Điểm chuẩn các ngành trường đại học bách khoa tphcm năm 2022

Giải đáp thắc mắc tuyển sinh cho thí sinh và phụ huynh tại Ngày hội tư vấn xét tuyển 2022 do báo Tuổi Trẻ tổ chức - Ảnh: TRẦN HUỲNH

Năm 2022, lần đầu tiên Trường đại học Bách khoa [Đại học Quốc gia TP.HCM] xét tuyển tổng hợp bao gồm các tiêu chí về học lực [kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM, kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022, kết quả quá trình học tập THPT], năng lực khác và hoạt động xã hội với 75 - 90% tổng chỉ tiêu.

Sáng nay 31-7, hội đồng tuyển sinh nhà trường đã công bố ngưỡng điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển [điểm sàn] cho các thành phần đánh giá năng lực học tập:

+ Điểm kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2022: 650 điểm.

+ Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022: 18/30 điểm [theo tổ hợp xét tuyển].

+ Kết quả học tập 3 năm THPT [học bạ]: 18/30 điểm [theo tổ hợp xét tuyển].

Ông Bùi Hoài Thắng - trưởng phòng đào tạo nhà trường - cho hay trường hợp thí sinh không dự thi đánh giá năng lực, hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ cân nhắc dùng điểm thi tốt nghiệp THPT để thay thế [với một tỉ lệ quy đổi nhất định] và ngược lại.

"Đây là ngưỡng điểm để đảm bảo cơ hội cho tất cả thí sinh, kể cả thí sinh tự do, trong việc ứng tuyển vào nhà trường. Thí sinh có thể tự đánh giá các dữ kiện điểm của mình, so sánh với điểm chuẩn từng thành phần của các năm gần nhất của nhà trường, phổ điểm thi tốt nghiệp THPT từng năm, lưu ý về vấn đề cộng điểm trong công thức tính điểm của phương thức tổng hợp của trường để tự tin sắp xếp và đặt nguyện vọng vào trường", ông Thắng lưu ý thêm.

Thí sinh được đánh giá kết hợp bao gồm ba thành tố và trọng số tương ứng được dùng để xét tuyển. Trong đó thành tố học lực chiếm 90%, thành tích cá nhân chiếm 5% và hoạt động xã hội, văn thể mỹ chiếm 5%. Cụ thể: tiêu chí học lực [90%] bao gồm ba thành phần là điểm học tập ở bậc THPT [bao gồm sáu học kỳ ứng với tổ hợp đăng ký xét tuyển]; điểm thi tốt nghiệp THPT [gồm các môn trong tổ hợp xét tuyển]; điểm thi đánh giá năng lực năm 2022.

Tiêu chí thành tích cá nhân [5%]: học sinh đoạt giải kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, đoạt giải khoa học kỹ thuật, trình độ ngoại ngữ, chứng chỉ tuyển sinh quốc tế, thành viên trong đội tuyển học sinh giỏi quốc gia, tỉnh/thành phố, và các giải thưởng học thuật khác. Tiêu chí hoạt động xã hội, văn thể mỹ [5%]: văn thể mỹ, các thành tích hoạt động xã hội khác.

Thành tố học lực của thí sinh được tính dựa vào điểm học tập ba năm THPT, điểm thi tốt nghiệp THPT và điểm thi đánh giá năng lực. Hội đồng tuyển sinh quyết định cách quy đổi điểm giữa điểm học THPT, điểm thi THPT, điểm thi đánh giá năng lực; đồng thời sẽ quyết định trọng số dựa vào phổ điểm thi các năm.

Trường hợp ngành/nhóm ngành có nhiều tổ hợp môn xét tuyển, thí sinh cần chọn tổ hợp môn mà mình đạt tổng điểm cao nhất. Trường hợp các ngành được tuyển sinh chung trong cùng một nhóm ngành: điểm xét tuyển là giống nhau cho các ngành trong cùng một nhóm ngành. Sinh viên sẽ được phân ngành từ năm thứ hai theo nguyện vọng và kết quả học tập.

Hôm nay 31-7, có thêm một số trường đại học trên cả nước công bố điểm sàn xét tuyển đại học hệ chính quy theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

Trường đại học Y dược Cần Thơ vừa công bố điểm sàn xét tuyển phương thức xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 vào 10 ngành đào tạo bậc đại học chính quy của trường với 3 mức: 19, 21 và 22 điểm.

Điểm sàn Trường đại học Y dược Cần Thơ

Trường đại học Nông lâm Bắc Giang công bố điểm sàn xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 là 15 điểm [gồm cả điểm ưu tiên], tổng điểm thi theo các tổ hợp xét tuyển A00, A01, B00, D01 [phù hợp với chuyên ngành đăng ký xét tuyển]. Năm nay, tổng chỉ tiêu đại học chính quy của trường là 750 sinh viên vào 13 ngành.

Trường đại học Công nghệ và quản lý Hữu Nghị [UTM] công bố điểm sàn xét điểm thi THPT mức 15 điểm cho tất cả 15 ngành và các tổ hợp xét tuyển.

Điểm sàn đại học của nhiều trường, có trường chỉ 14 điểm

TRẦN HUỲNH

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa TP HCM 2022

Đại học Bách khoa - Đại học Quốc gia TPHCM vừa công bố điểm chuẩn, kết quả trúng tuyển theo phương thức ưu tiên xét tuyển và ưu tiên xét tuyển thẳng.

Theo đó, mức điểm chuẩn phương thức ưu tiên xét tuyển và ưu tiên xét tuyển thẳng dao động từ 68,9 đến 86,6 điểm. Nhà trương lưu ý, các thí sinh sẽ được chính thức trúng tuyển khi đã đăng ký nguyện vọng tại cổng của Bộ. Sau quá trình lọc ảo chung toàn quốc [và được công bố trúng tuyển], các thí sinh xác nhận nhập học tại cổng tuyển sinh của Bộ GDĐT và nhập học theo hướng dẫn của trường.

B. Giới thiệu Đại học Bách Khoa

  • Tên trường: Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM
  • Tên tiếng Anh: HCM University of Technology [VNUHCM-UT]
  • Mã trường: QSB
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau Đại học
  • Địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, phường 14, quận 10, TP.Hồ Chí Minh
  • SĐT: [028] 38654087
  • Email:
  • Website: //www.hcmut.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/bku.edu.vn/

C. Thông tin tuyển sinh 2022

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển: trước 20/07/2022.

- Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển thẳng [UTXTT] và Ưu tiên xét tuyển [UTXT] theo quy định của ĐHQG-HCM:

Thời gian đăng ký xét tuyển: 25/5 - 15/6/2022.

- Phương thức 3: Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tuyển sinh quốc tế hoặc thí sinh người nước ngoài:

Thời gian xét tuyển [dự kiến]: Hạn nộp hồ sơ trước 17g00 ngày 22/6/2022.

- Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn đối với thí sinh dự tính du học nước ngoài:

Lịch trình xét tuyển dự kiến: Nộp hồ sơ đến hết ngày 19/6/2022.

- Phương thức 5: Xét tuyển tổng hợp bao gồm các tiêu chí về học lực [kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM, kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022, kết quả quá trình học tập THPT, Năng lực khác, Hoạt động xã hội]: thông báo cập nhật sau.

2. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

3. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
  • Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển thẳng [UTXTT] và Ưu tiên xét tuyển [UTXT] theo quy định của ĐHQG-HCM.
  • Phương thức 3: Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tuyển sinh quốc tế hoặc thí sinh người nước ngoài.
  • Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn đối với thí sinh dự tính du học nước ngoài.
  • Phương thức 5: Xét tuyển tổng hợp bao gồm các tiêu chí về học lực [kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM, kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022, kết quả quá trình học tập THPT, Năng lực khác, Hoạt động xã hội].

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

Trường sẽ thông báo chi tiết trên website của trường.

D. Học phí Đại học Bách Khoa

Học phí được tính theo tín chỉ tùy theo số môn học đăng ký. Học phí trung bình mỗi tháng học của chương trình chính quy đại trà được thực hiện theo Quy định về học phí của Chính phủ [nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021]. Học phí trung bình mỗi tháng học của chương trình Tiên tiến, Chất lượng cao được thực hiện theo Quyết định phê duyệt Đề án của Đại học Quốc gia TPHCM [Quyết định số 1640/QĐ-ĐHQG-ĐH&SĐH ngày 28/08/2014].

Đơn vị tính: 1.000 đồng/học kỳ/sinh viên

Nội dung

Năm học 2022 - 2023

Năm học 2023 - 2024

Năm học 2024 - 2025

Năm học

2025 – 2026

Học phí trung bình dự kiến

[chương trình chính quy đại trà]

27,500

30,000

33,000

36,300

Học phí trung bình dự kiến

[chương trình Tiên tiến, Chất lượng cao]

72,000

80,000

80,000

80,000

Học phí trung bình dự kiến

[Chất lượng cao tăng cường tiếng Nhật]

55,000

60,000

60,000

60,000

E. Điểm trúng tuyển qua các năm

Điểm chuẩn của trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM như sau:

I. Hệ chính quy mô hình đại trà


Ngành/ Nhóm ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Kết quả thi THPT

Kết quả thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm thi đánh giá năng lực

- Khoa học Máy tính

- Kỹ thuật Máy tính

- 25,75

- 25

- 977

- 928

28

27,25

927

898

28

27,35

974

940

- Kỹ thuật Điện

- Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

- Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

24

875

26,75

736

25,60

837

- Kỹ thuật Cơ khí

- Kỹ thuật Cơ điện tử

23,50

851

26

27

700

849

24,50

26,75

805

919

- Kỹ thuật Dệt

- Công nghệ Dệt May

21

787

23,5

702

22

706

- Kỹ thuật Hóa học

- Công nghệ Thực phẩm

- Công nghệ Sinh học

23.75

919

26,75

853

26,30

907

- Kỹ thuật Xây dựng

- Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông

- Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy

- Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển

- Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng

21,25

738

24

700

22,40

700

Kiến trúc

19,75

-

24,5

762

25,25

888

- Kỹ thuật Địa chất

- Kỹ thuật Dầu khí

21

760

23,75

704

22

708

Quản lý Công nghiệp

23,75

892

26,5

820

25,25

884

- Kỹ thuật Môi trường

- Quản lý Tài nguyên và Môi trường

21

813

24,25

702

24

797

- Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp

- Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng

24,50

948

27,25

906

26,80

945

Kỹ thuật Vật liệu

19,75

720

23

700

22,60

707

Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ

19,50

720

24

700

22,40

700

Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng

19,50

720

24

700

22,40

700

Vật lý Kỹ thuật

21,50

804

25,5

702

25,30

831

Cơ Kỹ thuật

22,50

792

25,5

703

24,30

752

Kỹ thuật Nhiệt [Nhiệt lạnh]

22

794

25,25

715

23

748

Bảo dưỡng Công nghiệp

19

690

21,25

700

22

700

Kỹ thuật Ô tô

25

887

27,5

837

26,50

893

Kỹ thuật Tàu thủy

23

868

26,5

802

25

868

Kỹ thuật Hàng không

23

868

26,5

802

25

868

II. Hệ chính quy chất lượng cao, tiên tiến


Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Kết quả thi THPT

Kết quả thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm thi đánh giá năng lực

Khoa học Máy tính [CLC]

24,75

942

27,25

926

28

972

Kỹ thuật Máy tính [CLC]

24

880

26,25

855

27,35

937

Kỹ thuật Điện - điện tử [CT tiên tiến]

20

757

23

703

24,75

797

Kỹ thuật Cơ khí [CLC]

21

791

23.25

711

24,50

822

Kỹ thuật Cơ điện tử [CLC]

23,75

895

26.25

726

26,60

891

Kỹ thuật cơ điện tử - Chuyên ngành Robot [CLC]

24,25

736

26

865

Kỹ thuật Hóa học [CLC]

22,25

846

25,5

743

25,40

839

Công nghệ Thực phẩm [CLC]

21,50

854

25

790

25,70

880

Kỹ thuật Xây dựng

18

22,30

700

Kỹ thuật Dầu khí [CLC]

18

700

21

727

22

721

Quản lý Công nghiệp [CLC]

20

790

23,75

707

24,50

802

Kỹ thuật Môi trường [CLC]

21

736

22,50

700

Quản lý Tài nguyên và Môi trường [CLC]

18

700

24

736

22,50

700

Kỹ thuật ô tô

22

26

871

Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông

-

22,30

700

- Kỹ thuật Công trình Xây dựng

- Công trình giao thông

[CLC]

700

21

703

Công nghệ kỹ thuật ô tô [CLC]

839

25,75

751

Logistcs và quản lý chuỗi cung ứng [CLC]

26

897

26,25

953

Vật lý kỹ thuật [chuyên ngành Kỹ thuật y sinh] [CLC]

23

704

24,50

826

Kỹ thuật hàng không [CLC]

24.25

797

25,50

876

Khoa học máy tính - Tăng cường tiếng Nhật [CLC]

24

791

26,75

907

Kiến trúc [Kiến trúc cảnh quan]

22

799

Cơ kỹ thuật - CLC tăng cường tiếng Nhật

22,80

752

Video liên quan

Chủ Đề