Gắng sức có nghĩa là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "gắng sức", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ gắng sức, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ gắng sức trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. 20 phút: “Hãy gắng sức”.

2. Brenda, lại gắng sức nữa rồi.

3. CẦN SỰ CHỊU ĐỰNG VÀ GẮNG SỨC

4. Ta phải gắng sức mới nghe được.

5. Hãy gắng sức tỏ mình vâng lời.

6. Tiếp tục gắng sức dù gặp thử thách

7. Ông đã “gắng sức khuyên-bảo” người ta.

8. Câu “hãy gắng sức” có ngụ ý gì?

9. Hơi phải gắng sức để dựng lều cho gánh xiếc?

10. Bạn có thể gắng sức để làm khai thác không?

11. Đừng gắng sức quá, chỉ một người được phong tước thôi.

12. Bạn có đang gắng sức theo đuổi đường lối này không?

13. Tín đồ đấng Christ thời ban đầu đã gắng sức tỉnh thức

14. Tôi có trở nên “hâm-hẩm”, hay tôi vẫn còn “gắng sức”?’

15. □ Chúng ta phải gắng sức trong bao lâu để vào được cửa hẹp?

16. Chúng ta nhận được lợi ích nào khi gắng sức sống hòa thuận?

17. Tìm ngọc quý đòi hỏi phải gắng sức đào sâu trong lòng đất.

18. “Hãy gắng sức” bao hàm sự phấn đấu, cố gắng hết sức mình.

19. Đành rằng một số cha mẹ ít gắng sức chuyện trò với con cái.

20. Khoa học hiện đại đã gắng sức tìm giải đáp cho câu hỏi này.

21. Bài 4 cho thấy cách chúng ta có thể gắng sức sống hòa thuận.

22. ♪ Bất luận bao nhiêu bôn ba bạn đã gắng sức trong đời ♪

23. Như Ô-sê thúc giục: “Khá gắng sức nhìn-biết Đức Giê-hô-va”.

24. 5 Công nhận rằng làm tín đồ Đấng Christ đòi hỏi phải gắng sức.

25. Và cũng như người chạy đua, họ phải gắng sức cho đến mức cuối cùng.

26. Tại sao thiên sứ phải gắng sức để thực hiện công việc được giao phó?

27. Dường như dù tôi có gắng sức bơi đến mấy, tôi cũng không tiến bộ nhiều.

28. Chẳng ích gì khi gắng sức chống cự với dòng chảy vì nó luôn luôn thắng.

29. 15 Đành rằng Giê-su khuyến khích môn đồ nên ‘gắng sức’ [Lu-ca 13:24].

30. Họ phải gắng sức làm thế rất có thể vì chiếc xuồng đó bị ngập nước.

31. Tôi gắng sức để thở vì tro và bụi làm mũi và họng tôi bị nghẹt.

32. 6 Khi nào và cho đến bao giờ chúng ta phải “gắng sức vào cửa hẹp”?

33. Con gái bà bị bệnh rất nặng, và bà gắng sức tìm cách chữa bệnh cho con.

34. • Hãy giải thích tại sao không nên bất chấp mọi giá để gắng sức sống hòa thuận.

35. Vậy, chúng ta phải gắng sức vào sự yên-nghỉ đó”.—Hê-bơ-rơ 4:9-11.

36. Gắng sức bảo tồn gia đình bạn để được vào thế giới mới của Đức Chúa Trời

37. Triệu chứng khó thở thường nặng hơn khi gắng sức, khi nằm, và về đêm khi ngủ.

38. Khớp đầu gối tôi kêu rắc như hai cành cây khô khi tôi gắng sức đứng lên.

39. Cách bạn hít thở phản ánh mức năng lượng, nhất là khi gắng sức hoặc căng thẳng.

40. Gắng sức nỗ lực khoảng 50 năm, Nô-ê “đóng một chiếc tàu để cứu nhà mình”.

41. Tôi và người bạn đồng hành gắng sức đẩy chiếc xe đạp lên dốc một ngọn đồi nữa.

42. Trưởng lão phải gắng sức bày tỏ tình yêu thương đậm đà như Giê-su đã bày tỏ.

43. Nếu ai đó cố tình bắt nạt bạn, hãy gắng sức đối xử tử tế với người ấy.

44. Những người làm các điều này gắng sức biểu lộ lòng rộng lượng và tử tế quanh năm.

45. Mục tiêu của bạn là làm cho hôn nhân mình thú vị, thay vì chỉ gắng sức chịu đựng.

46. [1 Phi-e-rơ 5:6-10] Hãy gắng sức để không bị hoàn cảnh chi phối đời bạn.

47. [b] Đức Giê-hô-va ban phước cho Y-sác thế nào khi ông gắng sức sống hòa thuận?

48. Trong thế gian người ta thường dành ưu tiên cho tiện nghi cá nhân; người ta tránh gắng sức.

49. Đời ông suôn sẻ cho đến ngày ông bị bệnh nặng vì gắng sức quá độ và mệt mỏi.

50. Bạn có gắng sức tối đa để tham dự mỗi phần của các hội nghị và đại hội không?

Ý nghĩa của từ gắng sức là gì:

gắng sức nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ gắng sức. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gắng sức mình


0

  0


đgt. Đem sức hơn bình thường để hoàn thành nhiệm vụ: còn phải gắng sức nhiều mới xong việc.


0

  0


đgt. Đem sức hơn bình thường để hoàn thành nhiệm vụ: còn phải gắng sức nhiều mới xong việc.

Nguồn: informatik.uni-leipzig.de


0

  0


đưa sức ra nhiều hơn bình thường để làm việc gì gắng sức đạp xe lên dốc gắng sức học cho thành tài Đồng nghĩa: gắng cô [..]

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

gắng sức tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ gắng sức trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ gắng sức trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ gắng sức nghĩa là gì.

- đgt. Đem sức hơn bình thường để hoàn thành nhiệm vụ: còn phải gắng sức nhiều mới xong việc.
  • hoang phí Tiếng Việt là gì?
  • thia lia Tiếng Việt là gì?
  • ngược ngạo Tiếng Việt là gì?
  • tiểu hàn Tiếng Việt là gì?
  • tang chứng Tiếng Việt là gì?
  • phụ khuyết Tiếng Việt là gì?
  • trọng thể Tiếng Việt là gì?
  • Vân Kiều Tiếng Việt là gì?
  • tót đời Tiếng Việt là gì?
  • phù trợ Tiếng Việt là gì?
  • vạc dầu Tiếng Việt là gì?
  • Tam Anh Tiếng Việt là gì?
  • Trung Hà Tiếng Việt là gì?
  • thần tử Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của gắng sức trong Tiếng Việt

gắng sức có nghĩa là: - đgt. Đem sức hơn bình thường để hoàn thành nhiệm vụ: còn phải gắng sức nhiều mới xong việc.

Đây là cách dùng gắng sức Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ gắng sức là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Video liên quan

Chủ Đề