Đại học hùng vương: điểm chuẩn 2022 học bạ

Điểm chuẩn Đại Học Hùng Vương TP.HCM hệ Đại học chính quy sau kỳ thi THPT Quốc Gia nhà trường công bố mức điểm chuẩn chính thức cho từng ngành nghề của nguyện vọng 1 vào các ngành như sau

Điểm Chuẩn Đại Học Hùng Vương TP HCM mới nhất chính thức được công bố. Sau đây là chi tiết điểm chuẩn của các ngành năm 2022.

Điểm Chuẩn Đại Học Hùng Vương TPHCM Xét Theo Học Bạ 2022

 Công nghệ Thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm trúng tuyển học bạ: 15

 Quản trị Kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Điểm trúng tuyển học bạ: 15

 Kế Toán

Mã ngành: 7340301

Điểm trúng tuyển học bạ: 15

 Tài chính Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Điểm trúng tuyển học bạ: 15

 Marketing

Mã ngành: 7340115

Điểm trúng tuyển học bạ: 15

 Luật

Mã ngành: 7380101

Điểm trúng tuyển học bạ: 15

 Quản lý Bệnh viện

Mã ngành: 7720802

Điểm trúng tuyển học bạ: 15

 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

Mã ngành: 7810103

Điểm trúng tuyển học bạ: 15

 Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Điểm trúng tuyển học bạ: 15

 Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Điểm trúng tuyển học bạ: 15

 Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Điểm trúng tuyển học bạ: 15

Điểm Chuẩn Đại Học Hùng Vương TP HCM Xét Theo Điểm Thi THPTQG 2021

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm chuẩn: 15,00

Kế toán

Mã ngành: 7340101

Điểm chuẩn: 15,00

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340201

Điểm chuẩn: 15,00

Tài chính - ngân hàng

Mã ngành: 7340301

Điểm chuẩn: 15,00

Marketing

Mã ngành: 7340301

Điểm chuẩn: 15,00

Luật

Mã ngành: 7380101

Điểm chuẩn: 15,00

Quản lý bệnh viện

Mã ngành: 7720802

Điểm chuẩn: 15,00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Điểm chuẩn: 15,00

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Điểm chuẩn: 15,00

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Điểm chuẩn: 15,00

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Điểm chuẩn: 15,00

Lời Kết: Trên đây là thông tin danh sách trúng tuyển và điểm chuẩn Đại Học Hùng Vương TP.HCM 2021 do Kênh tuyển sinh 24h thực hiện.

Nội Dung Liên Quan:

  • TAGS
  • điểm chuẩn đại học hùng vương

Điểm Chuẩn Đại Học Hùng Vương năm 2022 Chính thức được công bố theo từng mã ngành chi tiết cụ thể như sau

Điểm Chuẩn Đại Học Hùng Vương 2021

Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương chính thức năm 2021. Mức điểm chuẩn cho từng ngành học, từng khối thi cập nhật chi tiết tại đây:

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Điểm chuẩn: 19,00

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Điểm chuẩn: 17,00

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Điểm chuẩn: 17,00

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Điểm chuẩn: 17,00

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Điểm chuẩn: 17,00

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Điểm chuẩn: 17,00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Điểm chuẩn: 17,00

Công tác Xã hội

Mã ngành: 7760101

Điểm chuẩn: 17,00

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Điểm chuẩn: 19,00

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Điểm chuẩn: 19,00

Khoa học Cây trồng

Mã ngành: 7620110

Điểm chuẩn: 17,00

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Điểm chuẩn: 17,00

Thú y

Mã ngành: 7640101

Điểm chuẩn: 17,00

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm chuẩn: 16,00

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Điểm chuẩn: 16,00

Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

Mã ngành: 7510201

Điểm chuẩn: 16,00

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Điểm chuẩn: 26,00

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Điểm chuẩn: 32,00

Giáo dục Thể chất

Mã ngành: 7140206

Điểm chuẩn: 32,00

Sư phạm Âm nhạc

Mã ngành: 7140221

Điểm chuẩn: 32,00

Sư phạm Mỹ thuật

Mã ngành: 7140222

Điểm chuẩn: 32,00

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Điểm chuẩn: 24,00

Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Điểm chuẩn: 24,00

Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Điểm chuẩn: 24,00

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Điểm chuẩn: 24,00

Sư phạm Ngữ Văn

Mã ngành: 7140217

Điểm chuẩn: 25,75

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Điểm chuẩn: 25,75

Sư phạm Địa lý

Mã ngành: 7140219

Điểm chuẩn: 20,00

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Điểm chuẩn: 24,75

Lời kết: Trên đây là điểm chuẩn Đại Học Hùng Vương mới - cập nhật nhất hiện nay do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhập.

Nội Dung Liên Quan:

  • Đại Học Hùng Vương Tuyển Sinh
  • Học Phí Đại Học Hùng Vương Mới Nhất

18.09.2021

WElearn Wind

Điểm Chuẩn Đại Học Hùng Vương 2021 đã được công bố và điểm chuẩn các năm trước đã được công bố. Thông tin chi tiết được WElearn tổng hợp dưới đây, mời quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo.

Điểm Chuẩn Đại Học Hùng Vương 2021
Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Kế Toán A00;A01;B00;D01 15
Quản Trị kinh doanh A00;A01;B00;D01 15
Tài chính – Ngân hàng A00;A01;B00;D01 15
Du lịch C00;C20;D01;D15 15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00;C20;D01;D15 15
Công tác xã hội C00;C20;D01;D15 15
Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D11;D14;D15 15
Ngôn ngữ Anh D01;D11;D14;D15 15
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;B00;D01 15
Công nghệ thông tin A00;A01;B00;D01 15
Khoa học cây trồng A00;B00;D07;D08 15
Chăn nuôi A00;B00;D07;D08 15
Thú y A00;B00;D07;D08 15
Giáo dục Tiểu học A00;C00;C19;D01 18.5
Sư phạm Toán học A00;A01;B00;D07 18.5
Sư phạm Tiếng Anh D01;D11;D14;D15 18.5
Sư phạm Ngữ văn C00;C19;D14;D15 18.5
Giáo dục Mầm non M00;M05;M07;M10 25
Giáo dục Thể chất T00;T02;T05;T07 23.5
Sư phạm Âm nhạc N00;N01 23.5
Sư phạm Mỹ thuật V00;V01;V02;V03 23.5
  Tên ngành   Tổ hợp môn Điểm Chuẩn
Kế Toán A00;A01;B00;D01 18
Quản Trị kinh doanh A00;A01;B00;D01 18
Tài chính – Ngân hàng A00;A01;B00;D01 18
Du lịch C00;C20;D01;D15 18
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00;C20;D01;D15 18
Công tác xã hội C00;C20;D01;D15 18
Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D11;D14;D15 18
Ngôn ngữ Anh D01;D11;D14;D15 18
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;B00;D01 18
Công nghệ thông tin A00;A01;B00;D01 18
Khoa học cây trồng A00;B00;D07;D08 18
Chăn nuôi A00;B00;D07;D08 18
Thú y A00;B00;D07;D08 18
Giáo dục Tiểu học A00;C00;C19;D01 x
Sư phạm Toán học A00;A01;B00;D07 x
Sư phạm Tiếng Anh D01;D11;D14;D15 x
Sư phạm Ngữ văn C00;C19;D14;D15 x
Giáo dục Mầm non M00;M05;M07;M10 32
Giáo dục Thể chất T00;T02;T05;T07 26
Sư phạm Âm nhạc N00;N01 26
Sư phạm Mỹ thuật V00;V01;V02;V03 26
Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Giáo dục Mầm non M00, M02, M03, M07 25
Giáo dục Tiểu học A00, D01, C00, C19 17
Giáo dục Thể chất T00, T02, T05, T07 25
Sư phạm Toán học A00, A01, D07, B00 17
Sư phạm Ngữ văn C00, D14, D15, C19 17
Sư phạm Lịch sử C00, D14, C03, C19 17
Sư phạm Địa lý C00, D15, C04, C20 17
Sư phạm Âm nhạc N00, N01 25
Sư phạm Tiếng Anh D01, D15, D14, D11 17
Thiết kế đồ họa V00, V01, V02, V03 25
Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15, D11 14
Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D14, D15, D04 14
Kinh tế A00, D01, B00, A01 14
Việt Nam học C00, D01, C20, D15 14
Quản trị kinh doanh A00, D01, B00, A01 14
Tài chính – Ngân hàng A00, D01, B00, A01 14
Kế toán A00, D01, B00, A01 14
Công nghệ sinh học A02, B00, B03, D08 14
Công nghệ thông tin K01, A00, D01, A01 14
Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, D01, C01, A01 14
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, D01, C01, A01 14
Chăn nuôi A00, D08, B00, D07 14
Khoa học cây trồng A00, D08, B00, D07 14
Kinh tế nông nghiệp A00, D01, B00, A01 14
Thú y A00, D08, B00, D07 14
Công tác xã hội C00, D01, C20, D15 14
Du lịch C00, C20, D01, D15 14
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00, D01, C20, D15 14

Điểm Chuẩn Đại Học Hùng Vương 2019

WELearnvn.com là một trung tâm gia sư chuyên cung cấp các dịch vụ gia sư – dạy kèm tại nhà uy tín – chất lượng nhất TPHCM. Ngoài ra, chúng tôi còn có các chương trình hỗ trợ sinh viên đăng ký làm gia sư.

Quý phụ huynh và các bạn tân sinh viên có thể tham khảo tại đây

Chúc các bạn học sinh, tân sinh viên có sự lựa chọn đúng cho tương lai của mình!

Video liên quan

Chủ Đề