Điểm sàn trường đại học tây nguyên năm năm 2022

Trường Đại học Tây Nguyên [Tay Nguyen University] là một trong những trường đại học công lập đa ngành tại miền Trung Việt Nam. Trường được đề cử vào nhóm trường đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam, đồng thời là trung tâm nghiên cứu khoa học lớn của vùng Tây Nguyên.[Trường trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Thành lập: 11/11/1977

Trụ sở chính: 567 Lê Duẩn Tp.Buôn Ma Thuật-Đắk Lăk

Dưới đây là thông tin ngành đào tạođiểm chuẩn các ngành của trường :

Trường: Đại Học Tây Nguyên

Năm: 2021 2020 2019 2018 2017

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Giáo dục Tiểu học 7140202JR A00, D01, C00, XDHB 23 Học bạ Điều kiện: Lớp 12 đạt loại Giỏi, điểm tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.

[Tiếng Jrai]

2 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 B00, XDHB 25.5 Học bạ
Điều kiện: Học lực lớp 12 loại Khá, Điểm tốt nghiệp 5.6 trở lên
3 Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, C00, C03, XDHB 23 Học bạ
Điều kiện: Lớp 12 đạt loại Giỏi, điểm tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
4 Giáo dục Chính trị 7140205 C00, C19, C20, D66, XDHB 23 Học bạ
Điều kiện: Lớp 12 đạt loại Giỏi, điểm tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
5 Giáo dục Thể chất 7140206 T00, T02, T03, T07, XDHB 0 Xét tuyển sau khi có kết quả thi năng khiếu
6 Sư phạm Toán học 7140209 A00, A01, A02, XDHB 23 Học bạ
Điều kiện: Học lực lớp 12 loại Giỏi, Điểm tốt nghiệp 8.0 trở lên
7 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 D01, D14, D15, XDHB 25 Học bạ
Điều kiện: Lớp 12 đạt loại Giỏi, điểm tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
8 Sư phạm Sinh học 7140213 B00, D08, A02, B02, XDHB 23 Học bạ
Điều kiện: Lớp 12 đạt loại Giỏi, điểm tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
9 Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00, C19, C20, XDHB 23 Học bạ
Điều kiện: Lớp 12 đạt loại Giỏi, điểm tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
10 Giáo dục Mầm non 7140201 M05, M06, XDHB 0 Xét tuyển sau khi có kết quả thi năng khiếu.
11 Sư phạm Hóa học 7140212 A00, B00, D07 20.25 Điểm thi TN THPT
12 Sư phạm Vật lý 7140211 A00, A01, A02, XDHB 23 Học bạ
Điều kiện: Học lực lớp 12 loại Giỏi, Điểm tốt nghiệp 8.0 trở lên
13 Điều dưỡng 7720301 B00, XDHB 25.5 Học bạ
Điều kiện: Học lực lớp 12 loại Khá, Điểm tốt nghiệp 5.6 trở lên
14 Sư phạm Hóa học 7140212 XDHB 23 Học bạ
Điều kiện: Lớp 12 đạt loại Giỏi, điểm tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
15 Y khoa 7720101 B00 26 Điểm thi TN THPT
16 Điều dưỡng 7720301 B00 21.5 Điểm thi TN THPT
17 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 B00 22.5 Điểm thi TN THPT
18 Sư phạm Toán học 7140209 A00, B00, A01, A02 22.8 Điểm thi TN THPT
19 Sư phạm Vật lý 7140211 A00, A01, A02, C01 19 Điểm thi TN THPT
20 Sư phạm Sinh học 7140213 B00, B03, B08, A02 19 Điểm thi TN THPT
21 Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, C00, C03 25.85 Điểm thi TN THPT
22 Giáo dục Tiểu học 7140202JR A00, D01, C00 19 Tiếng Jrai
Điểm thi TN THPT
23 Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00, C19, C20 22 Điểm thi TN THPT
24 Giáo dục Chính trị 7140205 D01, C00, C19, D66 23 Điểm thi TN THPT
25 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 D01, D14, D15, D66 25 Điểm thi TN THPT
26 Giáo dục Mầm non 7140201 M01, M09 22.35 Điểm thi TN THPT
27 Giáo dục Thể chất 7140206 T01, T20 18 Điểm thi TN THPT
28 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D14, D15, D66 21.25 Điểm thi TN THPT
29 Triết học 7229001 D01, C00, C19, D66 15 Điểm thi TN THPT
30 Văn học 7229030 C00, C19, C20 15 Điểm thi TN THPT
31 Kinh tế 7310101 A00, A01, D01, D07 19 Điểm thi TN THPT
32 Kinh tế phát triển 7310105 A00, A01, D01, D07 15 Điểm thi TN THPT
33 Kinh tế nông nghiệp 7620115 A00, A01, D01, D07 15 Điểm thi TN THPT
34 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07 21 Điểm thi TN THPT
35 Kinh doanh thương mại 7340121 A00, A01, D01, D07 15 Điểm thi TN THPT
36 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D07 19.5 Điểm thi TN THPT
37 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07 17.5 Điểm thi TN THPT
38 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01 15 Điểm thi TN THPT
39 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00, B00, B08, A02 15 Điểm thi TN THPT
40 Sinh học 7420101 B00, B03, B08, A02 15 Điểm thi TN THPT
41 Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, B08, A02 15 Điểm thi TN THPT
42 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, B08, A02 15 Điểm thi TN THPT
43 Khoa học cây trồng 7620110 A00, B00, B08, A02 15 Điểm thi TN THPT
44 Bảo vệ thực vật 7620112 A00, B00, B08, A02 15 Điểm thi TN THPT
45 Lâm sinh 7620205 A00, B00, B08, A02 15 Điểm thi TN THPT
46 Quản lý đất đai 7850103 A00, B00, A01, A02 15 Điểm thi TN THPT
47 Chăn nuôi 7620105 B00, B08, D13, A02 15 Điểm thi TN THPT
48 Thú y 7640101 B00, B08, D13, A02 15 Điểm thi TN THPT

Trường Đại học Tây Nguyên công bố thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 như sau:

1. Thông tin chung

Tên trường: Trường Đại học Tây Nguyên

Mã trường: TTN

Loại hình trường: Công lập

– Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh cả nước

2. Phương thức xét tuyển

Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

– Phương thức 2: Xét điểm học bạ THPT [không xét ngành Y khoa]. Xem chi tiết TẠI ĐÂY

– Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQG TP.HCM. Xem chi tiết TẠI ĐÂY

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng.

3. Ngành, tổ hợp và chỉ tiêu xét tuyển

Click vào tên ngành để xem mô tả và cơ hội việc làm từng ngành

Stt Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Chỉ tiêu năm 2022 [Dự kiến]
Xét KQ Thi TN THPT Xét điểm Học bạ Xét điểm thi ĐGNL
1 7720101 Y khoa B00 190 0 30
2 7720301 Điều dưỡng B00 40 5 5
3 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 40 5 5
4 7140201 Giáo dục Mầm non M01, M09 35 10 5
5 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, C00, C03 35 10 5
6 7140202JR Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai A00, C00, D01 20 5 5
7 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, C19, C20 40 20 5
8 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01, D14, D15, D66 70 25 5
9 7140205 Giáo dục Chính trị C00, C19, D01, D66 110 90 20
10 7140206 Giáo dục Thể chất T01, T20 110 100 10
11 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, A02, B00 110 50 10
12 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, A02, C01 120 60 20
13 7140212 Sư phạm Hoá học A00, B00, D07 100 50 10
14 7140213 Sư phạm Sinh học A02, B00, B03, B08 100 50 10
15 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên* A00, A02, B00, D90 45 15 5
16 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15, D66 100 40 10
17 7229001 Triết học C00, C19, D01, D66 20 15 5
18 7229030 Văn học C00, C19, C20 25 20 5
19 7310101 Kinh tế A00, A01, D01, D07 50 40 10
20 7310105 Kinh tế phát triển A00, A01, D01, D07 40 25 5
21 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00, A01, D01, D07 40 35 5
22 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 40 25 5
23 7340101_1 Quản trị kinh doanh chất lượng cao* A00, A01, D01, D07 40 25 5
24 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D07 30 20 5
25 7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, D01, D07 30 25 5
26 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D07 70 60 10
27 7420101 Sinh học A02, B00, B03, B08 20 25 5
28 7420201 Công nghệ sinh học A00, A02, B00, B08 30 25 5
29 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 50 40 5
30 7510406 Công nghệ Kỹ thuật môi trường A00, A02, B00, B08 20 25 5
31 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A02, B00, B08 30 20 5
32 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00, A02, B00, B08 25 20 5
33 7620110 Khoa học cây trồng A00, A02, B00, B08 20 15 5
34 7620110_1 Nông nghiệp Công nghệ cao* A00, A02, B00, B08 20 15 5
35 7620112 Bảo vệ thực vật A00, A02, B00, B08 35 25 5
36 7620205 Lâm sinh A00, A02, B00, B08 25 20 5
37 7620211 Quản lí tài nguyên rừng A00, A02, B00, B08 25 20 5
38 7850103 Quản lý đất đai A00, A01, A02, B00 30 25 5
39 7640101 Thú y A02, B00, B08, D13 80 100 20
40 7620105 Chăn nuôi A02, B00, B08, D13 25 30 5

[*] các ngành dự kiến tuyển sinh

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển năm 2021 TẠIĐÂY

4. Bảng tổ hợp xét tuyển năm 2021

TT Mã tổ hợp Các môn trong tổ hợp Ghi chú
1 A00 Toán, Vật lí, Hóa học
2 A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh
3 A02 Toán, Vật lí, Sinh học
4 B00 Toán, Hóa học, Sinh học
5 B03 Toán, Ngữ văn, Sinh học
6 B08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh
7 C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
8 C01 Toán, Ngữ văn, Vật lý
9 C03 Ngữ văn, Toán, Lịch sử
10 C19 Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
11 C20 Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân
12 D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
13 D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh
14 D13 Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh
15 D14 Ngữ văn, lịch sử, Tiếng Anh
16 D15 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
17 D66 Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
18 D90 Toán, Tiếng Anh, KHTN
19 M01 Văn, NK1 [Kể chuyện – Đọc diễn cảm], NK2 [Hát – Nhạc]
20 M09 Toán, NK1 [Kể chuyện – Đọc diễn cảm], NK2 [Hát – Nhạc]
21 T01 Toán, NK3 [chạy 100m], NK4 [bật xa tại chỗ] Nếu thi trực tiếp
22 T20 Văn, NK3 [chạy 100m], NK4 [bật xa tại chỗ]
23 T01 Toán, NK3 [Nằm ngửa gập bụng], NK4 [Nằm sấp chống đẩy] Nếu thi online
24 T20

Văn, NK3 [Nằm ngửa gập bụng], NK4 [Nằm sấp chống đẩy]

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Hình thức xét tuyển

Nhóm ngành Sức khỏe;

Nhóm ngành đào tạo giáo viên [sư phạm]

Các ngành khác

Ghi chú

Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT Nhà trường sẽ thông báo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT Thí sinh dự tuyển vào ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất phải có điểm các môn thi năng khiếu đạt từ 5.0 trở lên tính theo thang điểm 10 mới đủ điều kiện xét tuyển
Xét điểm học bạ

&

Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQG TP. HCM

– Đối với các ngành đào tạo giáo viên & Y đa khoa: Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 8,0 trở lên.

– Đối với các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lên.

– Đối với ngành Giáo dục thể chất, thí sinh phải đạt một trong các điều kiện sau:

  • Có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lên
  • Là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế,
  • Có điểm thi các môn năng khiếu đạt từ 9,0 trở lên
Có học lực lớp 12 đạt loại trung bình trở lên.

Các tính điểm xét tốt nghiệp THPT

6. Ưu tiên trong tuyển sinh

– Đối với phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, xét học bạ: Theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành. Nếu thí sinh thuộc một trong các đối tượng và khu vực dưới đây, điểm cộng của thí sinh sẽ được tính như sau:

    • Nhóm ưu tiên 1: được cộng 2 điểm
    • Nhóm ưu tiên 2: được cộng 1 điểm
    • Khu vực 1: được cộng 0,75 điểm
    • Khu vực 2 – NT: được cộng 0,5 điểm
    • Khu vực 2: được cộng 0,25 điểm

– Đối với phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực: Điểm xét tuyển được tính theo thang điểm 1200, mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 40 [bốn mươi điểm], giữa hai khu vực kế tiếp là 10 [mười điểm].

Xem chi tiết Đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên trong tuyển sinh Đại học chính quy năm 2022 TẠI ĐÂY

7. Điều kiện phụ và chênh lệch điểm trong xét tuyển

– Điều kiện phụ trong xét tuyển:

+ Đối với ngành Y khoa: Các thí sinh có điểm bằng nhau ở cuối danh sách xét tuyển [theo phương thức xét điểm tốt nghiệp THPT], Nhà trường sẽ ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh có điểm môn Sinh học cao hơn;

+ Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: Nếu thí sinh sử dụng phương thức xét tuyển bằng kết quả điểm thi Tốt nghiệp THPT thì điểm thi môn Tiếng Anh đạt 6,0 [sáu] trở lên;  Nếu xét bằng điểm Học bạ THPT phải có điểm môn Tiếng Anh [theo công thức tính điểm xét tuyển của Trường] đạt từ 6,0 [sáu] trở lên mới đủ điều kiện xét tuyển.

– Chênh lệch điểm: Điểm trúng tuyển bằng nhau trong cùng một ngành và cùng một phương thức xét tuyển.

8. Lệ phí xét tuyển

– Đợt 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục Đào tạo

– Xét tuyển các đợt bổ sung: đang cập nhật.

9. Cách thức đăng ký xét tuyển

– Đợt 1: Sau kỳ thi tốt nghiệp, thí sinh đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT theo tất cả các phương thức. Bộ phối hợp các cơ sở đào tạo sẽ tuyển chung trên hệ thống.

– Các đợt bổ sung: Thí sinh đăng ký trên hệ thống của trường Đại học Tây Nguyên theo tất cả các phương thức.

– Phương thức Xét tuyển thẳng: theo quy định của Bộ GD&ĐT

10. Thời gian thu hồ sơ [dự kiến]:

Phương thức xét tuyển

Đợt 1

Đợt 2

Đợt 3

Đợt 4

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 22/7-20/8/2022 từ 01/10/2022
Xét học bạ 22/7-20/8/2022 từ 01/10/2022
Xét kết quả thi ĐGNL của Đại học quốc gia TP. Hồ Chí Minh 22/7-20/8/2022 từ 01/10/2022
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

Trước 15/7/2022

Tùy tình hình thực tế, Nhà trường có thể thay đổi số đợt tuyển sinh, thời gian nhận hồ sơ các đợt.

11. Thi năng khiếu

Dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Giáo dục mầm non và ngành Giáo dục Thể chất

  • Thời gian nhận hồ sơ: Từ 9/5 đến 1/7/2022

Địa điểm và lịch thi

  • Địa điểm thi: Trường Đại học Tây Nguyên.
  • Lịch thi [Dự kiến]:

Thời gian

Nội dung

7h30 ngày 16/7/2022

Tập trung phổ biến nội dung, quy chế thi tại Trường Đại học Tây Nguyên

8h30 – 17h00

ngày 16/7/2022

Thi năng khiếu:

– Giáo dục Mầm non: NK1[Đọc diễn cảm – Kể chuyện], NK2[Hát – Nhạc]

– Giáo dục Thể chất: NK3[Chạy 100m], NK4[Bật xa tại chỗ].

Ngày 17/7/2022

Dự trữ

  •  Nội dung thi
    • Ngành Giáo dục Mầm non
      • Môn Hát – Nhạc: Thí sinh tự chọn bài hát thuộc thể loại nhạc thiếu nhi để thi
      • Môn Đọc – Kể: Thí sinh thực hành đọc diễn cảm và kể chuyện dựa trên đề thi do Nhà trường ra đề.
    • Ngành Giáo dục Thể Chất: Thí sinh thi thực hành các nội dung chạy 100m và Bật xa tại chỗ.

Ghi chú:

    • Thí sinh có điểm thi các môn năng khiếu đạt từ 5,0 [Năm] trở lên mới đủ điều kiện xét tuyển.
    • Hồ sơ đã nhận không trả lại.

Xem chi tiết TẠI ĐÂY

==================

Mọi thắc mắc thí sinh có thể liên hệ trực tiếp tại Bộ phận tuyển sinh, Trường Đại học Tây Nguyên, 567 Lê Duẩn, Thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

Điện thoại [02623] 817 397 – Hotline/Zalo: 096 516 44 45

Email: , – Fanpage: www.fb.com/tvtsttn

Tải file thông báo tuyển sinh chính quy năm 2022: Đang cập nhật

Đề án tuyển sinh năm 2022: Đang cập nhật

Video liên quan

Chủ Đề