Điểm chuẩn Quản trị khách sạn Đại học Công nghiệp

Điểm chuẩn ngành quan trị khách sạn là bao nhiêu? Đây là thắc mắc mà những em học sinh muốn tìm hiểu về điểm chuẩn, sau đây đào tạo liên tục Gangwhoo sẽ bật mí cho bạn biết điểm chuẩn ngành quản trị nhà hàng khách sạn.

Quản trị khách sạn là một ngành học về cách thức quản lý, tổ chức những hoạt động ở trong khách sạn sao cho thật hợp lý và hiệu quả nhất. Người quản trị khách sạn phải thật sự giỏi kiến thức chung, nắm vững được kiến thức chuyên ngành và thành thạo kỹ năng nghiệp vụ, biết cách quản lý, để điều phối công việc, chỉ đạo, giám sát nhân viên thực hiện các công việc để đạt được các mục tiêu kinh doanh được đề ra từ trước. Gồm: lập các báo cáo tài chính, những bản thu chi, đề ra các kế hoạch kinh doanh, quy tắc về quản lý nhân sự, quản lý về tỉ lệ phòng, có kiến thức và các kỹ năng chuẩn bị sự kiện, kiến thức những loại rượu và những loại thực phẩm, kỹ năng sẽ giải quyết rủi ro và những công việc khác có liên quan.

Sinh viên khi theo học ngành Quản trị khách sạn được định hướng mục tiêu nghề nghiệp cấp quản lý, điều hành, sẽ được đào tạo những kiến thức và kỹ năng, nghiệp vụ cần phải tương ứng phù hợp để áp dụng hiệu quả vào thực tế của công việc trong tương lại. Nhưng thực tế, nếu muốn lên vị trí quản trị thì phải hiểu rõ công việc cấp bậc nhân viên.

Điểm Chuẩn Ngành Quản Trị Khách Sạn

Ngoài thông tin điểm chuẩn ngành quản trị khách sạn 2021. Chúng tôi còn tổng hợp giúp cho bạn thông tin điểm chuẩn ngành quản trị khách sạn năm 2012, 2020. Hy vọng sẽ giúp bạn dự đoán điểm ngành quản trị khách sạn mới nhất.

Nhận xét chung: Thì trường đại học Kinh tế TPHCM là 1 trường đại học chuyên ngành về kinh tế ở Việt Nam, nằm ở trong nhóm đại học trọng điểm của quốc gia. Đây là 1 trụ cột ở trong hệ thống giáo dục bậc cao Việt Nam và cũng là một trung tâm nghiên cứu những chính sách kinh tế, quản lý chính phủ và những doanh nghiệp lớn.

Thông tin điểm chuẩn ngành quản trị nhà hàng khách sạn 3 năm gần nhất:

– Năm 2019: Điểm chuẩn là 24.4 điểm

– Năm 2020: Điểm chuẩn là 25.8 điểm

– Năm 2021: Đang cập nhật

=> Khối xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Thông tin điểm chuẩn của 3 năm gần nhất của ngành QTKS quốc tế tại UFM.

– Năm 2019: Điểm chuẩn là 26.25 điểm

– Năm 2020: Điểm chuẩn là 24 điểm

– Năm 2021: Đang cập nhật

Tổng quan về trường: Trường ĐH Tài chính – Marketing là 1 trường đại học chuyên ngành tài chính và quản lý ở miền Nam Việt Nam, với các thế mạnh về thương hiệu đào tạo nhóm ngành tài chính marketing. Trường trực thuộc của Bộ Tài Chính.

Khối xét tuyển: A00, A01, D01, D96

Xem thêm: ngành quản trị kinh doanh có dễ xin việc không

Thông tin về điểm chuẩn của 3 năm gần nhất [ngoại ngữ được nhân đôi]

– Năm 2019: Điểm chuẩn là 32.5 điểm

– Năm 2020: Điểm chuẩn là 34.25 điểm

– Năm 2021: Đang cập nhật

Tổng quan về trường: Trường ĐH Tôn Đức Thắng là 1 trường đại học nghiên cứu ở Việt Nam. Trường trực thuộc của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam. Trường hoạt động theo sự cơ chế tự chủ việc thu chi. Trường hiện có tổng cộng 4 cơ sở ở 3 thành phố khác nhau, trong đấy có những cơ sở tại Cà Mau, Bảo Lộc và Nha Trang.

Khối xét tuyển: A01; D01; A00

Điểm Chuẩn Ngành Quản Trị Khách Sạn

Nhận xét chung: Trường ĐH Công nghiệp TPHCM là 1 trường đại học định hướng thực hành, trực thuộc của Bộ Công Thương.

Khối xét tuyển: A00; A01; D01; D07

Điểm được trúng tuyển ngành Quản trị khách sạn các năm gần đây ở IUH:

– Năm 2019: Điểm chuẩn là 20 Điểm

– Năm 2020: Điểm chuẩn là 22 Điểm

– Năm 2021: Cập nhật sau

Thông tin về điểm chuẩn ngành QTKS 3 năm gần nhất:

– Năm 2019: Điểm chuẩn là 18 điểm

– Năm 2020: Điểm chuẩn là 18 điểm

– Năm 2021: Đang cập nhật

Khối xét tuyển: A00; A01; C00; D01

Thông tin về tổng quan: Sinh viên tham gia học tập về chuyên ngành QTKS tại trường sẽ:

  • Có các kiến thức và năng lực quản trị những nghiệp vụ chuyên môn nhà hàng, khách sạn.
  • Có hiểu biết môi trường kinh doanh quốc tế và những xu hướng phát triển ở trong ngành công nghiệp ẩm thực và lưu trú.

Nhận xét chung: Thì trường ĐH Dân lập Ngoại ngữ – tin học được thành lập năm 1994. Tiền thân là Trường ngoại ngữ và tin học Sài Gòn. Năm 2015, Thủ tướng Chính phủ đã cho phép chuyển đổi Trường Đại học Ngoại ngữ – tin học từ loại hình Trường Đại học dân lập sang loại hình Đại học tư thục.

Thông tin về điểm chuẩn ngành quản trị khách sạn 3 năm gần đây:

– Năm 2019: Điểm chuẩn là 18 điểm 19 điểm

– Năm 2020: Điểm chuẩn là 18 điểm 20 điểm

– Năm 2021: Đang cập nhật

=> Khối xét tuyển: A01, D01, D14, D15

Điểm Chuẩn Ngành Quản Trị Khách Sạn

Thông tin điểm chuẩn 3 năm gần nhất :

– Năm 2019: Điểm chuẩn là 18 điểm

– Năm 2020: Điểm chuẩn là 20 điểm

– Năm 2021: Đang cập nhật

Thông tin tuyển sinh: Trường đại học kinh tế- Tài chính dự kiến thực hiện đồng thời 4 phương thức tuyển sinh gồm: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT, xét tuyển học bạ lớp 12 tổ hợp 3 môn, xét tuyển học bạ tổng điểm trung bình 5 học kỳ và xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia cho tất cả những ngành đào tạo của trình độ đại học chính quy.

Khối xét tuyển: A01; D01; D09; D10

Nếu không ngoa khi khẳng định về tiềm năng nghề nghiệp ngành Quản trị khách sạn hiện tại là vô cùng là lớn, cơ hội thăng tiến cực kỳ rộng mở. Vì thế, nếu như có đam mê và mong muốn bắt kịp xu hướng nghề thì Quản trị khách sạn là một ngành học tuyệt với cho những bạn trẻ. Hy vọng các thông tin được đào tạo liên tục Gangwhoo chia sẻ ở trên đây sẽ hữu ích, giúp cho bạn có được nguồn tư liệu tham khảo thật đầy đủ và chi tiết về điểm chuẩn ngành quản trị khách sạn và cân nhắc khi đưa ra quyết định chọn ngành học nhé.

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội đã dần công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển theo các phương thức xét tuyển năm 2022 theo phương thức xét học bạ, xét tuyển thí sinh đạt giải học sinh giỏi, xét kết quả thi đánh giá năng lực và điểm sàn 2022.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2022

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội theo phương thức xét điểm thi THPT sẽ được cập nhật theo thời gian quy định.

Điểm sàn Đại học Công nghiệp Hà Nội

Mức điểm nhận hồ sơ trường Đại học Công nghiệp Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm sàn
Thiết kế thời trang 20.0
Ngôn ngữ Anh 21.0
Ngôn ngữ Trung Quốc 21.0
Ngôn ngữ Nhật 21.0
Ngôn ngữ Hàn Quốc 21.0
Trung Quốc học 18.0
Kinh tế đầu tư 20.0
Công nghệ đa phương tiện 20.0
Quản trị kinh doanh 21.0
Marketing 21.0
Phân tích dữ liệu kinh doanh 20.0
Tài chính – Ngân hàng 21.0
Kế toán 20.0
Kiểm toán 20.0
Quản trị nhân lực 21.0
Quản trị văn phòng 20.0
Khoa học máy tính 22.0
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 20.0
Kỹ thuật phần mềm 22.0
Hệ thống thông tin 22.0
Công nghệ kỹ thuật máy tính 21.0
Công nghệ thông tin 23.0
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 21.0
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 23.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô 21..0
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 20.0
Robot và Trí tuệ nhân tạo 20.0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 21.0
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 20.0
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 23.0
Công nghệ kỹ thuật hóa học 18.0
Công nghệ kỹ thuật môi trường 18.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 21.0
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu 20.0
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 20.0
Công nghệ thực phẩm 18.0
Công nghệ vật liệu dệt, may 20.0
Công nghệ dệt, may 20.0
Du lịch 20.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 20.0
Quản trị khách sạn 20.0
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 18.0
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp 20.0
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô 20.0

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển [trừ điều kiện tốt nghiệp THPT] cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại //thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 22/7 – 17h00 ngày 20/8/2022.

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ THPT của trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn học bạ
Thiết kế thời trang 27.77
Ngôn ngữ Anh 27.6
Ngôn ngữ Trung Quốc 27.1
Ngôn ngữ Nhật 26.41
Ngôn ngữ Hàn Quốc 27.09
Trung Quốc học 26.21
Kinh tế đầu tư 28.16
Công nghệ đa phương tiện 28.66
Quản trị kinh doanh 28.42
Marketing 28.8
Phân tích dữ liệu kinh doanh 28.4
Tài chính – Ngân hàng 28.19
Kế toán 27.89
Kiểm toán 27.97
Quản trị nhân lực 28.04
Quản trị văn phòng 27.29
Khoa học máy tính 29.1
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 28.61
Kỹ thuật phần mềm 28.83
Hệ thống thông tin 28.5
Công nghệ kỹ thuật máy tính 28.49
Công nghệ thông tin 29.34
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 28.05
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 28.61
Công nghệ kỹ thuật ô tô 28.46
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 27.31
Robot và trí tuệ nhân tạo 28.99
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 28.18
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 28.27
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 29.09
Công nghệ kỹ thuật hoá học 26.64
Công nghệ kỹ thuật môi trường 26.13
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 29.38
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu 27.19
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 27.12
Công nghệ thực phẩm 28.99
Công nghệ vật liệu dệt, may 26.63
Công nghệ dệt, may 27.04
Du lịch 27.35
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 27.58
Quản trị khách sạn 27.79
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 27.26
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp 26.81
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô 28.37

2. Điểm chuẩn xét tuyển thí sinh học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế

Điểm chuẩn xét tuyển thí sinh học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế năm 2022 của trường Đại học Công nghiệp Hà Nội như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn XTT
Ngôn ngữ Anh 26.67
Ngôn ngữ Trung Quốc 24.37
Ngôn ngữ Nhật 26.52
Ngôn ngữ Hàn Quốc 24.47
Trung Quốc học 28.31
Kinh tế đầu tư 28.99
Công nghệ đa phương tiện 28.99
Quản trị kinh doanh 29.01
Marketing 29.44
Phân tích dữ liệu kinh doanh 29.23
Tài chính – Ngân hàng 29.23
Kế toán 29.17
Kiểm toán 29.34
Quản trị nhân lực 29.24
Quản trị văn phòng 27.95
Khoa học máy tính 29.59
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 28.57
Kỹ thuật phần mềm 28.99
Hệ thống thông tin 29.3
Công nghệ kỹ thuật máy tính 28.66
Công nghệ thông tin 29.5
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 27.04
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 29.1
Công nghệ kỹ thuật ô tô 27.4
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 22.5
Robot và trí tuệ nhân tạo 29.37
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 27.09
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 28.17
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 29.31
Công nghệ kỹ thuật hoá học 25.68
Công nghệ kỹ thuật môi trường 25.44
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 29.33
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu 25.79
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 27.19
Công nghệ thực phẩm 29.18
Công nghệ vật liệu dệt, may 22.5
Công nghệ dệt, may 27.11
Du lịch 28.76
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 28.96
Quản trị khách sạn 29.07
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 28.79
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp 22.5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô 27.79

3. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Hà Nội xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHN như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn ĐGBL
Quản trị kinh doanh 20.1
Marketing 20.65
Phân tích dữ liệu kinh doanh 19.4
Tài chính – Ngân hàng 19.65
Kế toán 18.7
Kiểm toán 19.45
Quản trị nhân lực 19.4
Quản trị văn phòng 18.15
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 21.7

4. Điểm chuẩn với thí sinh xét đặc cách tốt nghiệp THPT

5. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Công nghiệp Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn Tiêu chí phụ
1 2
Quản trị kinh doanh 25.3 Toán > 8.4 Toán 8.4, NV3
Marketing 26.1 Toán > 8.6 Toán 8.6, NV2
Tài chính – Ngân hàng 25.45 Toán > 8.2 Toán 8.2, NV14
Kế toán 24.75 Toán > 8.0 Toán 8.0, NV1
Kiểm toán 25.0 Toán > 8.8 Toán 8.8, NV9
Quản trị nhân lực 25.65 Toán > 8.2 Toán 8.2, NV5
Quản trị văn phòng 24.5 Toán > 7.6 Toán 7.6, NV5
Khoa học máy tính 25.65 Toán > 8.4 Toán 8.4, NV7
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 25.05 Toán > 8.0 Toán 8.0, NV3
Kỹ thuật phần mềm 25.4 Toán > 8.6 Toán 8.6, NV3
Hệ thống thông tin 25.25 Toán > 8.0 Toán 8.0, NV11
Công nghệ kỹ thuật máy tính 25.1 Toán > 8.6 Toán 8.6, NV3
Công nghệ thông tin 26.05 Toán > 8.6 Toán 8.6, NV3
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 24.35 Toán > 8.6 Toán 8.6, NV1
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 25.35 Toán > 8.6 Toán 8.6, NV2
Công nghệ kỹ thuật ô tô 25.25 Toán > 8.0 Toán 8.0, NV8
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 23.9 Toán > 8.2 Toán 8.2, NV2
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử  24.6 Toán > 8.6 Toán 8.6, NV1
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 24.25 Toán > 8.4 Toán 8.4, NV1
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa 26.0 Toán > 9.0 Toán 9.0, NV1
Công nghệ kỹ thuật hóa học 22.05 Toán > 7.8 Toán 7.8, NV2
Công nghệ kỹ thuật môi trường 20.8 Toán > 7.8 Toán 7.8, NV9
Công nghệ thực phẩm 23.75 Toán > 8.0 Toán 8.0, NV2
Công nghệ dệt, may 24.0 Toán > 6.8 Toán 6.8, NV1
Công nghệ vật liệu dệt, may 22.15 Toán > 7.6 Toán 7.6, NV3
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 23.8 Toán > 8.8 Toán 8.8, NV14
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu 23.45 Toán > 8.2 Toán 8.2, NV4
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 26.1 Toán > 8.2 Toán 8.2, NV5
Ngôn ngữ Anh 25.89 NN > 9.2 NN 9.2, NV1
Kinh tế đầu tư 25.05 Toán > 8.8 Toán 8.8, NV4
Du lịch 24.75 Văn > 6.75 Văn 6.75, NV1
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 24.3 Toán > 8.8 Toán 8.8, NV1
Quản trị khách sạn 24.75 Toán > 9.4 Toán 9.4, NV4
Robot và trí tuệ nhân tạo 24.2 Toán > 8.8 Toán 8.8, NV5
Phân tích dữ liệu kinh doanh 23.8 Toán > 7.8 Toán 7.8, NV3
Thiết kế thời trang 24.55 NV5
Ngôn ngữ Trung Quốc 26.19 NV2
Ngôn ngữ Nhật 25.81 NV3
Ngôn ngữ Hàn Quốc 26.45 NV5

Xem hướng dẫn nhập học trực tuyến tại đây.

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2020 như sau:

Ngành học Điểm chuẩn 2020
Điểm TT Tiêu chí phụ 1 Tiêu chí phụ 2
Công nghệ thông tin 25.6 Toán > 8.6 Toán 8.6, NV1
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 25.3 Toán > 8.8 Toán 8.8, NV7
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH 26 Toán > 9.0 Toán 9.0, NV5
Marketing 24.9 Toán > 8.4 Toán 8.4, NV7
Kỹ thuật phần mềm 24.3 Toán > 8.8 Toán 8.8, NV1
Hệ thống thông tin 23.5 Toán > 8.0 Toán 8.0, NV3
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 23.9 Toán > 8.4 Toán 8.4, NV2
Công nghệ kỹ thuật ô tô 25.1 Toán > 8.6 Toán 8.6, NV2
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 24.1 Toán > 8.6 Toán 8.6, NV2
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 24.4 Toán > 8.4 Toán 8.4, NV5
Thiết kế thời trang 22.8 NV11
Quản trị kinh doanh 23.55 Toán > 8.6 Toán 8.6, NV3
Tài chính – Ngân hàng 23.45 Toán > 8.4 Toán 8.4, NV8
Quản trị nhân lực 24.2 Toán > 8.2 Toán 8.2, NV5
Khoa học máy tính 24.7 Toán > 8.2 Toán 8.2, NV5
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 23.1 Toán > 7.6 Toán 7.6, NV4
Công nghệ kỹ thuật máy tính 24 Toán > 8.6 Toán 8.6, NV7
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 22.45 Toán > 7.2 Toán 7.2, NV4
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 23.2 Toán > 8.2 Toán 8.2, NV1
Công nghệ dệt, may 22.8 Toán > 8.0 Toán 8.0, NV5
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 21.95 Toán > 8.0 Toán 8.0, NV5
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu 21.5 Toán > 9.2 Toán 9.2, NV2
Ngôn ngữ Anh 22.73 NN > 6.2 NN 6.2, NV4
Ngôn ngữ Trung Quốc 23.29 NV2
Ngôn ngữ Hàn Quốc 23.44 NN > 7.6 NN 7.6, NV5
Ngôn ngữ Nhật 22.4 NV7
Quản trị khách sạn 23.75 Toán > 8.2 Toán 8.2, NV4
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 23 Toán > 9.0 Toán 9.0, NV5
Du lịch 24.25 Văn > 8.5 Văn 8.5, NV4
Kinh tế đầu tư 22.6 Toán > 8.6 Toán 8.6, NV4
Quản trị văn phòng 22.2 Toán > 8.2 Toán 8.2, NV4
Kiểm toán 22.3 Toán > 7.8 Toán 7.8, NV4
Kế toán 22.75 Toán > 7.0 Toán 7.0, NV3
Công nghệ kỹ thuật hóa học 18 Toán > 5.0 Toán 5.0, NV1
Công nghệ kỹ thuật môi trường 18.05 Toán > 6.8 Toán 6.8, NV5
Công nghệ thực phẩm 21.05 Toán > 7.8 Toán 7.8, NV4
Công nghệ vật liệu dệt, may 18.5 Toán > 7.0 Toán 7.0, NV2

Video liên quan

Chủ Đề