and whether your score will increase or decrease your chances of getting it.


“If an influencer would get in a tizzy because someone is using their image without permission [sự cho phép], they shouldn’t have any qualms [mối lo ngại] about ensuring they have the permission of the artist whose work they’re using on their site,” says Doniger. And tagging the artist in the post doesn't cut it, adds Altshuler. "There are a lot of people who think giving credit is sufficient [đủ, thích đáng]," she says. "If they know who the artist is, the safest thing and the right thing to do is to reach out and seek permission."

The economic data was strong even before we knew the results of the Senate run-offs, and now markets are in a tizzy at the prospect [tiềm năng] of another large-scale round of fiscal support.


In a twist that left even the police in a tizzy, a woman who had complained jewellery theft t her house found that it's her brother-in-law who stole the ornaments [đồ trang trí] worth Rs 2.42 lakh.


Consumers in a tizzy over online charges. The harsh realities of Brexit are coming home to roost with added charges, confusing calculations, and even some UK websites simply stopping deliveries to Ireland.

We can work ourselves up into a colossal tizzy about the one-third of our imports to which we are applying some sort of restriction.

Từ

Hansard archive

Ví dụ từ kho lưu trữ Hansard. Chứa thông tin được cấp phép trong Mở Giấy Phép của Quốc Hội v3.0

He was unable to answer even the simplest question on interventions during his speech, and any- thing more complicated sends him into a complete tizzy.

Từ

Hansard archive

Ví dụ từ kho lưu trữ Hansard. Chứa thông tin được cấp phép trong Mở Giấy Phép của Quốc Hội v3.0

Most of us do not get into a great tizzy about it, but we would still rather that things were not like that.

Từ

Hansard archive

Ví dụ từ kho lưu trữ Hansard. Chứa thông tin được cấp phép trong Mở Giấy Phép của Quốc Hội v3.0

The electricity supply industry, as is patent to anyone who reads the newspapers, is in a perfect tizzy at present.

Từ

Hansard archive

Ví dụ từ kho lưu trữ Hansard. Chứa thông tin được cấp phép trong Mở Giấy Phép của Quốc Hội v3.0

If they believe that no one would do so, why are they getting into such a tizzy about whether the provision should be introduced?

Từ

Hansard archive

Ví dụ từ kho lưu trữ Hansard. Chứa thông tin được cấp phép trong Mở Giấy Phép của Quốc Hội v3.0

Labour is in a tizzy—it is in a mess.

Từ

Hansard archive

Ví dụ từ kho lưu trữ Hansard. Chứa thông tin được cấp phép trong Mở Giấy Phép của Quốc Hội v3.0

On the island, things are in a tizzy.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép.

Chủ Đề