Thứ sáu, 06/05/2022 | 8:37 AM
Đại học Huế thông báo nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đợt 1 theo phương thức xét kết quả học tập ở cấp THPT [học bạ] và theo phương thức tuyển sinh riêng của các đơn vị đào tạo cụ thể như sau:
I. ĐIỀU KIỆN XÉT TUYỂN
1. Xét tuyển theo học bạ
- Các trường đại học thành viên; các trường và khoa thuộc Đại học Huế, Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị sử dụng kết quả học tập các môn trong tổ hợp môn xét tuyển ở cấp THPT của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12 để xét tuyển. Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung [làm tròn đến 1 chữ số thập phân] mỗi môn học của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12, điểm xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng nếu có [làm tròn đến 2 chữ số thập phân]. Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển phải ≥ 18,0 [chưa nhân hệ số].
- Riêng các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên, điều kiện xét tuyển là học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
2. Xét tuyển theo phương thức riêng của các đơn vị đào tạo
2.1. Trường Đại học Luật
Trường Đại học Luật ưu tiên xét tuyển đối với những thí sinh đạt một trong các tiêu chí sau đây:
- Là học sinh các trường THPT chuyên, THPT năng khiếu, THPT thực hành đạt danh hiệu học sinh giỏi năm học lớp 12;
- Là học sinh các trường THPT đạt danh hiệu học sinh giỏi năm học lớp 11 và năm học lớp 12;
- Có học lực xếp loại khá trong cả 3 năm học THPT trở lên và có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế hoặc đáp ứng điều kiện sau:
+ Tiếng Anh: IELTS đạt điểm từ 5,0 trở lên, TOEFL iBT đạt từ 64 điểm trở lên hoặc TOEIC đạt từ 600 điểm trở lên; chứng chỉ còn thời hạn 2 năm kể từ ngày cấp tính đến ngày 30/6/2022.
+ Tiếng Pháp/tiếng Nhật/tiếng Hàn/tiếng Trung: là học sinh lớp 12 chuyên tiếng Pháp/tiếng Nhật/tiếng Hàn/tiếng Trung của các trường THPT chuyên hoặc là học sinh lớp song ngữ có học tiếng Pháp/ tiếng Nhật/tiếng Hàn/tiếng Trung của các trường THPT và điểm trung bình tiếng Pháp/tiếng Nhật/tiếng Hàn/tiếng Trung năm lớp 12 từ 7,5 điểm trở lên.
- Đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2020, 2021, 2022 ở các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tiếng Anh, Tiếng Pháp.
- Tham dự Vòng thi tuần cuộc thi "Đường lên đỉnh Olympia" của Đài truyền hình Việt Nam và có học lực loại khá trong cả 3 năm học THPT trở lên.
- Là người nước ngoài đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương THPT và có trình độ tiếng Việt đạt từ Bậc 2 trở lên theo Khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước ngoài.
2.2. Khoa Giáo dục Thể chất
Khoa Giáo dục Thể chất ưu tiên xét tuyển đối với các thí sinh đã tốt nghiệp THPT đoạt huy chương vàng, huy chương bạc, hoặc huy chương đồng các giải TDTT do cấp tỉnh trở lên tổ chức 1 lần trong năm [thời gian được tính để hưởng ưu tiên là không quá 4 năm tính đến ngày dự thi hoặc xét tuyển vào Khoa] và có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
2.3. Khoa Kỹ thuật và Công nghệ
Khoa Kỹ thuật và Công nghệ ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh thỏa mãn một trong các tiêu chí sau:
- Đoạt giải nhất, giải nhì hoặc giải ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương hoặc đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi Khoa học kỹ thuật cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
- Có học lực xếp loại giỏi 3 học kỳ [HK 1 và 2 của năm lớp 11 và HK 1 năm lớp 12].
- Điểm trung bình từng môn 5 học kỳ [HK 1 và 2 của lớp 10, HK 1 và 2 của lớp 11 và HK1 lớp 12] theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển ≥ 7,0 và có Thư giới thiệu của Hiệu trưởng các trường THPT nơi thí sinh theo học.
- Xét điểm IELTS, TOEFL iBT, SAT và IC3 GS4/MOS quốc tế kết hợp với kết quả học tập ở cấp THPT:
Điểm trung bình từng môn 5 học kỳ [HK 1 và 2 của lớp 10, HK 1 và 2 của lớp 11 và HK1 lớp 12] theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển ≥ 6,0 và Điểm IELTS ≥ 5.5 hoặc TOEFL iBT đạt từ 75 hoặc SAT ≥ 800 hoặc IC3 GS4/MOS ≥ 910.
2.4. Trường Đại học Ngoại ngữ
Trường Đại học Ngoại ngữ ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh thỏa mãn một trong các tiêu chí sau đây:
2.4.1. Ưu tiên xét tuyển dựa vào kết quả kết hợp giữa chứng chỉ quốc tế và điểm học bạ hoặc điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022:
- Đối với ngành Sư phạm Tiếng Anh và ngành Ngôn ngữ Anh: Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 2 năm [tính đến ngày 20/08/2022] đạt IELTS 6.0 trở lên hoặc TOEFL iBT 80 điểm trở lên.
- Đối với các ngành còn lại trong tổ hợp xét tuyển có môn tiếng Anh: Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 2 năm [tính đến ngày 20/08/2022] đạt IELTS 5.5 trở lên hoặc TOEFL iBT 72 điểm trở lên.
- Đối với ngành Ngôn ngữ Nhật: Có chứng chỉ tiếng Nhật JLPT trong thời hạn 2 năm [tính đến ngày 20/08/2022] đạt N3 trở lên.
- Đối với ngành Sư phạm Tiếng Trung và Ngôn ngữ Trung: Có chứng chỉ tiếng Trung Quốc HSK trong thời hạn 2 năm [tính đến ngày 20/08/2022] đạt HSK4 với điểm 270/300 điểm trở lên.
- Đối với ngành Ngôn ngữ Hàn: Có chứng chỉ tiếng Hàn Quốc TOPIC II trong thời hạn 2 năm [tính đến ngày 20/08/2022] đạt 151 điểm trở lên.
Điều kiện xét tuyển:
- Xét tuyển dựa vào chứng chỉ quốc tế kết hợp với điểm thi TN THPT năm 2022
+ Đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên, điều kiện xét tuyển là tổng điểm 02 môn [không phải môn Ngoại ngữ] trong tổ hợp môn xét tuyển thỏa mãn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định.
+ Đối với các ngành còn lại, điều kiện xét tuyển là tổng điểm 02 môn [không phải môn Ngoại ngữ] trong tổ hợp môn xét tuyển phải ≥ 12,0.
- Xét tuyển dựa vào chứng chỉ quốc tế kết hợp với điểm học bạ
+ Đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên, điều kiện xét tuyển là học lực năm lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét TN THPT đạt từ 8,0 trở lên và tổng điểm 02 môn [không phải môn Ngoại ngữ] trong tổ hợp môn xét tuyển phải ≥ 12,0.
+ Đối với các ngành còn lại, điều kiện xét tuyển là tổng điểm 02 môn [không phải môn Ngoại ngữ] trong tổ hợp môn xét tuyển phải ≥ 12,0.
2.4.2. Ưu tiên xét tuyển thí sinh có quốc tịch Việt Nam học và tốt nghiệp THPT ở nước ngoài.
- Ưu tiên xét tuyển thí sinh học bằng tiếng Anh và tốt nghiệp THPT ở nước ngoài vào tất cả các ngành của trường.
- Ưu tiên xét tuyển thí sinh học bằng tiếng Trung Quốc và tốt nghiệp THPT ở nước ngoài vào các ngành Sư phạm Tiếng Trung và Ngôn ngữ Trung Quốc.
- Ưu tiên xét tuyển thí sinh học bằng tiếng Pháp và tốt nghiệp THPT ở nước ngoài vào các ngành Sư phạm Tiếng Pháp và Ngôn ngữ Pháp.
- Ưu tiên xét tuyển thí sinh học bằng tiếng Nhật và tốt nghiệp THPT ở nước ngoài vào ngành Ngôn ngữ Nhật.
- Ưu tiên xét tuyển thí sinh học bằng tiếng Hàn Quốc và tốt nghiệp THPT ở nước ngoài vào ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc.
- Ưu tiên xét tuyển thí sinh học bằng tiếng Nga và tốt nghiệp THPT ở nước ngoài vào ngành Ngôn ngữ Nga.
2.4.3. Ưu tiên xét tuyển thí sinh đạt kết quả học tập ở cấp THPT năm học lớp 12 đạt loại giỏi trở lên vào tất cả các ngành.
2.4.4. Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải nhất, giải nhì hoặc giải ba trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2020, 2021,2022.
- Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải môn tiếng Anh vào tất cả các ngành.
- Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải môn tiếng Trung vào các ngành Sư phạm Tiếng Trung và Ngôn ngữ Trung Quốc.
- Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải môn tiếng Pháp vào các ngành Sư phạm Tiếng Pháp và Ngôn ngữ Pháp.
- Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải môn tiếng Nhật vào ngành Ngôn ngữ Nhật.
- Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải môn tiếng Hàn Quốc vào ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc.
- Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải môn tiếng Nga vào ngành Ngôn ngữ Nga.
2.5. Trường Đại học Kinh tế
Trường Đại học Kinh tế ưu tiên xét tuyển đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 thỏa mãn một trong các điều kiện sau:
- Có học lực xếp loại giỏi 03 học kỳ [HK 1 và 2 của năm lớp 11 và HK 1 năm lớp 12].
- Đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2021, 2022 [môn đoạt giải phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển].
- Có chứng chỉ Tiếng Anh [còn thời hạn đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển] IELTS ≥ 5.0 hoặc TOEFL iBT ≥ 60 hoặc TOEFL ITP ≥ 500.
2.6. Trường Đại học Nghệ thuật
Trường Đại học Nghệ thuật ưu tiên xét tuyển đối với các thí sinh thỏa mãn một trong các tiêu chí sau:
- Đạt giải trong các kỳ thi Mỹ thuật cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trong các năm 2020, 2021, 2022 được ưu tiên xét tuyển vào tất cả các ngành đào tạo.
- Có giấy chứng nhận đạt giải về sáng tác mẫu và sản phẩm hàng thủ công mỹ nghệ do hội nghề nghiệp cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương cấp trong các năm 2020, 2021, 2022 được ưu tiên xét tuyển vào các ngành đào tạo liên quan.
2.7. Trường Đại học Sư phạm
Trường Đại học Sư phạm ưu tiên xét tuyển vào các ngành phù hợp đối với thí sinh thỏa mãn một trong các tiêu chí sau:
- Học sinh trường chuyên của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, có học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên [môn học chuyên phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển của ngành đăng kí xét tuyển].
- Đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, có học lực năm học lớp 12 đạt loại giỏi trở lên [môn đoạt giải phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển của ngành đăng kí xét tuyển].
- Đoạt một trong các giải Vàng, Bạc, Đồng [hoặc các giải thưởng tương đương] trong các kỳ thi nghệ thuật cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và có học lực năm học lớp 12 đạt từ loại giỏi trở lên được ưu tiên xét tuyển vào ngành Giáo dục mầm non.
- Đoạt một trong các giải Vàng, Bạc, Đồng [hoặc các giải thưởng tương đương] trong các kỳ thi âm nhạc cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên và có học lực năm học lớp 12 đạt từ loại khá trở lên được ưu tiên xét tuyển vào ngành Sư phạm Âm nhạc.
- Đối với các ngành đào tạo giáo viên mà tổ hợp môn xét tuyển có môn Tiếng Anh và các chương trình đào tạo giáo viên bằng Tiếng Anh: Học lực năm lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét TN THPT đạt từ 8,0 trở lên và tổng điểm 02 môn [không phải môn Tiếng Anh] trong tổ hợp môn xét tuyển phải ≥ 12,0; có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 2 năm [còn thời hạn đến ngày dự kiến công bố kết quả trúng tuyển] đạt IELTS ≥ 5.0 hoặc TOEFL iBT ≥ 60 hoặc TOEFL ITP ≥ 500.
- Đối với các ngành còn lại: tổng điểm 02 môn [không phải môn Tiếng Anh] trong tổ hợp môn xét tuyển phải ≥ 12,0; có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 2 năm [còn thời hạn đến ngày dự kiến công bố kết quả trúng tuyển] đạt IELTS ≥ 5.0 hoặc TOEFL iBT ≥ 60 hoặc TOEFL ITP ≥ 500.
2.8. Trường Đại học Khoa học
Trường Đại học Khoa học ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh thỏa mãn một trong các tiêu chí sau:
- Đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên các năm 2021, 2022 [môn đoạt giải phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển];
- Học sinh của các trường THPT chuyên trên cả nước có điểm học bạ theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 21.0 điểm trở lên.
- Học sinh của các trường THPT có học lực năm học lớp 12 đạt danh hiệu học sinh giỏi trở lên;
- Có chứng chỉ Tiếng Anh [còn thời hạn đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển] IELTS ≥ 5.0 hoặc TOEFL iBT ≥ 60 hoặc TOEFL ITP ≥ 500 đối với những ngành mà tổ hợp môn xét tuyển có môn Tiếng Anh.
2.9. Khoa Quốc tế
Khoa Quốc tế ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh thỏa mãn một trong các tiêu chí sau:
- Có học lực xếp loại giỏi 03 học kỳ [HK 1 và 2 của năm lớp 11 và HK 1 năm lớp 12].
- Đoạt giải khuyến khích trở lên trong các cuộc thi học giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương hoặc giải nhất, nhì, ba trong các cuộc thi Khoa học Kỹ thuật cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Có học lực xếp loại khá 03 học kỳ [HK 1 và 2 của năm lớp 11 và HK 1 năm lớp 12] và thỏa mãn một trong hai điều kiện sau:
+ Có chứng chỉ Tiếng Anh IELTS ≥ 5.5 [hoặc tương đương theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo]; chứng chỉ còn thời hạn đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển.
+ Là học sinh lớp 12 chuyên tiếng Pháp/tiếng Nhật/tiếng Hàn/tiếng Trung hoặc là học sinh lớp song ngữ có học tiếng Pháp/ tiếng Nhật/tiếng Hàn/tiếng Trung của các trường THPT và điểm trung bình 3 học kỳ [2 học kỳ năm lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12] môn tiếng Pháp/tiếng Nhật/tiếng Hàn/tiếng Trung ≥ 8,0.
- Là người nước ngoài đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương [xếp loại học lực đạt loại khá trở lên] và có trình độ tiếng Việt đạt từ bậc 2 trở lên theo khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước ngoài.
II. MỘT SỐ THÔNG TIN CẦN LƯU Ý:
- Điều kiện xét tuyển theo học bạ của các ngành Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh và Quốc tế học của Trường Đại học Ngoại ngữ là phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định và điểm môn Tiếng Anh phải đạt từ 7,50 điểm trở lên đối với ngành Sư phạm Tiếng Anh; 6,5 điểm trở lên đối với ngành Ngôn ngữ Anh và 6,0 điểm trở lên đối với ngành Quốc tế học.
- Điều kiện xét tuyển vào các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên của Trường Đại học Sư phạm là xếp loại hạnh kiểm của năm học lớp 12 phải đạt từ loại khá trở lên [căn cứ theo học bạ].
- Điều kiện xét tuyển vào các ngành đào tạo bằng tiếng Anh của Trường Đại học Sư phạm là người học phải có trình độ ngoại ngữ tiếng Anh đạt mức tối thiểu: Học kì 1 lớp 12 môn Tiếng Anh đạt 6,5 điểm trở lên; hoặc bậc 2 khung năng lực ngoại ngữ dùng cho Việt Nam; hoặc các chứng chỉ tương đương [A2, IELTS: 3.5, TOEIC: 400, TOEFL ITP: 400, TOEFL CBT: 96, TOEFL IBT: 40, Cambridge Test: 45-64 PET hoặc 70-89 KET].
- Các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên của Trường Đại học Sư phạm không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
- Sinh viên học ngành Kinh tế chính trị của Trường Đại học Kinh tế và ngành Triết học của Trường Đại học Khoa học được miễn học phí.
- Sinh viên học ngành Ngôn ngữ Nga của Trường Đại học Ngoại ngữ được giảm 50% học phí.
III. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN
1. Xét tuyển theo học bạ
- Thí sinh có thể truy cập địa chỉ //dkxt.hueuni.edu.vn và làm theo hướng dẫn ở trang chủ để thực hiện ĐKXT trực tuyến.
- Lệ phí xét tuyển: Thí sinh được miễn lệ phí xét tuyển.
- Thời gian ĐKXT trực tuyến: Từ ngày 22/4/2022 đến 17h00 ngày 25/6/2022.
2. Xét tuyển theo phương thức riêng của các đơn vị đào tạo
- Hồ sơ ĐKXT: Phiếu ĐKXT theo mẫu của Đại học Huế [thí sinh có thể tải tại địa chỉ: //tuyensinh.hueuni.edu.vn]; bản sao Giấy chứng nhận đạt giải, học bạ, chứng chỉ, … theo quy định của từng trường.
- Lệ phí xét tuyển: Thí sinh được miễn lệ phí xét tuyển.
- Thời gian nộp hồ sơ ĐKXT: Từ ngày 22/4/2022 đến 17h00 ngày 25/6/2022.
- Địa chỉ nộp hồ sơ ĐKXT: Thí sinh chuyển phát nhanh [EMS] qua đường Bưu điện theo địa chỉ: Ban Đào tạo và Công tác sinh viên Đại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế [thời gian nộp qua EMS được tính theo dấu bưu điện].
IV. CÔNG BỐ KẾT QUẢ XÉT TUYỂN: Dự kiến trước 17h00 ngày 30/6/2022.
V. DANH MỤC TRƯỜNG, NGÀNH VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH
Số TT | Tên trường, Ngành học | Ký hiệu trường | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến | |
Xét học bạ | Phương thức khác | ||||||
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC | 3939 | 904 | |||||
1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT | DHA | 315 | 45 | ||||
1 | Luật | 7380101 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 175 | 25 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD | C20 | ||||||
4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh | D66 | ||||||
2 | Luật Kinh tế | 7380107 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 140 | 20 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD | C20 | ||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ | DHF | 483 -984 | 343 | ||||
1 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1] | D01 | 40 -80* | 30 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh [Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1] | D14 | ||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh [Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1] | D15 | ||||||
2 | Sư phạm Tiếng Pháp | 7140233 | 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1] | D01 | 4-12 | 4 | |
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp [Môn ưu tiên: Tiếng Pháp, hệ số 1] | D03 | ||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh [Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1] | D15 | ||||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp [Môn ưu tiên: Tiếng Pháp, hệ số 1] | D44 | ||||||
3 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 7140234 | 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1] | D01 | 4-12 | 4 | |
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc [Môn ưu tiên: Tiếng Trung Quốc, hệ số 1] | D04 | ||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh [Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1] | D15 | ||||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung Quốc [Môn ưu tiên: Tiếng Trung Quốc, hệ số 1] | D45 | ||||||
4 | Việt Nam học | 7310630 | 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1] | D01 | 25-45 | 10 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh [Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1] | D14 | ||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh [Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1] | D15 | ||||||
5 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1] | D01 | 160-370 | 130 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh [Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1] | D14 | ||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh [Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1] | D15 | ||||||
6 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1] | D01 | 15-25 | 10 | |
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Nga [Môn ưu tiên: Tiếng Nga, hệ số 1] | D02 | ||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh [Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1] | D15 | ||||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga [Môn ưu tiên: Tiếng Nga, hệ số 1] | D42 | ||||||
7 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1] | D01 | 30-50 | 20 | |
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp [Môn ưu tiên: Tiếng Pháp, hệ số 1] | D03 | ||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh [Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1] | D15 | ||||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp [Môn ưu tiên: Tiếng Pháp, hệ số 1] | D44 | ||||||
8 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1] | D01 | 80-150 | 50 | |
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc [Môn ưu tiên: Tiếng Trung Quốc, hệ số 1] | D04 | ||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh [Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1] | D15 | ||||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung Quốc [Môn ưu tiên: Tiếng Trung Quốc, hệ số 1] | D45 | ||||||
9 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1] | D01 | 60-120 | 40 | |
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Nhật [Môn ưu tiên: Tiếng Nhật, hệ số 1] | D06 | ||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh [Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1] | D15 | ||||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật [Môn ưu tiên: Tiếng Nhật, hệ số 1] | D43 | ||||||
10 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1] | D01 | 40-80 | 30 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh [Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1] | D14 | ||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh [Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1] | D15 | ||||||
11 | Quốc tế học | 7310601 | 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1] | D01 | 25-40 | 15 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh [Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1] | D14 | ||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh [Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1] | D15 | ||||||
Ghi chú: 40-80*: Chỉ tiêu tối thiểu và tối đa của phương thức xét tuyển. Chỉ tiêu của ngành bằng tổng của chỉ tiêu tối thiểu và tối đa của 1 trong 2 phương thức cộng với chỉ tiêu của các phương thức khác. VD: Chỉ tiêu của ngành Sư phạm tiếng Anh là: 40+80+30=150. | |||||||
3. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ | DHK | 165 | 235 | ||||
1 | Kinh tế [gồm 03 chuyên ngành: Kế hoạch - Đầu tư; Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường; Kinh tế và Quản lý du lịch ] | 7310101 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 50 | 20 | |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||||||
3. Toán, Ngữ văn, KHXH | C15 | ||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
2 | Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 10 | 5 | |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||||||
3. Toán, Ngữ văn, KHXH | C15 | ||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
3 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 15 | ||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||||||
3. Toán, Ngữ văn, KHXH | C15 | ||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
4 | Kinh tế quốc tế | 7310106 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 10 | ||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||||||
3. Toán, Ngữ văn, KHXH | C15 | ||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
5 | Kế toán | 7340301 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 40 | ||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||||||
3. Toán, Ngữ văn, KHXH | C15 | ||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
6 | Kiểm toán | 7340302 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 10 | ||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||||||
3. Toán, Ngữ văn, KHXH | C15 | ||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
7 | Hệ thống thông tin quản lý [gồm 02 chuyên ngành: Tin học kinh tế; Phân tích dữ liệu kinh doanh] | 7340405 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 25 | 10 | |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||||||
3. Toán, Ngữ văn, KHXH | C15 | ||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
8 | Thống kê kinh tế [chuyên ngành Thống kê kinh doanh] | 7310107 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 15 | 5 | |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||||||
3. Toán, Ngữ văn, KHXH | C15 | ||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
9 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 10 | ||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||||||
3. Toán, Ngữ văn, KHXH | C15 | ||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
10 | Thương mại điện tử | 7340122 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 10 | ||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||||||
3. Toán, Ngữ văn, KHXH | C15 | ||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
11 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 35 | ||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||||||
3. Toán, Ngữ văn, KHXH | C15 | ||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
12 | Marketing | 7340115 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 15 | ||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||||||
3. Toán, Ngữ văn, KHXH | C15 | ||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
13 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 5 | ||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||||||
3. Toán, Ngữ văn, KHXH | C15 | ||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
14 | Tài chính - Ngân hàng [gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ tài chính, Tài chính, Ngân hàng] | 7340201 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 10 | ||
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp | D03 | ||||||
4. Toán, KHXH, Tiếng Anh | D96 | ||||||
15 | Kinh tế chính trị | 7310102 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 5 | ||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||||||
3. Toán, Ngữ văn, KHXH | C15 | ||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
Các chương trình liên kết | |||||||
16 | Tài chính - Ngân hàng [liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I, Cộng hoà Pháp] | 7349001 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 10 | 5 | |
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp | D03 | ||||||
4. Toán, KHXH, Tiếng Anh | D96 | ||||||
17 | Song ngành Kinh tế - Tài chính [đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường Đại học Sydney, Australia] | 7903124 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 10 | 5 | |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||||||
3. Toán, Ngữ văn, KHXH | C15 | ||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
18 | Quản trị kinh doanh [liên kết đào tạo với Đại học Công nghệ Dublin - Ireland] [Dự kiến] | 7349002 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 10 | 5 | |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||||||
3. Toán, Ngữ văn, KHXH | C15 | ||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
Các chương trình chất lượng cao | |||||||
19 | Kinh tế [chuyên ngành Kế hoạch – Đầu tư] | 7310101CL | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 10 | 5 | |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||||||
3. Toán, Ngữ văn, KHXH | C15 | ||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
20 | Kiểm toán | 7340302CL | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 10 | 5 | |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||||||
3. Toán, Ngữ văn, KHXH | C15 | ||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
21 | Quản trị kinh doanh | 7340101CL | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 15 | 5 | |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||||||
3. Toán, Ngữ văn, KHXH | C15 | ||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM | DHL | 665 | |||||
1 | Bất động sản | 7340116 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 40 | ||
2. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | ||||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Toán | C04 | ||||||
2 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 25 | ||
2. Toán, Vật lí, Sinh học | A02 | ||||||
3. Toán, Vật lí, GDCD | A10 | ||||||
4. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | ||||||
3 | Kỹ thuật cơ – điện tử | 7520114 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 20 | ||
2. Toán, Vật lí, Sinh học | A02 | ||||||
3. Toán, Vật lí, GDCD | A10 | ||||||
4. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | ||||||
4 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 50 | ||
2. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | ||||||
3. Toán, Sinh học, GDCD | B04 | ||||||
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | ||||||
5 | Công nghệ sau thu hoạch | 7540104 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 20 | ||
2. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | ||||||
3. Toán, Sinh học, GDCD | B04 | ||||||
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | ||||||
6 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 20 | ||
2. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | ||||||
3. Toán, Sinh học, GDCD | B04 | ||||||
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | ||||||
7 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 20 | ||
2. Toán, Vật lí, Sinh học | A02 | ||||||
3. Toán, Vật lí, GDCD | A10 | ||||||
4. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | ||||||
8 | Khuyến nông [Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn] | 7620102 | 1. Toán, Lịch sử, Địa lí | A07 | 20 | ||
2. Toán, Sinh học, Ngữ văn | B03 | ||||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||||||
4. Ngữ văn, Toán, Địa lí | C04 | ||||||
9 | Chăn nuôi [Song ngành Chăn nuôi – Thú y] | 7620105 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 40 | ||
2. Toán, Vật lí, Sinh học | A02 | ||||||
3. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | ||||||
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | ||||||
10 | Nông học | 7620109 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 20 | ||
2. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | ||||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | ||||||
4. Toán, Sinh học, GDCD | B04 | ||||||
11 | Khoa học cây trồng | 7620110 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 20 | ||
2. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | ||||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | ||||||
4. Toán, Sinh học, GDCD | B04 | ||||||
12 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 20 | ||
2. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | ||||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | ||||||
4. Toán, Sinh học, GDCD | B04 | ||||||
13 | Phát triển nông thôn | 7620116 | 1. Toán, Lịch sử, Địa lí | A07 | 20 | ||
2. Toán, Sinh học, Ngữ văn | B03 | ||||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||||||
4. Ngữ văn, Toán, Địa lí | C04 | ||||||
14 | Nông nghiệp công nghệ cao | 7620118 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 20 | ||
2. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | ||||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | ||||||
4. Toán, Sinh học, GDCD | B04 | ||||||
15 | Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | 7620119 | 1. Toán, Lịch sử, Địa lí | A07 | 20 | ||
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Toán | C04 | ||||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh | D10 | ||||||
16 | Lâm nghiệp | 7620205 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 20 | ||
2. Toán, Vật lí, Sinh học | A02 | ||||||
3. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | ||||||
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | ||||||
17 | Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 20 | ||
2. Toán, Vật lí, Sinh học | A02 | ||||||
3. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | ||||||
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | ||||||
18 | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 90 | ||
2. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | ||||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | ||||||
4. Toán, Sinh học, GDCD | B04 | ||||||
19 | Bệnh học thủy sản | 7620302 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 25 | ||
2. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | ||||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | ||||||
4. Toán, Sinh học, GDCD | B04 | ||||||
20 | Quản lý thủy sản | 7620305 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 25 | ||
2. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | ||||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | ||||||
4. Toán, Sinh học, GDCD | B04 | ||||||
21 | Thú y | 7640101 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 60 | ||
2. Toán, Vật lí, Sinh học | A02 | ||||||
3. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | ||||||
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | ||||||
22 | Quản lý đất đai | 7850103 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 50 | ||
2. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | ||||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Toán | C04 | ||||||
5. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT | DHN | 12 | |||||
1 | Sư phạm Mỹ thuật | 7140222 | Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 [Năng khiếu 1: Hình họa, Năng khiếu 2: Trang trí] | H00 | 2 | ||
2 | Hội họa [Gồm 02 chuyên ngành: Hội họa, Tạo hình đa phương tiện] | 7210103 | Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 [Năng khiếu 1: Hình họa, Năng khiếu 2: Trang trí] | H00 | 2 | ||
3 | Điêu khắc | 7210105 | Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 [Năng khiếu 1: Tượng tròn, Năng khiếu 2: Phù điêu] | H00 | 2 | ||
4 | Thiết kế Đồ họa [Gồm 02 chuyên ngành: Thiết kế Đồ họa, Thiết kế Mỹ thuật đa phương tiện] | 7210403 | Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 [Năng khiếu 1: Hình họa, Năng khiếu 2: Trang trí] | H00 | 2 | ||
5 | Thiết kế Thời trang | 7210404 | Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 [Năng khiếu 1: Hình họa, Năng khiếu 2: Trang trí] | H00 | 2 | ||
6 | Thiết kế Nội thất [Gồm 02 chuyên ngành: Thiết kế Nội thất, Thiết kế truyền thống] | 7580108 | Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 [Năng khiếu 1: Hình họa, Năng khiếu 2: Trang trí] | H00 | 2 | ||
6. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM | DHS | 1148 | 163 | ||||
1 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | 1. Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 [Năng khiếu 1: Hát, Năng khiếu 2: Kể chuyện theo tranh] | M01 | 10 | ||
2. Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 [Năng khiếu 1: Hát, Năng khiếu 2: Kể chuyện theo tranh] | M09 | ||||||
2 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | 180 | 10 | |
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | ||||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh | D10 | ||||||
3 | Giáo dục công dân | 7140204 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | 47 | 5 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD | C19 | ||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD | C20 | ||||||
4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh | D66 | ||||||
4 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | 18 | 5 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD | C19 | ||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD | C20 | ||||||
4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh | D66 | ||||||
5 | Sư phạm Toán học | 7140209 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 85 | 10 | |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | ||||||
4. Toán, KHTN, Tiếng Anh | D90 | ||||||
6 | Sư phạm Tin học | 7140210 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 80 | 10 | |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
4. Toán, KHTN, Tiếng Anh | D90 | ||||||
7 | Sư phạm Vật lí | 7140211 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 27 | 5 | |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||||||
3. Toán, Vật lí, Sinh học | A02 | ||||||
4. Toán, KHTN, Tiếng Anh | D90 | ||||||
8 | Sư phạm Hóa học | 7140212 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 27 | 5 | |
2. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | ||||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | ||||||
4. Toán, KHTN, Tiếng Anh | D90 | ||||||
9 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | 1. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | 27 | 5 | |
2. Toán, Sinh học, Địa lí | B02 | ||||||
3. Toán, Sinh học, GDCD | B04 | ||||||
4. Toán, KHTN, Tiếng Anh | D90 | ||||||
10 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | 70 | 10 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD | C19 | ||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh | D66 | ||||||
11 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | 27 | 5 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD | C19 | ||||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | ||||||
4. Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh | D78 | ||||||
12 | Sư phạm Địa lí | 7140219 | 1. Toán, Địa lí, GDCD | A09 | 27 | 5 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD | C20 | ||||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | D15 | ||||||
13 | Sư phạm Âm nhạc | 7140221 | 1. Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 [Năng khiếu 1: Cao độ - Tiết tấu] [Năng khiếu 2: Hát/Nhạc cụ] | N00 | 5 | ||
2. Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 [Năng khiếu 1: Cao độ - Tiết tấu] [Năng khiếu 2: Hát/Nhạc cụ] | N01 | ||||||
14 | Sư phạm Công nghệ | 7140246 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 15 | 5 | |
2. Toán, Vật lí, Sinh học | A02 | ||||||
3. Toán, KHTN, Tiếng Anh | D90 | ||||||
15 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 55 | 5 | |
2. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | ||||||
3. Toán, KHTN, Tiếng Anh | D90 | ||||||
16 | Giáo dục pháp luật | 7140248 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | 18 | 5 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD | C19 | ||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD | C20 | ||||||
4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh | D66 | ||||||
17 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 7140249 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | 70 | 10 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD | C19 | ||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD | C20 | ||||||
4. Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh | D78 | ||||||
18 | Hệ thống thông tin | 7480104 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 27 | 5 | |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||||||
3. Toán, Vật lí, Sinh học | A02 | ||||||
4. Toán, KHTN, Tiếng Anh | D90 | ||||||
19 | Tâm lý học giáo dục | 7310403 | 1. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | 27 | 5 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD | C20 | ||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
20 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 7140208 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | 18 | 5 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD | C19 | ||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD | C20 | ||||||
4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh | D66 | ||||||
21 | Vật lí [đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường ĐH Virginia, Hoa Kỳ] | 7440102 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 12 | 3 | |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||||||
3. Toán, Vật lí, Sinh học | A02 | ||||||
4. Toán, KHTN, Tiếng Anh | D90 | ||||||
Các chương trình dào tạo bằng tiếng Anh | |||||||
22 | Giáo dục tiểu học | 7140202TA | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | 10 | 5 | |
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | ||||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh | D10 | ||||||
23 | Sư phạm Toán học | 7140209TA | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 10 | 5 | |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | ||||||
4. Toán, KHTN, Tiếng Anh | D90 | ||||||
24 | Sư phạm Tin học | 7140210TA | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 10 | 5 | |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
4. Toán, KHTN, Tiếng Anh | D90 | ||||||
25 | Sư phạm Vật lý | 7140211TA | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 10 | 5 | |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||||||
3. Toán, Vật lí, Sinh học | A02 | ||||||
4. Toán, KHTN, Tiếng Anh | D90 | ||||||
26 | Sư phạm Hóa học | 7140212TA | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 10 | 5 | |
2. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | ||||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | ||||||
4. Toán, KHTN, Tiếng Anh | D90 | ||||||
27 | Sư phạm Sinh học | 7140213TA | 1. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | 10 | 5 | |
2. Toán, Sinh học, Địa lí | B02 | ||||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | ||||||
4. Toán, KHTN, Tiếng Anh | D90 | ||||||
7. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC | DHT | 610 | 59 | ||||
1 | Hán - Nôm | 7220104 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | 15 | 2 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD | C19 | ||||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | ||||||
2 | Triết học | 7229001 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 15 | 2 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD | C19 | ||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh | D66 | ||||||
3 | Lịch sử | 7229010 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | 15 | 2 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD | C19 | ||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
4. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | ||||||
4 | Văn học | 7229030 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | 15 | 2 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD | C19 | ||||||
4. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | ||||||
5 | Quản lý nhà nước | 7310205 | 1. Ngữ văn, Toán, GDCD | C14 | 15 | 2 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD | C19 | ||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh | D66 | ||||||
6 | Xã hội học | 7310301 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | 15 | 2 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD | C19 | ||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||||||
4. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | ||||||
7 | Đông phương học | 7310608 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | 20 | 2 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD | C19 | ||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
4. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | ||||||
8 | Báo chí | 7320101 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | 50 | 3 | |
2. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | D15 | ||||||
9 | Truyền thông số | 7320109 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | 25 | 5 | |
2. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | D15 | ||||||
10 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 15 | 2 | |
2. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | ||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
4. Toán, Tiếng Anh, Sinh học | D08 | ||||||
11 | Hoá học | 7440112 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 15 | 2 | |
2. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | ||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | ||||||
12 | Khoa học môi trường | 7440301 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 15 | 2 | |
2. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | ||||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | ||||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | D15 | ||||||
13 | Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường | 7850104 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 15 | 2 | |
2. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | ||||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | ||||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | D15 | ||||||
14 | Kỹ thuật phần mềm [chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù] | 7480103 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 30 | 5 | |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||||||
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | ||||||
15 | Quản trị và phân tích dữ liệu | 7480107 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 15 | 2 | |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
16 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 195 | 5 | |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||||||
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | ||||||
17 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông | 7510302 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 20 | 2 | |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | ||||||
18 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 15 | 2 | |
2. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | ||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||||||
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | ||||||
19 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 7520503 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 15 | 2 | |
2. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | ||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh | D10 | ||||||
20 | Kiến trúc | 7580101 | 1. Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật [Môn Vẽ mỹ thuật hệ số 1,5] | V00 | 5 | ||
2. Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật [Môn Vẽ mỹ thuật hệ số 1,5] | V01 | ||||||
3. Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật [*] [Môn Vẽ mỹ thuật hệ số 1,5] | V02 | ||||||
21 | Địa kỹ thuật xây dựng | 7580211 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 15 | 2 | |
2. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | ||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh | D10 | ||||||
22 | Công tác xã hội | 7760101 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | 15 | 2 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD | C19 | ||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||||||
4. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | ||||||
23 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 1. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | 15 | 2 | |
2. Toán, Ngữ văn, Địa lí | C04 | ||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh | D10 | ||||||
8. KHOA GIÁO DỤC THỂ CHẤT | DHC | 5 | |||||
1 | Giáo dục Thể chất | 7140206 | 1. Toán, Sinh học, Năng khiếu [Nằm ngửa gập bụng 01 phút đếm số lần; Nằm sấp chống đẩy 01 phút đếm số lần] [Môn chính: Năng khiếu, hệ số 2] | T00 | 5 | ||
2. Toán, Ngữ văn, Năng khiếu [Nằm ngửa gập bụng 01 phút đếm số lần; Nằm sấp chống đẩy 01 phút đếm số lần] [Môn chính: Năng khiếu, hệ số 2] | T02 | ||||||
3. Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu [Nằm ngửa gập bụng 01 phút đếm số lần; Nằm sấp chống đẩy 01 phút đếm số lần] [Môn chính: Năng khiếu, hệ số 2] | T05 | ||||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Năng khiếu [Nằm ngửa gập bụng 01 phút đếm số lần; Nằm sấp chống đẩy 01 phút đếm số lần] [Môn chính: Năng khiếu, hệ số 2] | T07 | ||||||
9. TRƯỜNG DU LỊCH | DHD | 420 | |||||
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 30 | ||
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh | D10 | ||||||
2 | Du lịch * | 7810101 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 50 | ||
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh | D10 | ||||||
3 | Du lịch điện tử | 7810102 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 30 | ||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh | D10 | ||||||
4 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành * | 7810103 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 160 | ||
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh | D10 | ||||||
5 | Quản trị du lịch và khách sạn ** | 7810104 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 10 | ||
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh | D10 | ||||||
6 | Quản trị khách sạn * | 7810201 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 100 | ||
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh | D10 | ||||||
7 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống * | 7810202 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 40 | ||
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh | D10 | ||||||
10. KHOA KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ | DHE | 105 | 20 | ||||
1 | Khoa học dữ liêu và trí tuệ nhân tạo [Hệ Cử nhân, gồm 3 chuyên ngành: Khoa học dữ liệu; Trí tuệ nhân tạo và Phân tích dữ liệu kinh doanh] | 7480112 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 15 | 0 | |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||||||
2 | Khoa học dữ liêu và trí tuệ nhân tạo [Hệ Kỹ sư, gồm 3 chuyên ngành: Khoa học dữ liệu; Trí tuệ nhân tạo và Phân tích dữ liệu kinh doanh] | 7480112KS | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 20 | 5 | |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||||||
3 | Kỹ thuật điện | 7520201 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 20 | 5 | |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||||||
4 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 20 | 5 | |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||||||
5 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 15 | 5 | |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||||||
6 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 15 | 0 | |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||||||
4. Toán, Ngữ văn, GDCD | C14 | ||||||
11. KHOA QUỐC TẾ | DHI | 90 | 20 | ||||
1 | Quan hệ Quốc tế | 7310206 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | 25 | 5 | |
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | ||||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | D15 | ||||||
2 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | 40 | 10 | |
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | ||||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | D15 | ||||||
3 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 7850102 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 25 | 5 | |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||||||
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||||||
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
12. PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ | DHQ | 105 | |||||
1 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 1. Toán, Địa lí, GDCD | A09 | 21 | ||
2. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | ||||||
3. Toán, Sinh học, GDCD | B04 | ||||||
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | ||||||
2 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 21 | ||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||||||
3. Toán, Địa lí, GDCD | A09 | ||||||
4. Toán, Vật lí, GDCD | A10 | ||||||
3 | Kỹ thuật điện | 7520201 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 21 | ||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||||||
3. Toán, Vật lí, GDCD | A10 | ||||||
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | ||||||
4 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 21 | ||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||||||
3. Toán, Địa lí, GDCD | A09 | ||||||
4. Toán, Ngữ văn, GDCD | C14 | ||||||
5 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 21 | ||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||||||
3. Toán, Vật lí, GDCD | A10 | ||||||
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | ||||||
Các ngành của các trường đại học thành viên, trường thuộc Đại học Huế đào tạo tại Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị, ký hiệu trường là DHQ | 45 | 2 | |||||
Trường Du lịch | |||||||
1 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 15 | ||
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh | D10 | ||||||
2 | Du lịch | 7810101 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 15 | ||
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh | D10 | ||||||
Trường Đại học Kinh tế | |||||||
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 30 | ||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||||||
3. Toán, Ngữ văn, KHXH | C15 | ||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
Trường Đại học Khoa học | |||||||
1 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 15 | 2 | |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||||||
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 |
File đính kèm:
Thong_bao_Hocba_pt_rieng_Final.pdfPhieu_DKXT_Theo_Quy_Dinh_DHH.pdf