Trường Đại học Tây Nguyên [Tay Nguyen University] là một trong những trường đại học công lập đa ngành tại miền Trung Việt Nam. Trường được đề cử vào nhóm trường đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam, đồng thời là trung tâm nghiên cứu khoa học lớn của vùng Tây Nguyên.[Trường trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Thành lập: 11/11/1977
Trụ sở chính: 567 Lê Duẩn Tp.Buôn Ma Thuật-Đắk Lăk
Dưới đây là thông tin ngành đào tạo và điểm chuẩn các ngành của trường :
Trường: Đại Học Tây Nguyên
Năm: 2021 2020 2019 2018 2017
1 | Giáo dục Tiểu học | 7140202JR | A00, D01, C00, XDHB | 23 | Học bạ Điều kiện: Lớp 12 đạt loại Giỏi, điểm tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên. [Tiếng Jrai] |
2 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | B00, XDHB | 25.5 | Học bạ Điều kiện: Học lực lớp 12 loại Khá, Điểm tốt nghiệp 5.6 trở lên |
3 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, C00, C03, XDHB | 23 | Học bạ Điều kiện: Lớp 12 đạt loại Giỏi, điểm tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên. |
4 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | C00, C19, C20, D66, XDHB | 23 | Học bạ Điều kiện: Lớp 12 đạt loại Giỏi, điểm tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên. |
5 | Giáo dục Thể chất | 7140206 | T00, T02, T03, T07, XDHB | 0 | Xét tuyển sau khi có kết quả thi năng khiếu |
6 | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, A01, A02, XDHB | 23 | Học bạ Điều kiện: Học lực lớp 12 loại Giỏi, Điểm tốt nghiệp 8.0 trở lên |
7 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01, D14, D15, XDHB | 25 | Học bạ Điều kiện: Lớp 12 đạt loại Giỏi, điểm tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên. |
8 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | B00, D08, A02, B02, XDHB | 23 | Học bạ Điều kiện: Lớp 12 đạt loại Giỏi, điểm tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên. |
9 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00, C19, C20, XDHB | 23 | Học bạ Điều kiện: Lớp 12 đạt loại Giỏi, điểm tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên. |
10 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | M05, M06, XDHB | 0 | Xét tuyển sau khi có kết quả thi năng khiếu. |
11 | Sư phạm Hóa học | 7140212 | A00, B00, D07 | 20.25 | Điểm thi TN THPT |
12 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00, A01, A02, XDHB | 23 | Học bạ Điều kiện: Học lực lớp 12 loại Giỏi, Điểm tốt nghiệp 8.0 trở lên |
13 | Điều dưỡng | 7720301 | B00, XDHB | 25.5 | Học bạ Điều kiện: Học lực lớp 12 loại Khá, Điểm tốt nghiệp 5.6 trở lên |
14 | Sư phạm Hóa học | 7140212 | XDHB | 23 | Học bạ Điều kiện: Lớp 12 đạt loại Giỏi, điểm tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên. |
15 | Y khoa | 7720101 | B00 | 26 | Điểm thi TN THPT |
16 | Điều dưỡng | 7720301 | B00 | 21.5 | Điểm thi TN THPT |
17 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | B00 | 22.5 | Điểm thi TN THPT |
18 | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, B00, A01, A02 | 22.8 | Điểm thi TN THPT |
19 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00, A01, A02, C01 | 19 | Điểm thi TN THPT |
20 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | B00, B03, B08, A02 | 19 | Điểm thi TN THPT |
21 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, C00, C03 | 25.85 | Điểm thi TN THPT |
22 | Giáo dục Tiểu học | 7140202JR | A00, D01, C00 | 19 | Tiếng Jrai Điểm thi TN THPT |
23 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00, C19, C20 | 22 | Điểm thi TN THPT |
24 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | D01, C00, C19, D66 | 23 | Điểm thi TN THPT |
25 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01, D14, D15, D66 | 25 | Điểm thi TN THPT |
26 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | M01, M09 | 22.35 | Điểm thi TN THPT |
27 | Giáo dục Thể chất | 7140206 | T01, T20 | 18 | Điểm thi TN THPT |
28 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D14, D15, D66 | 21.25 | Điểm thi TN THPT |
29 | Triết học | 7229001 | D01, C00, C19, D66 | 15 | Điểm thi TN THPT |
30 | Văn học | 7229030 | C00, C19, C20 | 15 | Điểm thi TN THPT |
31 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, D07 | 19 | Điểm thi TN THPT |
32 | Kinh tế phát triển | 7310105 | A00, A01, D01, D07 | 15 | Điểm thi TN THPT |
33 | Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | A00, A01, D01, D07 | 15 | Điểm thi TN THPT |
34 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D07 | 21 | Điểm thi TN THPT |
35 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | A00, A01, D01, D07 | 15 | Điểm thi TN THPT |
36 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D07 | 19.5 | Điểm thi TN THPT |
37 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07 | 17.5 | Điểm thi TN THPT |
38 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01 | 15 | Điểm thi TN THPT |
39 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, B00, B08, A02 | 15 | Điểm thi TN THPT |
40 | Sinh học | 7420101 | B00, B03, B08, A02 | 15 | Điểm thi TN THPT |
41 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, B08, A02 | 15 | Điểm thi TN THPT |
42 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, B08, A02 | 15 | Điểm thi TN THPT |
43 | Khoa học cây trồng | 7620110 | A00, B00, B08, A02 | 15 | Điểm thi TN THPT |
44 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | A00, B00, B08, A02 | 15 | Điểm thi TN THPT |
45 | Lâm sinh | 7620205 | A00, B00, B08, A02 | 15 | Điểm thi TN THPT |
46 | Quản lý đất đai | 7850103 | A00, B00, A01, A02 | 15 | Điểm thi TN THPT |
47 | Chăn nuôi | 7620105 | B00, B08, D13, A02 | 15 | Điểm thi TN THPT |
48 | Thú y | 7640101 | B00, B08, D13, A02 | 15 | Điểm thi TN THPT |
Trường Đại học Tây Nguyên công bố thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 như sau:
1. Thông tin chung
– Tên trường: Trường Đại học Tây Nguyên
– Mã trường: TTN
– Loại hình trường: Công lập
– Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh cả nước
2. Phương thức xét tuyển
– Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
– Phương thức 2: Xét điểm học bạ THPT [không xét ngành Y khoa]. Xem chi tiết TẠI ĐÂY
– Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQG TP.HCM. Xem chi tiết TẠI ĐÂY
– Phương thức 4: Xét tuyển thẳng.
3. Ngành, tổ hợp và chỉ tiêu xét tuyển
Click vào tên ngành để xem mô tả và cơ hội việc làm từng ngành
Stt | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Chỉ tiêu năm 2022 [Dự kiến] | ||
Xét KQ Thi TN THPT | Xét điểm Học bạ | Xét điểm thi ĐGNL | ||||
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 190 | 0 | 30 |
2 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 40 | 5 | 5 |
3 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 40 | 5 | 5 |
4 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01, M09 | 35 | 10 | 5 |
5 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00, C00, C03 | 35 | 10 | 5 |
6 | 7140202JR | Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai | A00, C00, D01 | 20 | 5 | 5 |
7 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, C19, C20 | 40 | 20 | 5 |
8 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01, D14, D15, D66 | 70 | 25 | 5 |
9 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00, C19, D01, D66 | 110 | 90 | 20 |
10 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T01, T20 | 110 | 100 | 10 |
11 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01, A02, B00 | 110 | 50 | 10 |
12 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01, A02, C01 | 120 | 60 | 20 |
13 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00, B00, D07 | 100 | 50 | 10 |
14 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02, B00, B03, B08 | 100 | 50 | 10 |
15 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên* | A00, A02, B00, D90 | 45 | 15 | 5 |
16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D66 | 100 | 40 | 10 |
17 | 7229001 | Triết học | C00, C19, D01, D66 | 20 | 15 | 5 |
18 | 7229030 | Văn học | C00, C19, C20 | 25 | 20 | 5 |
19 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 50 | 40 | 10 |
20 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00, A01, D01, D07 | 40 | 25 | 5 |
21 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 40 | 35 | 5 |
22 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 40 | 25 | 5 |
23 | 7340101_1 | Quản trị kinh doanh chất lượng cao* | A00, A01, D01, D07 | 40 | 25 | 5 |
24 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 30 | 20 | 5 |
25 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00, A01, D01, D07 | 30 | 25 | 5 |
26 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 70 | 60 | 10 |
27 | 7420101 | Sinh học | A02, B00, B03, B08 | 20 | 25 | 5 |
28 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A02, B00, B08 | 30 | 25 | 5 |
29 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 50 | 40 | 5 |
30 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật môi trường | A00, A02, B00, B08 | 20 | 25 | 5 |
31 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A02, B00, B08 | 30 | 20 | 5 |
32 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00, A02, B00, B08 | 25 | 20 | 5 |
33 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00, A02, B00, B08 | 20 | 15 | 5 |
34 | 7620110_1 | Nông nghiệp Công nghệ cao* | A00, A02, B00, B08 | 20 | 15 | 5 |
35 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00, A02, B00, B08 | 35 | 25 | 5 |
36 | 7620205 | Lâm sinh | A00, A02, B00, B08 | 25 | 20 | 5 |
37 | 7620211 | Quản lí tài nguyên rừng | A00, A02, B00, B08 | 25 | 20 | 5 |
38 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, A02, B00 | 30 | 25 | 5 |
39 | 7640101 | Thú y | A02, B00, B08, D13 | 80 | 100 | 20 |
40 | 7620105 | Chăn nuôi | A02, B00, B08, D13 | 25 | 30 | 5 |
[*] các ngành dự kiến tuyển sinh
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển năm 2021 TẠIĐÂY
4. Bảng tổ hợp xét tuyển năm 2021
TT | Mã tổ hợp | Các môn trong tổ hợp | Ghi chú |
1 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | |
2 | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |
3 | A02 | Toán, Vật lí, Sinh học | |
4 | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | |
5 | B03 | Toán, Ngữ văn, Sinh học | |
6 | B08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |
7 | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | |
8 | C01 | Toán, Ngữ văn, Vật lý | |
9 | C03 | Ngữ văn, Toán, Lịch sử | |
10 | C19 | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | |
11 | C20 | Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân | |
12 | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
13 | D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |
14 | D13 | Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh | |
15 | D14 | Ngữ văn, lịch sử, Tiếng Anh | |
16 | D15 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |
17 | D66 | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh | |
18 | D90 | Toán, Tiếng Anh, KHTN | |
19 | M01 | Văn, NK1 [Kể chuyện – Đọc diễn cảm], NK2 [Hát – Nhạc] | |
20 | M09 | Toán, NK1 [Kể chuyện – Đọc diễn cảm], NK2 [Hát – Nhạc] | |
21 | T01 | Toán, NK3 [chạy 100m], NK4 [bật xa tại chỗ] | Nếu thi trực tiếp |
22 | T20 | Văn, NK3 [chạy 100m], NK4 [bật xa tại chỗ] | |
23 | T01 | Toán, NK3 [Nằm ngửa gập bụng], NK4 [Nằm sấp chống đẩy] | Nếu thi online |
24 | T20 |
Văn, NK3 [Nằm ngửa gập bụng], NK4 [Nằm sấp chống đẩy] |
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Hình thức xét tuyển |
Nhóm ngành Sức khỏe; Nhóm ngành đào tạo giáo viên [sư phạm] |
Các ngành khác |
Ghi chú |
Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 | Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT | Nhà trường sẽ thông báo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT | Thí sinh dự tuyển vào ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất phải có điểm các môn thi năng khiếu đạt từ 5.0 trở lên tính theo thang điểm 10 mới đủ điều kiện xét tuyển |
Xét điểm học bạ
& Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQG TP. HCM |
– Đối với các ngành đào tạo giáo viên & Y đa khoa: Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 8,0 trở lên.
– Đối với các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lên. – Đối với ngành Giáo dục thể chất, thí sinh phải đạt một trong các điều kiện sau:
|
Có học lực lớp 12 đạt loại trung bình trở lên. |
Các tính điểm xét tốt nghiệp THPT
6. Ưu tiên trong tuyển sinh
– Đối với phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, xét học bạ: Theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành. Nếu thí sinh thuộc một trong các đối tượng và khu vực dưới đây, điểm cộng của thí sinh sẽ được tính như sau:
-
- Nhóm ưu tiên 1: được cộng 2 điểm
- Nhóm ưu tiên 2: được cộng 1 điểm
- Khu vực 1: được cộng 0,75 điểm
- Khu vực 2 – NT: được cộng 0,5 điểm
- Khu vực 2: được cộng 0,25 điểm
– Đối với phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực: Điểm xét tuyển được tính theo thang điểm 1200, mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 40 [bốn mươi điểm], giữa hai khu vực kế tiếp là 10 [mười điểm].
Xem chi tiết Đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên trong tuyển sinh Đại học chính quy năm 2022 TẠI ĐÂY
7. Điều kiện phụ và chênh lệch điểm trong xét tuyển
– Điều kiện phụ trong xét tuyển:
+ Đối với ngành Y khoa: Các thí sinh có điểm bằng nhau ở cuối danh sách xét tuyển [theo phương thức xét điểm tốt nghiệp THPT], Nhà trường sẽ ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh có điểm môn Sinh học cao hơn;
+ Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: Nếu thí sinh sử dụng phương thức xét tuyển bằng kết quả điểm thi Tốt nghiệp THPT thì điểm thi môn Tiếng Anh đạt 6,0 [sáu] trở lên; Nếu xét bằng điểm Học bạ THPT phải có điểm môn Tiếng Anh [theo công thức tính điểm xét tuyển của Trường] đạt từ 6,0 [sáu] trở lên mới đủ điều kiện xét tuyển.
– Chênh lệch điểm: Điểm trúng tuyển bằng nhau trong cùng một ngành và cùng một phương thức xét tuyển.
8. Lệ phí xét tuyển
– Đợt 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục Đào tạo
– Xét tuyển các đợt bổ sung: đang cập nhật.
9. Cách thức đăng ký xét tuyển
– Đợt 1: Sau kỳ thi tốt nghiệp, thí sinh đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT theo tất cả các phương thức. Bộ phối hợp các cơ sở đào tạo sẽ tuyển chung trên hệ thống.
– Các đợt bổ sung: Thí sinh đăng ký trên hệ thống của trường Đại học Tây Nguyên theo tất cả các phương thức.
– Phương thức Xét tuyển thẳng: theo quy định của Bộ GD&ĐT
10. Thời gian thu hồ sơ [dự kiến]:
Phương thức xét tuyển |
Đợt 1 |
Đợt 2 |
Đợt 3 |
Đợt 4 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 22/7-20/8/2022 | từ 01/10/2022 | ||
Xét học bạ | 22/7-20/8/2022 | từ 01/10/2022 | ||
Xét kết quả thi ĐGNL của Đại học quốc gia TP. Hồ Chí Minh | 22/7-20/8/2022 | từ 01/10/2022 | ||
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển |
Trước 15/7/2022 |
– | – | – |
Tùy tình hình thực tế, Nhà trường có thể thay đổi số đợt tuyển sinh, thời gian nhận hồ sơ các đợt.
11. Thi năng khiếu
Dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Giáo dục mầm non và ngành Giáo dục Thể chất
- Thời gian nhận hồ sơ: Từ 9/5 đến 1/7/2022
Địa điểm và lịch thi
- Địa điểm thi: Trường Đại học Tây Nguyên.
- Lịch thi [Dự kiến]:
Thời gian |
Nội dung |
7h30 ngày 16/7/2022 |
Tập trung phổ biến nội dung, quy chế thi tại Trường Đại học Tây Nguyên |
8h30 – 17h00 ngày 16/7/2022 |
Thi năng khiếu:
– Giáo dục Mầm non: NK1[Đọc diễn cảm – Kể chuyện], NK2[Hát – Nhạc] – Giáo dục Thể chất: NK3[Chạy 100m], NK4[Bật xa tại chỗ]. |
Ngày 17/7/2022 |
Dự trữ |
- Nội dung thi
- Ngành Giáo dục Mầm non
- Môn Hát – Nhạc: Thí sinh tự chọn bài hát thuộc thể loại nhạc thiếu nhi để thi
- Môn Đọc – Kể: Thí sinh thực hành đọc diễn cảm và kể chuyện dựa trên đề thi do Nhà trường ra đề.
- Ngành Giáo dục Thể Chất: Thí sinh thi thực hành các nội dung chạy 100m và Bật xa tại chỗ.
- Ngành Giáo dục Mầm non
Ghi chú:
-
- Thí sinh có điểm thi các môn năng khiếu đạt từ 5,0 [Năm] trở lên mới đủ điều kiện xét tuyển.
- Hồ sơ đã nhận không trả lại.
Xem chi tiết TẠI ĐÂY
==================
Mọi thắc mắc thí sinh có thể liên hệ trực tiếp tại Bộ phận tuyển sinh, Trường Đại học Tây Nguyên, 567 Lê Duẩn, Thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
Điện thoại [02623] 817 397 – Hotline/Zalo: 096 516 44 45
Email: , – Fanpage: www.fb.com/tvtsttn
Tải file thông báo tuyển sinh chính quy năm 2022: Đang cập nhật
Đề án tuyển sinh năm 2022: Đang cập nhật