Điểm chuẩn ngành quan trị khách sạn là bao nhiêu? Đây là thắc mắc mà những em học sinh muốn tìm hiểu về điểm chuẩn, sau đây đào tạo liên tục Gangwhoo sẽ bật mí cho bạn biết điểm chuẩn ngành quản trị nhà hàng khách sạn.
Quản trị khách sạn là một ngành học về cách thức quản lý, tổ chức những hoạt động ở trong khách sạn sao cho thật hợp lý và hiệu quả nhất. Người quản trị khách sạn phải thật sự giỏi kiến thức chung, nắm vững được kiến thức chuyên ngành và thành thạo kỹ năng nghiệp vụ, biết cách quản lý, để điều phối công việc, chỉ đạo, giám sát nhân viên thực hiện các công việc để đạt được các mục tiêu kinh doanh được đề ra từ trước. Gồm: lập các báo cáo tài chính, những bản thu chi, đề ra các kế hoạch kinh doanh, quy tắc về quản lý nhân sự, quản lý về tỉ lệ phòng, có kiến thức và các kỹ năng chuẩn bị sự kiện, kiến thức những loại rượu và những loại thực phẩm, kỹ năng sẽ giải quyết rủi ro và những công việc khác có liên quan.
Sinh viên khi theo học ngành Quản trị khách sạn được định hướng mục tiêu nghề nghiệp cấp quản lý, điều hành, sẽ được đào tạo những kiến thức và kỹ năng, nghiệp vụ cần phải tương ứng phù hợp để áp dụng hiệu quả vào thực tế của công việc trong tương lại. Nhưng thực tế, nếu muốn lên vị trí quản trị thì phải hiểu rõ công việc cấp bậc nhân viên.
Ngoài thông tin điểm chuẩn ngành quản trị khách sạn 2021. Chúng tôi còn tổng hợp giúp cho bạn thông tin điểm chuẩn ngành quản trị khách sạn năm 2012, 2020. Hy vọng sẽ giúp bạn dự đoán điểm ngành quản trị khách sạn mới nhất.
Nhận xét chung: Thì trường đại học Kinh tế TPHCM là 1 trường đại học chuyên ngành về kinh tế ở Việt Nam, nằm ở trong nhóm đại học trọng điểm của quốc gia. Đây là 1 trụ cột ở trong hệ thống giáo dục bậc cao Việt Nam và cũng là một trung tâm nghiên cứu những chính sách kinh tế, quản lý chính phủ và những doanh nghiệp lớn.
Thông tin điểm chuẩn ngành quản trị nhà hàng khách sạn 3 năm gần nhất:
– Năm 2019: Điểm chuẩn là 24.4 điểm
– Năm 2020: Điểm chuẩn là 25.8 điểm
– Năm 2021: Đang cập nhật
=> Khối xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Thông tin điểm chuẩn của 3 năm gần nhất của ngành QTKS quốc tế tại UFM.
– Năm 2019: Điểm chuẩn là 26.25 điểm
– Năm 2020: Điểm chuẩn là 24 điểm
– Năm 2021: Đang cập nhật
Tổng quan về trường: Trường ĐH Tài chính – Marketing là 1 trường đại học chuyên ngành tài chính và quản lý ở miền Nam Việt Nam, với các thế mạnh về thương hiệu đào tạo nhóm ngành tài chính marketing. Trường trực thuộc của Bộ Tài Chính.
Khối xét tuyển: A00, A01, D01, D96
Xem thêm: ngành quản trị kinh doanh có dễ xin việc không
Thông tin về điểm chuẩn của 3 năm gần nhất [ngoại ngữ được nhân đôi]
– Năm 2019: Điểm chuẩn là 32.5 điểm
– Năm 2020: Điểm chuẩn là 34.25 điểm
– Năm 2021: Đang cập nhật
Tổng quan về trường: Trường ĐH Tôn Đức Thắng là 1 trường đại học nghiên cứu ở Việt Nam. Trường trực thuộc của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam. Trường hoạt động theo sự cơ chế tự chủ việc thu chi. Trường hiện có tổng cộng 4 cơ sở ở 3 thành phố khác nhau, trong đấy có những cơ sở tại Cà Mau, Bảo Lộc và Nha Trang.
Khối xét tuyển: A01; D01; A00
Nhận xét chung: Trường ĐH Công nghiệp TPHCM là 1 trường đại học định hướng thực hành, trực thuộc của Bộ Công Thương.
Khối xét tuyển: A00; A01; D01; D07
Điểm được trúng tuyển ngành Quản trị khách sạn các năm gần đây ở IUH:
– Năm 2019: Điểm chuẩn là 20 Điểm
– Năm 2020: Điểm chuẩn là 22 Điểm
– Năm 2021: Cập nhật sau
Thông tin về điểm chuẩn ngành QTKS 3 năm gần nhất:
– Năm 2019: Điểm chuẩn là 18 điểm
– Năm 2020: Điểm chuẩn là 18 điểm
– Năm 2021: Đang cập nhật
Khối xét tuyển: A00; A01; C00; D01
Thông tin về tổng quan: Sinh viên tham gia học tập về chuyên ngành QTKS tại trường sẽ:
- Có các kiến thức và năng lực quản trị những nghiệp vụ chuyên môn nhà hàng, khách sạn.
- Có hiểu biết môi trường kinh doanh quốc tế và những xu hướng phát triển ở trong ngành công nghiệp ẩm thực và lưu trú.
Nhận xét chung: Thì trường ĐH Dân lập Ngoại ngữ – tin học được thành lập năm 1994. Tiền thân là Trường ngoại ngữ và tin học Sài Gòn. Năm 2015, Thủ tướng Chính phủ đã cho phép chuyển đổi Trường Đại học Ngoại ngữ – tin học từ loại hình Trường Đại học dân lập sang loại hình Đại học tư thục.
Thông tin về điểm chuẩn ngành quản trị khách sạn 3 năm gần đây:
– Năm 2019: Điểm chuẩn là 18 điểm 19 điểm
– Năm 2020: Điểm chuẩn là 18 điểm 20 điểm
– Năm 2021: Đang cập nhật
=> Khối xét tuyển: A01, D01, D14, D15
Thông tin điểm chuẩn 3 năm gần nhất :
– Năm 2019: Điểm chuẩn là 18 điểm
– Năm 2020: Điểm chuẩn là 20 điểm
– Năm 2021: Đang cập nhật
Thông tin tuyển sinh: Trường đại học kinh tế- Tài chính dự kiến thực hiện đồng thời 4 phương thức tuyển sinh gồm: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT, xét tuyển học bạ lớp 12 tổ hợp 3 môn, xét tuyển học bạ tổng điểm trung bình 5 học kỳ và xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia cho tất cả những ngành đào tạo của trình độ đại học chính quy.
Khối xét tuyển: A01; D01; D09; D10
Nếu không ngoa khi khẳng định về tiềm năng nghề nghiệp ngành Quản trị khách sạn hiện tại là vô cùng là lớn, cơ hội thăng tiến cực kỳ rộng mở. Vì thế, nếu như có đam mê và mong muốn bắt kịp xu hướng nghề thì Quản trị khách sạn là một ngành học tuyệt với cho những bạn trẻ. Hy vọng các thông tin được đào tạo liên tục Gangwhoo chia sẻ ở trên đây sẽ hữu ích, giúp cho bạn có được nguồn tư liệu tham khảo thật đầy đủ và chi tiết về điểm chuẩn ngành quản trị khách sạn và cân nhắc khi đưa ra quyết định chọn ngành học nhé.
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội đã dần công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển theo các phương thức xét tuyển năm 2022 theo phương thức xét học bạ, xét tuyển thí sinh đạt giải học sinh giỏi, xét kết quả thi đánh giá năng lực và điểm sàn 2022.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2022
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội theo phương thức xét điểm thi THPT sẽ được cập nhật theo thời gian quy định.
Điểm sàn Đại học Công nghiệp Hà Nội
Mức điểm nhận hồ sơ trường Đại học Công nghiệp Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn |
Thiết kế thời trang | 20.0 |
Ngôn ngữ Anh | 21.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 21.0 |
Ngôn ngữ Nhật | 21.0 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 21.0 |
Trung Quốc học | 18.0 |
Kinh tế đầu tư | 20.0 |
Công nghệ đa phương tiện | 20.0 |
Quản trị kinh doanh | 21.0 |
Marketing | 21.0 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh | 20.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 21.0 |
Kế toán | 20.0 |
Kiểm toán | 20.0 |
Quản trị nhân lực | 21.0 |
Quản trị văn phòng | 20.0 |
Khoa học máy tính | 22.0 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 20.0 |
Kỹ thuật phần mềm | 22.0 |
Hệ thống thông tin | 22.0 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 21.0 |
Công nghệ thông tin | 23.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 21.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 23.0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 21..0 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 20.0 |
Robot và Trí tuệ nhân tạo | 20.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 21.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 20.0 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 23.0 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 18.0 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 18.0 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 21.0 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | 20.0 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 20.0 |
Công nghệ thực phẩm | 18.0 |
Công nghệ vật liệu dệt, may | 20.0 |
Công nghệ dệt, may | 20.0 |
Du lịch | 20.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 20.0 |
Quản trị khách sạn | 20.0 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 18.0 |
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp | 20.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | 20.0 |
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển [trừ điều kiện tốt nghiệp THPT] cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại //thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 22/7 – 17h00 ngày 20/8/2022.
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ THPT của trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
Thiết kế thời trang | 27.77 |
Ngôn ngữ Anh | 27.6 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 27.1 |
Ngôn ngữ Nhật | 26.41 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 27.09 |
Trung Quốc học | 26.21 |
Kinh tế đầu tư | 28.16 |
Công nghệ đa phương tiện | 28.66 |
Quản trị kinh doanh | 28.42 |
Marketing | 28.8 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh | 28.4 |
Tài chính – Ngân hàng | 28.19 |
Kế toán | 27.89 |
Kiểm toán | 27.97 |
Quản trị nhân lực | 28.04 |
Quản trị văn phòng | 27.29 |
Khoa học máy tính | 29.1 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 28.61 |
Kỹ thuật phần mềm | 28.83 |
Hệ thống thông tin | 28.5 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 28.49 |
Công nghệ thông tin | 29.34 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 28.05 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 28.61 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 28.46 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 27.31 |
Robot và trí tuệ nhân tạo | 28.99 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 28.18 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 28.27 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 29.09 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | 26.64 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 26.13 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 29.38 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | 27.19 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 27.12 |
Công nghệ thực phẩm | 28.99 |
Công nghệ vật liệu dệt, may | 26.63 |
Công nghệ dệt, may | 27.04 |
Du lịch | 27.35 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 27.58 |
Quản trị khách sạn | 27.79 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 27.26 |
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp | 26.81 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | 28.37 |
2. Điểm chuẩn xét tuyển thí sinh học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế
Điểm chuẩn xét tuyển thí sinh học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế năm 2022 của trường Đại học Công nghiệp Hà Nội như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn XTT |
Ngôn ngữ Anh | 26.67 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 24.37 |
Ngôn ngữ Nhật | 26.52 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 24.47 |
Trung Quốc học | 28.31 |
Kinh tế đầu tư | 28.99 |
Công nghệ đa phương tiện | 28.99 |
Quản trị kinh doanh | 29.01 |
Marketing | 29.44 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh | 29.23 |
Tài chính – Ngân hàng | 29.23 |
Kế toán | 29.17 |
Kiểm toán | 29.34 |
Quản trị nhân lực | 29.24 |
Quản trị văn phòng | 27.95 |
Khoa học máy tính | 29.59 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 28.57 |
Kỹ thuật phần mềm | 28.99 |
Hệ thống thông tin | 29.3 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 28.66 |
Công nghệ thông tin | 29.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 27.04 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 29.1 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 27.4 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 22.5 |
Robot và trí tuệ nhân tạo | 29.37 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 27.09 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 28.17 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 29.31 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | 25.68 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 25.44 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 29.33 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | 25.79 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 27.19 |
Công nghệ thực phẩm | 29.18 |
Công nghệ vật liệu dệt, may | 22.5 |
Công nghệ dệt, may | 27.11 |
Du lịch | 28.76 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 28.96 |
Quản trị khách sạn | 29.07 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 28.79 |
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp | 22.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | 27.79 |
3. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Hà Nội xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHN như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGBL |
Quản trị kinh doanh | 20.1 |
Marketing | 20.65 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh | 19.4 |
Tài chính – Ngân hàng | 19.65 |
Kế toán | 18.7 |
Kiểm toán | 19.45 |
Quản trị nhân lực | 19.4 |
Quản trị văn phòng | 18.15 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 21.7 |
4. Điểm chuẩn với thí sinh xét đặc cách tốt nghiệp THPT
5. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Công nghiệp Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn | Tiêu chí phụ | |
1 | 2 | ||
Quản trị kinh doanh | 25.3 | Toán > 8.4 | Toán 8.4, NV3 |
Marketing | 26.1 | Toán > 8.6 | Toán 8.6, NV2 |
Tài chính – Ngân hàng | 25.45 | Toán > 8.2 | Toán 8.2, NV14 |
Kế toán | 24.75 | Toán > 8.0 | Toán 8.0, NV1 |
Kiểm toán | 25.0 | Toán > 8.8 | Toán 8.8, NV9 |
Quản trị nhân lực | 25.65 | Toán > 8.2 | Toán 8.2, NV5 |
Quản trị văn phòng | 24.5 | Toán > 7.6 | Toán 7.6, NV5 |
Khoa học máy tính | 25.65 | Toán > 8.4 | Toán 8.4, NV7 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 25.05 | Toán > 8.0 | Toán 8.0, NV3 |
Kỹ thuật phần mềm | 25.4 | Toán > 8.6 | Toán 8.6, NV3 |
Hệ thống thông tin | 25.25 | Toán > 8.0 | Toán 8.0, NV11 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 25.1 | Toán > 8.6 | Toán 8.6, NV3 |
Công nghệ thông tin | 26.05 | Toán > 8.6 | Toán 8.6, NV3 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 24.35 | Toán > 8.6 | Toán 8.6, NV1 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 25.35 | Toán > 8.6 | Toán 8.6, NV2 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 25.25 | Toán > 8.0 | Toán 8.0, NV8 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 23.9 | Toán > 8.2 | Toán 8.2, NV2 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 24.6 | Toán > 8.6 | Toán 8.6, NV1 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 24.25 | Toán > 8.4 | Toán 8.4, NV1 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | 26.0 | Toán > 9.0 | Toán 9.0, NV1 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 22.05 | Toán > 7.8 | Toán 7.8, NV2 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 20.8 | Toán > 7.8 | Toán 7.8, NV9 |
Công nghệ thực phẩm | 23.75 | Toán > 8.0 | Toán 8.0, NV2 |
Công nghệ dệt, may | 24.0 | Toán > 6.8 | Toán 6.8, NV1 |
Công nghệ vật liệu dệt, may | 22.15 | Toán > 7.6 | Toán 7.6, NV3 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 23.8 | Toán > 8.8 | Toán 8.8, NV14 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | 23.45 | Toán > 8.2 | Toán 8.2, NV4 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 26.1 | Toán > 8.2 | Toán 8.2, NV5 |
Ngôn ngữ Anh | 25.89 | NN > 9.2 | NN 9.2, NV1 |
Kinh tế đầu tư | 25.05 | Toán > 8.8 | Toán 8.8, NV4 |
Du lịch | 24.75 | Văn > 6.75 | Văn 6.75, NV1 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 24.3 | Toán > 8.8 | Toán 8.8, NV1 |
Quản trị khách sạn | 24.75 | Toán > 9.4 | Toán 9.4, NV4 |
Robot và trí tuệ nhân tạo | 24.2 | Toán > 8.8 | Toán 8.8, NV5 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh | 23.8 | Toán > 7.8 | Toán 7.8, NV3 |
Thiết kế thời trang | 24.55 | NV5 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 26.19 | NV2 | |
Ngôn ngữ Nhật | 25.81 | NV3 | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 26.45 | NV5 |
Xem hướng dẫn nhập học trực tuyến tại đây.
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2020 như sau:
Ngành học | Điểm chuẩn 2020 | ||
Điểm TT | Tiêu chí phụ 1 | Tiêu chí phụ 2 | |
Công nghệ thông tin | 25.6 | Toán > 8.6 | Toán 8.6, NV1 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 25.3 | Toán > 8.8 | Toán 8.8, NV7 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | 26 | Toán > 9.0 | Toán 9.0, NV5 |
Marketing | 24.9 | Toán > 8.4 | Toán 8.4, NV7 |
Kỹ thuật phần mềm | 24.3 | Toán > 8.8 | Toán 8.8, NV1 |
Hệ thống thông tin | 23.5 | Toán > 8.0 | Toán 8.0, NV3 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 23.9 | Toán > 8.4 | Toán 8.4, NV2 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 25.1 | Toán > 8.6 | Toán 8.6, NV2 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 24.1 | Toán > 8.6 | Toán 8.6, NV2 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 24.4 | Toán > 8.4 | Toán 8.4, NV5 |
Thiết kế thời trang | 22.8 | NV11 | |
Quản trị kinh doanh | 23.55 | Toán > 8.6 | Toán 8.6, NV3 |
Tài chính – Ngân hàng | 23.45 | Toán > 8.4 | Toán 8.4, NV8 |
Quản trị nhân lực | 24.2 | Toán > 8.2 | Toán 8.2, NV5 |
Khoa học máy tính | 24.7 | Toán > 8.2 | Toán 8.2, NV5 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 23.1 | Toán > 7.6 | Toán 7.6, NV4 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 24 | Toán > 8.6 | Toán 8.6, NV7 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 22.45 | Toán > 7.2 | Toán 7.2, NV4 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 23.2 | Toán > 8.2 | Toán 8.2, NV1 |
Công nghệ dệt, may | 22.8 | Toán > 8.0 | Toán 8.0, NV5 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 21.95 | Toán > 8.0 | Toán 8.0, NV5 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | 21.5 | Toán > 9.2 | Toán 9.2, NV2 |
Ngôn ngữ Anh | 22.73 | NN > 6.2 | NN 6.2, NV4 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 23.29 | NV2 | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 23.44 | NN > 7.6 | NN 7.6, NV5 |
Ngôn ngữ Nhật | 22.4 | NV7 | |
Quản trị khách sạn | 23.75 | Toán > 8.2 | Toán 8.2, NV4 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 23 | Toán > 9.0 | Toán 9.0, NV5 |
Du lịch | 24.25 | Văn > 8.5 | Văn 8.5, NV4 |
Kinh tế đầu tư | 22.6 | Toán > 8.6 | Toán 8.6, NV4 |
Quản trị văn phòng | 22.2 | Toán > 8.2 | Toán 8.2, NV4 |
Kiểm toán | 22.3 | Toán > 7.8 | Toán 7.8, NV4 |
Kế toán | 22.75 | Toán > 7.0 | Toán 7.0, NV3 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 18 | Toán > 5.0 | Toán 5.0, NV1 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 18.05 | Toán > 6.8 | Toán 6.8, NV5 |
Công nghệ thực phẩm | 21.05 | Toán > 7.8 | Toán 7.8, NV4 |
Công nghệ vật liệu dệt, may | 18.5 | Toán > 7.0 | Toán 7.0, NV2 |