Điểm Chuẩn Chính Thức Năm 2015 Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng Đầy Đủ Các Ngành
Điểm Chuẩn Chính Thức Năm 2015 Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng được công bố vào ngày 24/8/2015. Theo đó, các ngành có điểm trúng tuyển cao nhất của ĐH Bách khoa Đà Nẵng năm 2015 là Công nghệ thông tin [24 điểm], Kỹ thuật Cơ Điện tử [24 điểm], Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá [23,75 điểm].
Chi tiết điểm chuẩn các ngành của đại học bách khoa đà nẵng 2015 như sau:
Bấm vào các ảnh để xem rõ hơn điểm chuẩn từng ngành ĐHBK Đà Nẵng năm 2015 chính thức.
Ghi chú:
- Điều kiện bổ sung áp dụng cho các trường hợp thí sinh cùng điểm; - Điểm trúng tuyển đã bao gồm điểm ưu tiên;- Các ngành đánh dấu * có nhân hệ số môn thi.
Đang hot: Dyspraxia là một rối loạn phối hợp vận động. Lý do là gì?
Trường: Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng – 2022
Năm: 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022
Bạn đang xem: Trường đại học bách khoa đà nẵng điểm chuẩn
Điểm chuẩn 2015: Trường ĐH Bách khoa – ĐH Đà Nẵng
-
T |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Điểm |
Điều kiện |
1 |
D140214 |
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp |
A00, A01 |
21 |
Toán ≥ 6.75 |
2 |
D420201 |
Công nghệ sinh học |
A00 |
21,75 |
Toán ≥ 7 |
D07 |
21,75 |
|
|||
3 |
D480201 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01 |
24 |
Toán ≥ 7.25 |
4 |
D480201CLC1 |
Công nghệ thông tin [CLC ngoại ngữ Anh] |
A00, A01 |
22,75 |
Toán ≥ 6 |
5 |
D480201CLC2 |
Công nghệ thông tin [CLC ngoại ngữ Nhật + Anh] |
A00, A01 |
21,5 |
Toán ≥ 7 |
6 |
D510105 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
A00, A01 |
21 |
Toán ≥ 7.25 |
7 |
D510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
A00, A01 |
22,5 |
Toán ≥ 6.75 |
8 |
D510601 |
Quản lý công nghiệp |
A00, A01 |
21,25 |
Toán ≥ 7 |
9 |
D520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
A00, A01 |
22,75 |
Toán ≥ 7.5 |
10 |
D520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
A00, A01 |
24 |
Toán ≥ 7.5 |
11 |
D520115 |
Kỹ thuật nhiệt |
A00, A01 |
21,5 |
Toán ≥ 7.5 |
12 |
D520122 |
Kỹ thuật tàu thủy |
A00, A01 |
21,25 |
Toán ≥ 7 |
13 |
D520201 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
A00, A01 |
23,5 |
Toán ≥ 7.25 |
14 |
D520201CLC |
Kỹ thuật điện, điện tử [CLC] |
A00, A01 |
21,25 |
Toán ≥ 6.5 |
15 |
D520209 |
Kỹ thuật điện tử và viễn thông |
A00, A01 |
22,25 |
Toán ≥ 6.5 |
16 |
D520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00, A01 |
23,75 |
Toán ≥ 7.5 |
17 |
D520216CLC |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa [CLC] |
A00, A01 |
21,25 |
Toán ≥ 6.5 |
18 |
D520301 |
Kỹ thuật hóa học |
A00 |
21,5 |
Toán ≥ 8.25 |
D07 |
21,5 |
|
|||
19 |
D520320 |
Kỹ thuật môi trường |
A00 |
21,25 |
Toán ≥ 6.75 |
D07 |
21,25 |
|
|||
20 |
D520604 |
Kỹ thuật dầu khí |
A00 |
23 |
Toán ≥ 6.5 |
D07 |
23 |
Toán ≥ 7 |
|||
21 |
D540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00 |
22,5 |
Toán ≥ 7.25 |
D07 |
22,5 |
Toán ≥ 6.75 |
|||
22 |
D580102 |
Kiến trúc* |
V01 |
27,125 |
|
23 |
D580201 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
A00, A01 |
22 |
Toán ≥ 7.25 |
24 |
D580202 |
Kỹ thuật công trình thủy |
A00, A01 |
20,75 |
Toán ≥ 6 |
24 |
D580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00, A01 |
21,5 |
Toán ≥ 6.5 |
26 |
D580205CLC |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [CLC] |
A00, A01 |
20,5 |
Toán ≥ 6 |
27 |
D580208 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00, A01 |
21,5 |
Toán ≥ 6.75 |
28 |
D580301 |
Kinh tế xây dựng |
A00, A01 |
21,75 |
Toán ≥ 6.25 |
29 |
D850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00 |
21,5 |
Toán ≥ 6.25 |
D07 |
21,5 |
|
|||
30 |
D905206 |
Chương trình đào tạo kỹ sư tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông* |
A01 |
22,75 |
Tiếng Anh ≥ 4.75 |
D07 |
22 |
Tiếng Anh ≥ 4.75 |
|||
31 |
D905216 |
Chương trình đào tạo kỹ sư tiên tiến ngành Hệ thống nhúng* |
A01 |
20,25 |
Tiếng Anh ≥ 4 |
D07 |
23,25 |
Tiếng Anh ≥ 4.25 |
|||
32 |
PFIEV |
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp* |
A00, A01 |
42,75 |
Toán ≥ 6.75 |
33 |
D420201LT |
Công nghệ sinh học [liên thông] |
A00, D07 |
20,5 |
Toán ≥ 6 |
34 |
D480201LT |
Công nghệ thông tin [liên thông] |
A00, A01 |
20 |
Toán ≥ 6.25 |
35 |
D510202LT |
Công nghệ chế tạo máy [liên thông] |
A00, A01 |
19,25 |
Toán ≥ 4.5 |
36 |
D520103LT |
Kỹ thuật cơ khí [liên thông] |
A00, A01 |
20 |
Toán ≥ 5.75 |
37 |
D520114LT |
Kỹ thuật cơ điện tử [liên thông] |
A00, A01 |
18,5 |
Toán ≥ 6.75 |
38 |
D520115LT |
Kỹ thuật nhiệt [liên thông] |
A00, A01 |
20 |
|
39 |
D520201LT |
Kỹ thuật điện, điện tử [liên thông] |
A00, A01 |
20,75 |
Toán ≥ 7.25 |
40 |
D520209LT |
Kỹ thuật điện tử và viễn thông [liên thông] |
A00, A01 |
18,5 |
Toán ≥ 6 |
41 |
D520301LT |
Kỹ thuật hóa học [liên thông] |
A00, D07 |
15 |
Toán ≥ 3 |
42 |
D520320LT |
Kỹ thuật môi trường [liên thông] |
A00, D07 |
19,5 |
Toán ≥ 5.5 |
43 |
D540101LT |
Công nghệ thực phẩm [liên thông] |
A00, D07 |
20,75 |
Toán ≥ 6.5 |
44 |
D580201LT |
Kỹ thuật công trình xây dựng [liên thông] |
A00, A01 |
21,75 |
Toán ≥ 7 |
45 |
D580205LT |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [liên thông] |
A00, A01 |
21,25 |
Toán ≥ 5.5 |
- Điều kiện bổ sung áp dụng cho các trường hợp thí sinh bằng điểm trúng tuyển
- Điểm trúng tuyển đã bao gồm điểm ưu tiên
- Các ngành đánh dấu * có nhân hệ số môn thi