Cùng em học Toán lớp 5 trang 34

Xem thêm các kết quả về Cùng Em Học Toán Lớp 5

Nguồn : lenbang.com

Nếu bài viết bị lỗi. Click vào đây để xem bài viết gốc.

Giới thiệu | Liên hệ

© Bản quyền thuộc về Đáp án và lời giải.   |  Điều khoản sử dụng

Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải bài tập Cùng em học Toán lớp 5 Tập 2 hay, chi tiết giúp học sinh biết cách làm bài tập trong sách Cùng em học Toán lớp 5.

Bài làm:

Bài 5

Tính:

Hướng dẫn giải:

Trừ số đo thời gian:

- Đặt tính thẳng hàng và thực hiện tính như đối với phép trừ các số tự nhiên.

- Khi tính sau mỗi kết quả ta phải ghi đơn vị đo tương ứng.

- Nếu số đo theo đơn vị nào đó ở số bị trừ bé hơn số đo tương ứng ở số trừ thì cần chuyển đổi \[1\]  đơn vị hàng lớn hơn liền kề sang đơn vị nhỏ hơn rồi thực hiện phép trừ như bình thường.

Lời giải:

 +]

 

Vậy 55 phút 30 giây – 28 phút 17 giây = 27 phút 13 giây.

+]

Vậy 36 giờ 25 phút  – 18 giờ 40 phút = 17 giờ 45 phút.

+]

Vậy 16 ngày 7 giờ – 7 ngày 15 giờ = 8 ngày 16 giờ.

Bài 6

Đặt tính rồi tính:

a] 6 ngày 18 giờ + 3 ngày 7 giờ

b] 4 giờ 19 phút + 3 giờ 50 phút

c] 5 năm 10 tháng – 3 năm 5 tháng

d] 12 phút 30 giây – 8 phút 45 giây

Hướng dẫn giải:

* Cộng số đo thời gian:

- Đặt tính thẳng hàng và thực hiện tính như đối với phép cộng các số tự nhiên.

- Khi tính sau mỗi kết quả ta phải ghi đơn vị đo tương ứng.

- Nếu số đo thời gian ở đơn vị bé có thể chuyển đổi sang đơn vị lớn thì ta thực hiện chuyển đổi sang đơn vị lớn hơn .

Trừ số đo thời gian:

- Đặt tính thẳng hàng và thực hiện tính như đối với phép trừ các số tự nhiên.

- Khi tính sau mỗi kết quả ta phải ghi đơn vị đo tương ứng.

- Nếu số đo theo đơn vị nào đó ở số bị trừ bé hơn số đo tương ứng ở số trừ thì cần chuyển đổi \[1\]  đơn vị hàng lớn hơn liền kề sang đơn vị nhỏ hơn rồi thực hiện phép trừ như bình thường.

Lời giải:

a]

Vậy 6 ngày 18 giờ + 3 ngày 7 giờ = 10 ngày 1 giờ.

b]

Vậy 4 giờ 19 phút + 3 giờ 50 phút = 8 giờ 9 phút.

c]

Vậy 5 năm 10 tháng – 3 năm 5 tháng =  2 năm 5 tháng.

d] 

Vậy 12 phút 30 giây –  8 phút 45 giây = 3 phút 45 giây.

Bài 7

Hoa làm phiếu bài tập Toán hết 15 phút, sau đó làm phiếu tiếng Việt hết 17 phút. Hỏi Hoa làm cả hai phiếu đó hết bao nhiêu thời gian?

Hướng dẫn giải:

Tính thời gian Hoa làm cả hai phiếu đó ta lấy thời gian Hoa làm phiếu bài tập Toán cộng với thời gian Hoa làm phiếu bài tập tiếng Việt.

Lời giải:

Hoa làm cả hai phiếu đó hết số thời gian là:

           15 phút + 17 phút = 32 phút

                               Đáp số: 32 phút.

Bài 8

Chú Hùng đi từ nhà tới cơ quan hết 35 phút, cô Hồng đi từ nhà tới cơ quan hết 1 giờ 5 phút. Hỏi thời gian đi từ nhà đến cơ quan của chú Hùng ít hơn cô Hồng bao nhiêu phút?

Hướng dẫn giải:

Muốn tính thời gian đi từ nhà đến cơ quan chú Hùng ít hơn cô Hồng bao nhiêu ta lấy thời gian đi từ nhà đến cơ quan cô Hồng trừ đi thời gian đi từ nhà đến cơ quan chú Hùng.

Lời giải:

Thời gian đi từ nhà đến cơ quan chú Hùng ít hơn cô Hồng số phút là:

           1 giờ 5 phút – 35 phút = 30 phút

                                  Đáp số: 30 phút.

Vui học

Chị Nguyệt Anh đi hội thảo tại Thượng Hải nên phải đi bằng máy bay từ Hà Nội. Giờ khởi hành là 9 giờ 55 phút.

Theo quy định, chị Nguyệt Anh phải có mặt ở sân bay để làm thủ tục trước giờ khởi hành ít nhất hai tiếng rưỡi. Hỏi chị Nguyệt Anh cần có mặt ở sân bay lúc mấy giờ ? Vì sao ?

Hướng dẫn giải:

Đổi: Hai tiếng rưỡi  =  2 giờ 30 phút.

Muốn tìm thời gian chị Nguyệt Anh cần có mặt tại sân bay ta lấy thời gian khởi hành trừ đi 2 giờ 30 phút.

Lời giải:

Đổi: Hai tiếng rưỡi  =  2 giờ 30 phút.

Chị Nguyệt Anh cần có mặt tại sân bay lúc:

9 giờ 55 phút – 2 giờ 30 phút = 7 giờ 25 phút

                            Đáp số: 7 giờ 25 phút. 


Giải: Cùng em học toán lớp 5 tập 1

  • Giải tuần 1: Ôn tập về phân số. Phân số thập phân - trang 5
  • Giải tuần 2: Ôn tập về phân số thập phân, phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia hai phân số. Hỗn số - trang 8
  • Giải tuần 3: Luyện tập chung. Ôn tập về giải toán - trang 11
  • Giải tuần 4: Ôn tập và bổ sung về giải toán. Luyện tập chung - trang 14
  • Giải tuần 5: Ôn tập bảng đơn vị đo độ dài, bảng đơn vị đo khối lượng. Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông. Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích - trang 17
  • Giải tuần 6: Luyện tập chung. Héc-ta - trang 21
  • Giải tuần 7: Luyện tập chung. Khái niệm số thập phân. Hàng của số thập phân. Đọc - viết số thập phân - trang 24
  • Giải tuần 8: Số thập phân bằng nhau. So sánh hai số thập phân. Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân - trang 27
  • Giải tuần 9: Luyện tập chung. Viết các số đo khối lượng, diện tích dưới dạng số thập phân - trang 30
  • Giải bài: Kiểm tra giữa học kì I - trang 33
  • Giải tuần 10: Luyện tập chung. Cộng hai số thập phân. Tổng nhiều số thập phân - trang 35
  • Giải tuần 11: Luyện tập cộng số thập phân. Trừ hai số thập phân. Nhân một số thập phân với số tự nhiên - trang 38
  • Giải tuần 12: Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000, ... Nhân một số thập phân với một số thập phân - trang 41
  • Giải tuần 13: Luyện tập chung. Chia một số thập phân cho một số tự nhiên. Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000,... trang 44
  • Giải tuần 14: Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân. Chia một số tự nhiên, một số thập phân cho một số thập phân - trang 47
  • Giải tuần 15: Luyện tập chung. Tỉ số phần trăm. Giải toán về tỉ số phần trăm - trang 51
  • Giải tuần 16: Giải toán về tỉ số phần trăm [tiếp theo]
  • Giải tuần 17: Luyện tập chung. Sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán về tỉ số phần trăm. Hình tam giác - trang 57
  • Giải tuần 18: Diện tích hình tam giác - trang 61
  • Giải: Kiểm tra cuối học kì 1 - trang 65

Giải: Cùng em học toán lớp 5 tập 2

  • Giải tuần 19: Diện tích hình thang. Hình tròn. Đường tròn. Chu vi hình tròn - trang 5
  • Giải tuần 20: Diện tích hình tròn. Giới thiệu biểu đồ hình quạt - trang 9
  • Giải tuần 21: Luyện tập về tính diện tích. Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật - trang 13
  • Giải tuần 22: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương. Thể tích của một hình - trang 17
  • Giải tuần 23: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối. Mét khối. Thể tích hình hộp chữ nhật. Thể tích hình lập phương - trang 22
  • Giải tuần 24: Giới thiệu hình trụ. Giới thiệu hình cầu. Luyện tập chung - trang 26
  • Giải: Kiểm tra giữa học kì II - trang 30
  • Giải tuần 25: Bảng đơn vị đo thời gian. Cộng, trừ số đo thời gian - trang 32
  • Giải tuần 26: Nhân số đo thời gian với một số. Chia số đo thời gian cho một số. Vận tốc - trang 35
  • Giải tuần 27: Quãng đường. Thời gian - trang 38
  • Giải tuần 28: Luyện tập chung. Ôn tập về số tự nhiên, phân số - trang 41
  • Tuần 29: Ôn tập về phân số, số thập phân, đo độ dài và đo khối lượng - trang 44
  • Giải tuần 30: Ôn tâp về đo diện tích, thể tích. Ôn tập đo thời gian. Phép cộng - trang 46
  • Giải tuần 31: Phép trừ. Phép nhân. Phép chia - trang 49
  • Tuần 32: Ôn tập về các phép tính với số đo thời gian, tính chu vi và diện tích một số hình - trang 52
  • Tuần 33: Ôn tập về tính diện tích, thể tích một số hình. Một số dạng bài toán đã học - trang 55
  • Tuần 34: Ôn tập về biểu đồ. Luyện tập chung - trang 58
  • Tuần 35: Luyện tập chung - trang 61
  • Kiểm tra cuối năm học - trang 64

Video liên quan

Chủ Đề