Hôm nay là bao nhiêu âm tháng 11

Xem lịch âm hôm nay 15/11; theo dõi âm lịch hôm nay 15/11; lịch âm thứ Tư ngày 15 tháng 11 năm 2023 nhanh và chính xác.

Thông tin chung về lịch âm hôm nay 11/11

  • Dương lịch: 15/11/2023.
  • Âm lịch: 3/10/2023.
  • Nhằm ngày: Ngọc đường hoàng đạo.
  • Xét về can chi, hôm nay là ngày Đinh Sửu, tháng Quý Hợi, năm Quý Mão thuộc tiết khí Lập Đông.
  • Ngày Bảo Nhật (Đại Cát) - Ngày Đinh Sửu - Âm Hỏa sinh Âm Thổ: Là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt (đại cát), thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại.
  • Tuổi hợp với ngày lịch âm hôm nay: Tỵ, Dậu.
  • Tuổi xung khắc với ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi.

Hôm nay là bao nhiêu âm tháng 11

Tham khảo giờ tốt, xấu lịch âm hôm nay ngày 15/11

Tham khảo giờ hoàng đạo, hắc đạo, giờ xuất hành lịch âm hôm nay 15/11, để tiến hành các kế hoạch, công việc quan trọng với mong muốn thuận lợi hơn.

Lịch âm hôm nay 15/11 cho thấy có giờ Hoàng Đạo sau:

- Giờ Dần (03h-05h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Mão (05h-07h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

- Giờ Tỵ (09h-11h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

- Giờ Thân (15h-17h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

- Giờ Tuất (19h-21h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Hợi (21h-23h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Hắc Đạo:

- Giờ Tý (23h-01h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Sửu (01h-03h): Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

- Giờ Thìn (07h-09h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

- Giờ Ngọ (11h-13h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

- Giờ Mùi (13h-15h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- Giờ Dậu (17h-19h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Xuất hành hôm nay âm lịch 15/11

Ngày xuất hành: Kim đường: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.

Hướng xuất hành: Xuất hành theo hướng Đông để rước Tài thần và xuất hành theo hướng Nam để đón Hỷ thần.

Việc nên và không nên làm ngày 15/11

Việc nên làm: Xây dựng, động thổ, đổ trần, sửa chữa nhà, chuyển về nhà mới, khai trương, mở cửa hàng, cửa hiệu, cầu tài lộc, lợp mái nhà, xuất hành đi xa.

Xem lịch âm hôm nay 19/11; theo dõi âm lịch hôm nay 19/11; lịch âm Chủ Nhật ngày 19 tháng 11 năm 2023 nhanh và chính xác.

Thông tin chung về lịch âm hôm nay 19/11

  • Dương lịch: 19/11/2023.
  • Âm lịch: 7/10/2023.
  • Nhằm ngày: Câu trận hắc đạo.
  • Xét về can chi, hôm nay là ngày Tân Tỵ, tháng Quý Hợi, năm Quý Mão thuộc tiết khí Lập Đông.
  • Ngày Chế Nhật (Hung) - Ngày Tân Tỵ - Âm Hỏa khắc Âm Kim: Là ngày có Địa Chi khắc với Thiên Can nên khá xấu. Không nên triển khai các việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức. Các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường.
  • Tuổi hợp với ngày lịch âm hôm nay: Sửu, Dậu.
  • Tuổi xung khắc với ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ.

Hôm nay là bao nhiêu âm tháng 11

Tham khảo giờ tốt, xấu lịch âm hôm nay ngày 19/11

Tham khảo giờ hoàng đạo, hắc đạo, giờ xuất hành lịch âm hôm nay 19/11, để tiến hành các kế hoạch, công việc quan trọng với mong muốn thuận lợi hơn.

Lịch âm hôm nay 19/11 cho thấy có giờ Hoàng Đạo sau:

- Giờ Sửu (01h-03h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

- Giờ Thìn (07h-09h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

- Giờ Ngọ (11h-13h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Mùi (13h-15h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

- Giờ Tuất (19h-21h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Hợi (21h-23h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

Giờ Hắc Đạo:

- Giờ Tý (23h-01h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

- Giờ Dần (03h-05h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

- Giờ Mão (05h-07h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- Giờ Tỵ (09h-11h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

- Giờ Thân (15h-17h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Dậu (17h-19h): Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Xuất hành hôm nay âm lịch 19/11

Ngày xuất hành:Đường phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.

Hướng xuất hành: Xuất hành theo hướng Tây Nam để rước Tài thần và Hỷ thần.

Việc nên và không nên làm ngày 19/11

Việc nên làm: Khai trương, mở cửa hàng, cửa hiệu, kiện tụng, tranh chấp, tế lễ, chữa bệnh.

Việc không nên làm: Động thổ, xây dựng, đổ trần, sửa chữa nhà, lợp mái nhà, chuyển về nhà mới, cưới hỏi, cầu tài lộc, xuất hành đi xa, an táng, mai táng.

tháng 11 năm 2023 là tháng con gì?

Trong âm lịch, tháng Tý (tức tháng 11 âm lịch; còn gọi là tháng một) là tháng bắt buộc phải có ngày đông chí. Đây là một quy tắc bắt buộc để xây dựng lịch.

tháng 11 âm lịch là tháng mấy?

Tháng mười một là tháng thứ mười một theo lịch Gregorius, với 30 ngày. Trong tiếng Việt dân dã, tháng mười một trong âm lịch còn được gọi là tháng một, khi đó tháng một âm lịch được gọi là tháng giêng.

tháng 11 năm 2023 có bao nhiêu ngày?

Tháng 11 theo Dương lịch có bao nhiêu ngày? Theo lịch Dương, tháng 11/2023 sẽ có 30 ngày. Đây là một trong 4 tháng trong năm có số ngày cố định.

Ngày 19 tháng 11 năm 2023 là ngày gì?

Ngày Quốc tế Nam giới được tổ chức ngày 19/11 hằng năm. Đây là dịp để tôn vinh vai trò của nam giới trong cộng đồng, gia đình, thúc đẩy sự bình đẳng giới.