Deprive la gi

Nghĩa của từ deprive - deprive là gì

Dịch Sang Tiếng Việt:

Ngoại Động từ
1. lấy đi, cướp đi, tước đoạt, cướp đoạt
2. cách chức (mục sư...)

Từ điển chuyên ngành y khoa

Dictionary, Tra Từ Trực Tuyến, Online, Translate, Translation, Dịch, Vietnamese Dictionary, Nghĩa Tiếng Việt

Thông tin thuật ngữ deprive tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

Deprive la gi
deprive
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ deprive

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.


Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

deprive tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ deprive trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ deprive tiếng Anh nghĩa là gì.

deprive /di'praiv/

* ngoại động từ
- lấy đi, cướp đi, tước đoạt, cướp đoạt
- cách chức (mục sư...)

Thuật ngữ liên quan tới deprive

  • suppositional tiếng Anh là gì?
  • mansuetude tiếng Anh là gì?
  • decrescendo tiếng Anh là gì?
  • automating tiếng Anh là gì?
  • corroborate tiếng Anh là gì?
  • stale tiếng Anh là gì?
  • non-stick tiếng Anh là gì?
  • bogus tiếng Anh là gì?
  • bibliopoly tiếng Anh là gì?
  • heterogenesis tiếng Anh là gì?
  • rower tiếng Anh là gì?
  • hydrophilous tiếng Anh là gì?
  • fakery tiếng Anh là gì?
  • landmass tiếng Anh là gì?
  • impluvium tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của deprive trong tiếng Anh

deprive có nghĩa là: deprive /di'praiv/* ngoại động từ- lấy đi, cướp đi, tước đoạt, cướp đoạt- cách chức (mục sư...)

Đây là cách dùng deprive tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ deprive tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

deprive /di'praiv/* ngoại động từ- lấy đi tiếng Anh là gì?
cướp đi tiếng Anh là gì?
tước đoạt tiếng Anh là gì?
cướp đoạt- cách chức (mục sư...)

Deprive la gi
Deprive la gi
Deprive la gi

Tìm

deprive
Deprive la gi

deprive /di'praiv/

  • ngoại động từ
    • lấy đi, cướp đi, tước đoạt, cướp đoạt
    • cách chức (mục sư...)


Xem thêm: strip, divest, impoverish

Deprive la gi

Deprive la gi

Deprive la gi

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

deprive

Từ điển WordNet

    v.

  • take away possessions from someone; strip, divest

    The Nazis stripped the Jews of all their assets

  • keep from having, keeping, or obtaining
  • take away; impoverish


English Synonym and Antonym Dictionary

deprives|deprived|depriving
syn.: take away take from

Bản dịch của deprive trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt: cách chức, cướp đi, cướp đoạt. Phép tịnh tiến theo ngữ cảnh deprive có ben tìm thấy ít nhất 201 lần.

deprive

verb

  • To take something away (and keep it away); deny someone of something.

  • cách chức

  • cướp đi

    May nothing deprive you or your children of the joy that awaits you.

    Mong sao không điều gì cướp đi niềm vui đang chờ đón bạn và con bạn.

  • cướp đoạt

Bản dịch ít thường xuyên hơn

lấy đi · tước đoạt

Cụm từ tương tự

Gốc từ

He deprives her of a clean moral standing and a good conscience.

Ông làm tổn thương đức hạnh và khiến lương tâm của cô bị cắn rứt.

Deprived of further American support, the MRK continued to rely on the French military mission to provide both vital basic and technical training for its own naval personnel, receiving thereafter some aid from China and Yugoslavia.

Mất đi sự hỗ trợ của Mỹ, Hải quân Hoàng gia Khmer tiếp tục dựa vào Phái bộ quân sự Pháp để nhận sự huấn luyện kỹ thuật cơ bản quan trọng cho nhân viên hải quân, sau đó nhận được một số trợ giúp từ Trung Quốc và Nam Tư.

He did not press an attack against the desert castles, but attempted to drive out the Muslim Bedouins who lived in Crusader territory with the aim of depriving the Franks of guides.

Ông không tạo ra một cuộc tấn công trực tiếp chống lại những lâu đài sa mạc, mà cố gắng để xua người Hồi giáo Bedouin vào sống ở lãnh thổ của quân Thập tự chinh với mục đích làm người Frank mất phương hướng.

What 's more , the sleep deprivation can make the symptoms of anxiety or depression worse .

Hơn nữa , tình trạng thiếu ngủ có thể làm cho các triệu chứng lo âu hoặc trầm cảm càng tệ hại hơn .

Do not be depriving each other of it, except by mutual consent for an appointed time, that you may devote time to prayer and may come together again, that Satan may not keep tempting you for your lack of self-regulation.”

Đừng từ-chối nhau, trừ ra khi hai bên ưng-thuận tạm-thời, để chuyên việc cầu-nguyện; rồi trở lại hiệp cùng nhau, kẻo quỉ Sa-tan thừa khi anh em không thìn [tự kiềm chế, NW] mình mà cám-dỗ chăng” (Rô-ma 8:5; I Cô-rinh-tô 7:3, 5).

In 1896, Patrick and Gilbert observed that during a prolonged period of sleep deprivation, sleepiness increases and decreases with a period of approximately 24 hours.

Năm 1896, Patrick và Gilbert quan sát thấy rằng trong một thời gian dài bị thiếu ngủ, tình trạng buồn ngủ tăng lên và giảm đi trong khoảng thời gian khoảng 24 giờ .

Deprive him of your own best judgment, when he was asking you for it, on a matter of war and peace?

Lừa gạt ông ta bằng nhận định riêng của mình khi ông ta hỏi mình về vấn đề chiến tranh và hoà bình?

Are you so lost you'd deprive me of my justice?

Ngươi mất trí khi định tước đi công lý của ta à?

And so with our overhelp, our overprotection and overdirection and hand-holding, we deprive our kids of the chance to build self-efficacy, which is a really fundamental tenet of the human psyche, far more important than that self-esteem they get every time we applaud.

Và với sự bao cấp của bạn, bao cấp về sự an toàn, về định hướng và sự nắm tay chỉ việc chúng ta đã lấy đi của trẻ cơ hội tự xây dựng cho mình khả năng xoay xở, đó chính là nguyên lý cơ bản của tâm lý con người, nó còn quan trọng hơn sự tự cảm nhận về chính mình mỗi khi được khen.

Why have women been deprived of such basic rights?

Tại sao phụ nữ lại bị tước đi những quyền chính đáng như thế?

He stepped down from BRIAM in 1965 and the organisation, deprived of the man who was essentially its raison d'être, folded up around him.

Ông từ chức khỏi BRIAM vào năm 1965 và tổ chức, gồm những kẻ bị cách chức về cơ bản là những thanh niên lý tưởng (raison d'être), đã tụ tập theo ông.

A woman’s choice for her own body does not include the right to deprive her baby of life—and a lifetime of choices that her child would make.

Một sự chọn lựa của người phụ nữ cho thân thể của mình không gồm có quyền cướp đi mạng sống của con người ấy—và một sự chọn lựa suốt đời mà con của người ấy sẽ có.

Such animals have never known winter conditions and will not be deprived of nourishment in the coming months.

Các thú ấy đã không hề biết đến thời tiết mùa đông ra sao và trong những tháng sắp tới chúng sẽ không bị để cho thiếu ăn.

Could this not make them feel unnecessarily guilty and deprive them of their joy?

Phải chăng điều này có thể khiến họ cảm thấy áy náy và làm họ mất vui đi?

At 15 minutes I was suffering major O2 deprivation to the heart.

Tại phút thứ 15 tôi chịu đựng sự thiếu hụt khí O2 cho tim.

Political machinations ruin the stability of nations, despots grasp for power, and segments of society seem forever downtrodden, deprived of opportunity, and left with a feeling of failure.

Những mưu đồ chính trị phá hoại sự ổn định của các quốc gia, các nhà độc tài tóm gọn quyền hành trong tay, và nhiều tầng lớp xã hội dường như bị áp bức vĩnh viễn, bị tước đoạt cơ hội, và bỏ mặc với cảm nghĩ thất bại.

Feynman tried marijuana and ketamine at John Lilly's famed sensory deprivation tanks, as a way of studying consciousness.

Feynman đã từng thử cần sa và ketamin trong buồng tắm muối của John Lilly, như một cách để nghiên cứu sự vô thức.

You can't deprive yourself like this.

Anh không thể cứ tự hủy hoại như thế được.

As a result, when at school, sleep-deprived children lack the ability to concentrate, pay attention, retain what they learn, and solve problems.

Những máy móc gia dụng tiết kiệm lao động cũng như sự cắt giảm giờ làm việc đã không mang lại một “xã hội thảnh thơi” hoặc “dư thời gian” gì cả.

Extreme zeal can also deprive us of tact, empathy, and tenderness, which are vital in our dealings with others.

Lòng nhiệt thành thái quá cũng có thể làm chúng ta mất tính tế nhị, thông cảm và mềm mại, đó là những đức tính thiết yếu trong việc cư xử với người khác.

In addition to restoring all privileges lost by the ecclesiastics, the council's decision deprived the imperial crown of almost half of its lands.

Ngoài ra để khôi phục lại tất cả các đặc quyền bị mất vào tay các giáo sĩ, quyết định của Hội đồng tước quyền của hoàng đế gần một nửa số đất đai của ông ta.

Many times, when Asiatic elephants are captured in Thailand, handlers use a technique known as the training crush, in which "handlers use sleep-deprivation, hunger, and thirst to 'break' the elephants' spirit and make them submissive to their owners"; moreover, handlers drive nails into the elephants' ears and feet.

Nhiều khi, khi những con voi châu Á bị bắt ở Thái Lan để huấn luyện thành những con voi nhà thì những người huấn luyện sử dụng một kỹ thuật gọi là training crush tức sự đào tạo bằng cách trừng phạt (thuần dưỡng voi rừng), trong đó người ta thực hiện các thủ đoạn như phá rối giấc ngủ, bỏ đói, bỏ khát để uy hiếp và đè bẹp tinh thần của con voi và làm cho chúng sợ hãi mà phục tùng chủ nhân của nó, hơn nữa, người điều khiển còn đóng đinh vào tai và chân của voi.

(Isaiah 54:17) No one can forcibly deprive us of our peace and spiritual prosperity.

Sự bình an đó là “phần cơ-nghiệp của các tôi-tớ Đức Giê-hô-va” (Ê-sai 54:17).

I plead with you to avoid anything that will deprive you of your happiness here in mortality and eternal life in the world to come.

Tôi khẩn nài với các anh em hãy tránh xa bất cứ điều gì sẽ cướp đoạt hạnh phúc của các anh em ở trần thế này lẫn cuộc sống vĩnh cửu trong thế giới mai sau.

Moreover, the League's advocacy of disarmament for Britain, France, and its other members, while at the same time advocating collective security, meant that the League was depriving itself of the only forceful means by which it could uphold its authority.

Hơn nữa, sự ủng hộ tích cực của Hội Quốc Liên về việc giải trừ quân bị đối với Anh, Pháp, và các thành viên khác, trong khi đồng thời chủ trương an ninh tập thể, có nghĩa là Hội Quốc Liên đã tự tước đoạt phương thức mạnh duy nhất mà nhờ đó tổ chức mới có thể duy trì quyền uy.