Giữ bí mật với mẹ con nhé

Bởi Dr. Timothy Zahar, Bs. Lê Trọng Đại

Giới thiệu về cuốn sách này

Đều là những mỹ nhân đình đám được công chúng chú ý, những mỹ nhân Việt này chọn cách giữ bí mật về chuyện bầu bí. Phải đợi khi mẹ tròn con vuông, thậm chí khi bé đã biết đi thì họ mới công khai với người hâm mộ.

Bảo Thy

Bảo Thy và ông xã đại gia Phan Lĩnh về chung một nhà hơn 2 năm trước. Từ khi kết hôn, nữ ca sĩ được chiều chuộng hết mực và thường xuyên check-in tại những địa điểm du lịch nổi tiếng.

Sáng nay, giọng ca 8X công khai hình ảnh con trai trên trang cá nhân. Chia sẻ về việc không lên tiếng thông báo chuyện có tin vui sớm, Bảo Thy viết: “Xin chào và xin lỗi cả nhà vì thời gian qua đã phải để mọi người đoán già đoán non về việc Thy có em bé. Hành trình mang thai con đầu lòng còn quá nhiều bỡ ngỡ, nên Thy cố đợi đến ngày con chào đời bình an mới tự tin và hạnh phúc trọn vẹn để thông báo tin vui đến mọi người".

Bảo Thy khoe quý tử trên trang cá nhân.

Thế nhưng, lật lại những hình ảnh trong suốt 1 năm qua, có thể thấy Bảo Thy không hẳn giữ bí mật chuyện bầu bí. Cô không ngại mặc những chiếc váy rộng rãi, khoe khéo phần bụng lùm lùm, tròn căng. Bảo Thy cũng thường đặt tay lên bụng, che nhẹ vòng eo - một hành động quen thuộc của các mẹ bầu.

Trong những bức ảnh cũ, không khó thấy phần bụng của Bảo Thy đã lộ ra rõ rệt.

Nữ ca sĩ khoe khéo từ lâu, chỉ là người hâm mộ không để ý.

Hòa Minzy

Cũng như Bảo Thy, Hòa Minzy có lý do riêng để giữ bí mật về chuyện có bé Bo. Thời điểm mang thai, giọng ca gốc Bắc Ninh cho biết bản thân không gặp khó khăn nhưng vì muốn giữ tinh thần thoải mái nên quyết định giữ bí mật với mọi người.

Phải đợi khi bé Bo hơn một tuổi, Hòa Minzy mới khoe con với mọi người.

Khi mang thai bé Bo, Hòa Minzy cũng khéo chọn những bộ váy che bụng hiệu quả. Những mẫu cô chọn thường có dáng rộng hoặc có phần thân xếp ly, bung xòe hết cỡ để giấu tiệt bụng bầu.

Hòa Minzy có 101 cách ăn vận để giấu nhẹm chuyền bầu bí.

Phạm Hương

Tháng 8/2018, khi đang ở trên đỉnh cao sự nghiệp, Phạm Hương quyết định rời khỏi showbiz và sang Mỹ. Điều này làm dấy lên nghi vấn người đẹp bí mật sinh con với đại gia. Tuy nhiên, cựu Hoa hậu Hoàn Vũ Việt Nam cho biết cô sang Mỹ là để điều trị bệnh liên quan đến tuyến giáp.

Giữa nghi vấn có bầu, Phạm Hương sang Mỹ để chữa bệnh liên quan đến tuyến giáp.

Thời điểm đó, cô khóa trang cá nhân để tránh đối diện với dư luận. Phải đợi đến khi con trai được 1 tuổi, Phạm Hương mới công khai cuộc sống giàu sang bên chồng đại gia. Hiện tại, Phạm Hương đã sinh em bé thứ hai và thoải mái hơn trong chuyện chia sẻ về đời sống cá nhân.

Phạm Hương hiện đang sống hạnh phúc với chồng và hai con trai.

Rachel Phạm [Tổng hợp]

Đăng ký mới

Page 2

Đăng ký mới

Page 3

Đăng ký mới

Page 4

Đăng ký mới

Page 5

Đăng ký mới

Page 6

Đăng ký mới

Page 7

Đăng ký mới

Page 8

Đăng ký mới

Page 9

Đăng ký mới

Page 10

Đăng ký mới

Page 11

Đăng ký mới

Page 12

Đăng ký mới

Page 13

Đăng ký mới

Page 14

Đăng ký mới

Page 15

Đăng ký mới

Đọc Truyện Tranh HÃY GIỮ BÍ MẬT CHUYỆN NÀY VỚI... chap 9 online. Được cập nhật lần cuối vào 2021-12-29 07:21:08

Bạn đang xem HÃY GIỮ BÍ MẬT CHUYỆN NÀY VỚI... Chap 9 là bản dịch tiếng việt của manga nổi tiếng HÃY GIỮ BÍ MẬT CHUYỆN NÀY VỚI... dịch bởi: Unknown. Đây là một truyện hấp dẫn thuộc thể loại:

Trong quá trình đọc truyện tranh, nhất là khi xem truyện HÃY GIỮ BÍ MẬT CHUYỆN NÀY VỚI... Chap 9, nếu thấy truyện die, lỗi trang, thiếu trang, trùng trang, nói chung xem ko được. Hãy báo lỗi ngay cho bọn mình, bọn mình sẽ tìm cách fix ngay khi có thể. Nếu bạn thấy truyện hay, hãy bình luận để trao đổi với những người khác. Nếu bạn muốn đóng góp thông tin gì về truyện cũng có thể viết vào ô bình luận. Đó sẽ là các thông tin bổ ích để những người xem sau tham khảo.

1. Ngưng giữ bí mật

Ending the Secrecy

2. Nhưng phải giữ bí mật.

But in secret.

3. Đừng giữ bí mật nữa.

No more secrets.

4. Giữ bí mật bằng mọi giá.

They'll do anything to keep the whole thing secret.

5. Giữ bí mật, được không anh bạn?

Can you keep a secret, my monochromatic friend?

6. Giữ bí mật với tôi, đúng không?

Keeping secrets from me, I see?

7. Tôi sẽ giữ bí mật cho anh, Batman.

Your secret's safe with me, Batman.

8. Jane bắt bọn em thề giữ bí mật.

Jane swore us to secrecy.

9. Claire, cô có thể giữ bí mật chứ?

Claire, can you keep a secret?

10. Giữ bí mật là đặc tài của tôi mà.

KEEPING MY MOUTH SHUT IS A PERSONAL SPECIALTY.

11. 1 . Khi một người cam kết giữ bí mật

1 . When a person expresses his or her agreement to maintain confidentiality

12. Khi sự giữ bí mật báo hiệu nguy hiểm

When Secrecy Signals Danger

13. Đó là lí do tụi tớ giữ bí mật

That's why we kept it a secret.

14. Con nghĩ bố muốn giữ bí mật chuyện này sao?

You think I wanted to keep this secret?

15. Vì... ông ấy nói ông ấy muốn giữ bí mật.

'cause... he said he wanted to keep it between us.

16. Sao Hỏa có thể giữ bí mật của chúng ta.

Mars may hold that secret for us.

17. Tôi còn có thiết lập giữ bí mật nữa cơ Cooper.

I also have a discretion setting, Cooper.

18. Google giữ bí mật và bảo vệ dữ liệu của bạn.

Google keeps your data private and secure.

19. Tôi nghĩ một cựu quân nhân có thể giữ bí mật.

I figure an old Army buddy can keep a secret.

20. Cô vẫn giữ bí mật về gốc gác Do Thái của mình.

She kept her connection to the Jewish people a secret.

21. Tôi cho rằng lí do đó đủ để họ giữ bí mật.

I'd say that's reason enough to keep them secret.

22. Chúng tôi bảo anh ta phải giữ bí mật về năng lực.

We told him to keep his abilities under wraps.

23. Anh đang ngồi ở nơi được giữ bí mật nhất thế giới.

You're sitting in the best-kept secret in the world.

24. Chính bị cáo đã quyết định giữ bí mật thông tin này.

The defendant herself is determined to keep this information secret.

25. Phải, nhưng sao anh lại phải giữ bí mật với tôi và Alice

Yeah, but why would you keep it a secret from me and from Alice?

26. Ông là người đã dạy tôi giữ bí mật với con bé mà.

You're the one who taught me to keep secrets from her.

27. Hai người không có giữ bí mật gì với nhau hết phải không?

You two don't keep secrets from each other?

28. Okay, Em chưa kể ai nghe, nên chị phải hứa giữ bí mật.

Okay, I haven't told this to anyone, so you have to promise to keep it a secret.

29. Những người hầu gái khác cũng luôn giữ bí mật như thế đúng không?

The other maids would have to keep it a secret, too.

30. Mong sao chúng ta là người bạn đáng tin cậy, có thể giữ bí mật.

May we promote a loving, familylike spirit in the congregation by being a trustworthy friend who can keep things confidential. —Prov.

31. Giới giáo sĩ giữ bí mật thánh thư và dân chúng không được sử dụng.

The clergy kept the scriptures secret and unavailable to the people.

32. Tất cả đã thề danh dự rằng sẽ giữ bí mật về buổi họp này.

All of them have sworn upon their rings to keep this meeting a secret.

33. Chúng tôi cần ông giúp giữ bí mật trước Hải quân, Quân đội và Không quân.

We need your help to keep this a secret from Admiralty, Army, RAF.

34. Charles cố gắng để đảm bảo Hiệp ước, đặc biệt là điều khoản giữ bí mật.

Charles endeavoured to ensure that the Treaty—especially the conversion clause—remained secret.

35. Số liệu thống kê cho thấy hầu hết mọi người đều một lần giữ bí mật

Statistics say that most people will keep a secret once

36. Được rồi, vậy Jason Harkness tự tử để giữ bí mật cho tổ chức của mình.

So Jason Harkness killed himself to keep his secret society... secret.

37. Người ta không biết các tài liệu được cất giữ bí mật hoặc hạn chế trước đó.

It is not known whether the documents had been kept separately or bound prior to this.

38. Chị này, em không biết hắn ta đã làm gì để bắt chị phải giữ bí mật.

Look, I don't know what he did to you to force you to keep his secrets.

39. Nhiều tính năng khác của VC-25 đều được giữ bí mật vì lý do an ninh.

Many of the VC-25's other capabilities are classified for security reasons.

40. Vậy là anh ấy đã giữ bí mật thân thế của mình trong 1 thời gian dài.

Well, he did manage to keep his identity secret for a long time.

41. Chúng ta sẽ giữ bí mật cho đến ngày phát hành đề phòng nó bị lộ ra.

We'll keep it secret until we're ready to release just in case it doesn't come off.

42. Công ty may đã phải ký một thỏa thuận để giữ bí mật về những bộ trang phục.

The tailoring company had to sign a confidentiality agreement about the costumes.

43. Theo một lý thuyết, một số phương tiện được giữ bí mật vì sợ cạnh tranh của Castile.

According to one theory, some navigations were kept secret for fear of competition by neighbouring Castile.

44. Cuban tranh luận về các cáo buộc, nói rằng ông đã không đồng ý giữ bí mật thông tin.

Cuban disputed the charges, saying he had not agreed to keep the information secret.

45. Tôi rất tiếc ta phải gặp nhau kiểu này, nhưng giữ bí mật là mấu chốt trong nghề tôi.

I am sorry we have to meet like this, but confidentiality is the heart and soul of my work.

46. Picquart ủy thác cho một người bạn, luật sư Louis Leblois, người cam đoan giữ bí mật với ông.

Picquart confided in his friend, lawyer Louis Leblois, who promised secrecy.

47. Các khóa 3072 bít cần được sử dụng trong trường hợp thông tin cần giữ bí mật sau 2030.

An RSA key length of 3072 bits should be used if security is required beyond 2030.

48. Bọn tôi giữ bí mật, và bọn tôi còn có một dĩa đầy bánh quy cho em ăn thoải mái.

We keep secrets, and we have an all-you-can-eat cookie platter.

49. Do tình trạng giữ bí mật thời chiến tranh, ông đã không nhận thức được sự tồn tại của lò phản ứng.

Because of wartime secrecy, he had not been aware of the reactor's existence.

50. Chắc là họ sẽ giữ bí mật cho đến khi họ mang nguyên mẫu thuốc biến nó thành một dược phẩm hoạt tính.

Well, they probably would keep this a secret until they turn the prototype drug into an active pharmaceutical substance.

51. Liên Xô cũng cung cấp hỗ trợ quân sự cho những người Cộng hoà tại Tây Ban Nha, nhưng cố giữ bí mật.

The Soviet Union also supplied military aid to the Republicans in Spain, but held back somewhat.

52. Vị trí chính xác của bệ phóng máy bay được giữ bí mật và là "Một vấn đế an ninh quốc gia của Mặt Trăng."

The exact location of the catapult was kept secret and was "A matter of Lunar national security."

53. Do tính chất vụ án chạm đến an ninh quốc gia, tù nhân giam giữ bí mật trong một căn phòng để chờ chuyển đi.

Due to the affair's being related to national security, the prisoner was then held in solitary confinement in a cell awaiting transfer.

54. Tuy nhiên do Đội 11 có một quy tắc bất thành văn là zanpakutō chỉ được sử dụng để tấn công trực tiếp, Yumichika giữ bí mật này.

However, since the 11th Division has an unspoken rule that zanpakutō are only to be used for direct attack, Yumichika keeps this fact secret.

55. Bạn có thể khóa hồ sơ của mình để giữ bí mật thông tin, mật khẩu và dấu trang của bạn khỏi những người dùng khác bằng cách làm như sau:

You can lock your profile to keep your information, passwords and bookmarks private from other users.

56. Chúng tôi đã phải giữ bí mật với nhà thiết kế công nghiệp cho đến khi cô ấy chấp nhận công việc, và rồi cô ấy gần như vừa chạy vừa hét toáng lên

We had to keep it secret from our industrial designer until she actually accepted the job, and then she almost ran away screaming.

57. Nhưng Đức Chúa Trời làm sao để sửa chữa mọi việc thì ngài vẫn còn giữ bí mật cho tới thời điểm mà ngài chọn để tiết lộ bí mật đó [I Giăng 3:8].

But just how the undoing would come about remained a secret until such time as God chose to reveal it. —1 John 3:8.

58. " Nếu tôi không thể giữ bí mật từ ngày " chàng trai khác, bí mật về cáo ́đàn con, một con chim ́ tổ, một " điều hoang dã ́lỗ, có muốn được an toàn neo đậu thứ vô ích.

" If I couldn't keep secrets from th'other lads, secrets about foxes'cubs, an'birds'nests, an'wild things'holes, there'd be naught safe on th'moor.

59. Benjamin Huntsman , một thợ sửa đồng hồ từ Sheffield , đã đi tiên phong trong quá trình sản xuất thép lò nồi vào năm 1740, nhưng người Anh đã giữ bí mật, buộc người khác phải nhập khẩu thép.

Benjamin Huntsman, a clockmaker from Sheffield, had pioneered a process to make crucible steel in 1740, but the British had managed to keep it secret, forcing others to import steel.

60. Công việc chế tạo được giữ bí mật tuyệt đối; binh lính được phân công bảo vệ cho chính xưởng đóng tàu cũng như cho các nhà thầu cung cấp vật liệu chế tạo, ví dụ như hãng Krupp.

Construction work proceeded under absolute secrecy; detachments of soldiers were tasked with guarding the shipyard itself, as well as contractors that supplied building materials, such as Krupp.

61. Ngài không là Đức Chúa Trời thích giữ bí mật hoặc hay giấu giếm. Ngược lại, Ngài rộng rãi ban cho những tôi tớ trung thành sự hiểu biết dư dật từ kho tàng khôn ngoan vô tận của Ngài.

He is not closed, guarded, or secretive; rather, he generously enlightens his faithful servants from his boundless store of wisdom.

62. Theo công văn này, điều khoản mới có nội dung xung đột với Bộ luật Tố tụng Hình sự sửa đổi và Luật Luật sư, vốn yêu cầu người bào chữa phải giữ bí mật thông tin về vụ việc mình tham gia bào chữa.

According to the letter, the new clause conflicts with the revised Criminal Procedure Code and the Law on Lawyers, which requires legal defenders to keep information about their cases confidential.

Video liên quan

Chủ Đề