Đề thi môn toán lớp 6 giữa học kì 2

21
434 KB
4
173

Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu

Đang xem trước 10 trên tổng 21 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN: TOÁN 6 Thời gian làm bài: 60 phút ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM [2 điểm]: Bài 1[1 điểm]: Hãy chọn các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Kết quả của phép tính [-1]2[-2]3 là: A. 6 B. -6 C. -8 D. 8 Câu 2: Phân số bằng phân số 5 4 3 là: 5 9 6 D.  15 10  28  21 Câu 3: Tập hợp các số nguyên x sao cho là:  x, 4 7 A. B. A. {-6;-5;- 4} Câu 4: Hai phân số 9  15 C B. {- 7; -6;-5;-4;-3} C. {-6; -5; -4;-3} D. {- 7; -6;-5;-4} c a và được gọi là bằng nhau nếu: d b A. ad = bc B. ac = bd C. ab = cd D. Cả 3 đáp án A,B,C đều sai Bài 2[1 điểm]: Điền dấu [X] thích hợp vào ô đúng, sai tương ứng trong các câu sau: Câu Đúng Sai 1] Góc là hình gồm hai tia chung gốc 2] Hai góc phụ nhau là hai góc có tổng số đo bằng 1800 3] Góc tù là góc có số đo nhỏ hơn 900 4] Nếu xOy + xOz = yOz thì tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Oz II. Tù luËn [8 ®iÓm]: Bài 1: [2 điểm] So sánh các phân số sau: a]  10 7 và 36  24 b] 419  697 và  723  313 Bài 2: [3 ®iÓm] T×m số nguyên x biết: a] 2x = -23.17 + 23.19 b] -25 + x = - 17 - 23 c] 15  21  28 x Bài 3: [2,5 điểm] Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA, vẽ hai tia OB và OC sao cho AOB = 0 130 , AOC= 400 a] Trong ba tia OA, OB, OC tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? b] Hỏi BOC là góc vuông, góc nhọn hay góc tù? Vì sao? Bài 4: [0,5 điểm] Tìm số nguyên n để các phân số A = 7 5 và B = đồng thời là các số nguyên n 1 n3 .................................... Hết...................................... ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN: TOÁN 6 Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ 2 Câu 1 [2.0 điểm]. Thực hiện phép tính. 3 7 1]  5 5 7 5  3] 12 9 Câu 2 [2.0 điểm]. Tìm x, biết. 4 11 1] x   7 7 1 6 15  3] x   4 5 8 3 4  7 7 3 5 3  4]  7 6 7 2] 7 1 5 x  6 12 3 x 32 4]  2 x 2] Câu 3 [2.0 điểm]. Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là 3 km, chiều rộng kém chiều 5 1 km. Tính chu vi và diện tích của khu đất. 4 Câu 4 [2.0 điểm]. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ các tia Oy Oz và Ot 2 sao cho xOy  400 ; xOz  800 ; xOy  xOt 3 dài 1] Tính yOz 2] Tia Ot có là tia phân giác của yOz không, vì sao? Câu 5 [2.0 điểm]. 1] Tìm số nguyên n để A  3n  2 có giá trị là một số nguyên. n 2] Cho a, b  N* Hãy so sánh a an và . bn b .................................... Hết...................................... ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN: TOÁN 6 Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ 3 Câu 1 [2 điểm] 1] Tìm số đối của mỗi số sau: 1 ; 7 2 1 1 ;   ; -10 2  2  2] Rút gọn: a] 15  21 b] 16.18  16.7 15.33  33 Câu 2 [2 điểm] Thực hiện phép tính: a] 8576  535  8576 b]  5 4  7 4 40 .  .  6 19 12 19 57 Câu 3 [2,5 điểm] Tìm các số nguyên x, y biết: a] 15  x  7   2 b] 3 x  18   6 y 2 c] 1 x 1   2 3 2 Câu 4 [3 điểm] Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, a] Vẽ tia Oy và Ot sao cho xOy  500 , xOt  1000 . b] Tia nào nằm giữa 2 tia còn lại? Vì sao? c] Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xOt không? Vì sao? Câu 5 [0,5 điểm] Cho A  là một số nguyên. 2n [biết n  Z , n  2 ]. Hãy tìm số nguyên tố n để giá trị của A n2 .................................... Hết...................................... Họ và tên thí sinh:............................................., Số báo danh:............. ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN: TOÁN 6 Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ 4 Câu 1: [3 điểm] a] Cho A = {x  Z  - 3 < x < 3} Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử. b] Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: 12; - 8; 137; |-100|; - 324; 0; - 15. c] Tìm các ước của các số nguyên sau: Ư[6] và Ư[-7] Câu 2: [2 điểm] Tính nhanh a] [42 – 98] – [42 – 12] - 12 b] [– 5]. 4. [– 2]. 3. [-25] Câu 3: [2 điểm] Tìm số nguyên x, biết: a] x – 105: 3 = - 23 b] |x – 8| + 12 = 25 Câu 4: [2 điểm] Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox a] Vẽ tia Oy và Ot sao cho góc xOy = 500, góc xOt = 1200. a] Tia nào nằm giữa 2 tia còn lại? Vì sao? Câu 5: [1 điểm] Tìm số nguyên n sao cho n + 5 chia hết cho n – 2. .................................... Hết...................................... ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN: TOÁN 6 Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ 5 Câu 1: [2,0 điểm] Tính nhanh a] [42 – 98] – [42 – 12] - 12 b] [– 5]. 4. [– 2]. 3. [-25] Câu 2: [2,0 điểm] Tìm số nguyên x, biết: a] x – 105: 3 = - 23 b] |x – 8| + 12 = 25 Câu 3: [2,0 điểm] Thực hiện phép tính: a] b] c] d] Câu 4: [3,0 điểm] Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox. Vẽ 2 tia Oy và Oz sao cho góc xOy = 500, góc xOz = 1200. Vẽ Om là tia phân giác cua góc xOy, On là tia phân giác của góc xOz file word đề-đáp án Zalo 0986686826 a] Tia nào nằm giữa 2 tia còn lại? Vì sao? b] Tính số đo các góc: xOm, xOn, mOn? Câu 5: [1,0 điểm] Tính giá trị của biểu thức: A= .................................... Hết...................................... ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN: TOÁN 6 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ 6 Câu 1 [2,0 điểm]. Rút gọn các phân số: 1] 8 12 2] 15 60 3] 16 72 4] 35 14.15 3] 3 4  5 3 4] 15 21 . 14 20 3] 1 1 1 .x   2 4 2 4] 1 5 2  :x  2 6 3 Câu 2 [3,0 điểm]. Thực hiện phép tính: 1] 5 7  12 12 2] 1 2  2 3 Câu 3 [3,0 điểm]. Tìm x, biết 1] x  1 3  2 4 2] x  7 3  8 4 Câu 4 [2,0 điểm] 1] Tính tổng tất cả các phân số có mẫu số là 12 nhỏ hơn 1 1 và lớn hơn . 12 2 1 1 1 1 1    2] Tính nhanh: A  1   . 8 24 48 80 120 .................................... Hết...................................... ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN: TOÁN 6 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ 7 Câu 1 [2,0 điểm] Trong từng trường hợp sau, không cần vẽ hình hãy cho biết góc xOy là góc vuông, góc nhọn, góc tù hay góc bẹt? 1] xOy  900 2] xOy  1100 3] xOy  1800 4] xOy  650 Câu 2 [3,0 điểm] 1] Vẽ hai góc kề bù aOb và bOc, biết aOb  800 . Tính bOc ? 2] Vẽ mOn  1100 tia Ok là tia phân giác của góc mOn. Tính mOk ? Câu 3 [5,0 điểm] Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho xOy  350 , xOz  700 ; vẽ tia Ot là tia đối của tia Ox. 1] Tính yOz ? 2] Tia Oy có là tia phân giác của góc xOz không? Vì sao? 3] Vẽ tia Oy’ là tia phân giác của góc zOt. Tính xOy', yOy' ? .................................... Hết...................................... ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN: TOÁN 6 Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ 8 Bài 1 [3,0 điểm]: Tính a] – 47. 69 + 31. [- 47] – [- 155] + 5. [-3]2 b] 27 5 4 16 1     23 21 23 21 2 c] 8 1 2 1 7  .  . 9 9 9 9 9 Bài 2 [3,5 điểm]: Tìm x a] 3 – [17 – x] = 289 – [36 + 289] b] x + 3 17 17   10 12 20 d] x 7 11   20 12 30 e] 7 x 10 [với x là số nguyên dương]   x 4 x Bài 3 [2,5 điểm] Trên cùng một nửa mặt phẳng có chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho xOy  300 , xOz  1050 a] Tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? b] Tính góc yoz? c] Vẽ tia Oa là tia đối của tia đối của tia Ox. Tia Oz có là tia phân giác của góc aOy không? Vì sao? Bài 4 [1,0 điểm]: Cho A = 1 1 1 1  2  2  ...  2 2 2 3 4 9 Chứng tỏ: 8 2  A 9 5 .................................... Hết...................................... ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN: TOÁN 6 Thời gian làm bài: 60 phút ĐỀ 9 Bài 1 [1 điểm] So sánh phân số: a. 17 18 và 3 7 b. 6 5 và 7 6 Bài 2 [3 điểm] Thực hiện phép tính a. 3 6 5   2 7 14 c. 13 6 8 13 .  . 4 5 5 4 b. 27 5  1 14 7 d. 1 1 1   2 6 12 Bài 3 [3 điểm] Tìm x, biết: a. x  3 1  4 12 b. x 1 1   2 3 6 c. x  1  3 Bài 4 [3 điểm] Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox. Vẽ xOy  200 ; xOz  600 . a. Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? b. Tính yOz ? . c. Vẽ Ot là tia phân giác của yOz . Hỏi Oy có phải tia phân giác của xOt không? Vì sao? .................................... Hết...................................... ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN: TOÁN 6 Thời gian làm bài: 60 phút ĐỀ 10 Bài 1: [1điểm] So sánh phân số: a. 11 13 và 5 6 b. 4 8 và 3 7 Bài 2: [3 điểm] Thực hiện phép tính a. 4 7 8   5 3 15 c. . b. 23 7  1 12 6 d. 5 11 3 5  . 2 7 7 2 1 1 1   3 4 12 Bài 3: [3 điểm] Tìm x, biết: a. x  b. 6 3  7 14 c. x  2  1 x 1 1   5 3 15 Bài 4 [3 điểm] Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox. Vẽ xOy  200 ; xOz  600 . d. Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? e. Tính yOz ? . f. Vẽ Ot là tia phân giác của yOz . Hỏi Oy có phải tia phân giác của xOt không? Vì sao? .................................... Hết......................................

This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.

Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2021 – 2022 mang tới 6 đề thi sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo và Kết nối tri thức với cuộc sống. Đề thi có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 3 mức độ kèm theo, giúp thầy cô ra đề thi giữa học kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

Đồng thời, còn giúp các em luyện giải đề, rồi so sánh đáp án thuận tiện hơn để ôn thi giữa học kì 2 đạt kết quả cao. Chi tiết mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của THPT Sóc Trăng:

Đề thi giữa kì 2 môn Toán 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Ma trận đề thi giữa kì 2 môn Toán 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TN TL TN TL TN TL TN TL

Một số yếu tố thống kê và xác suất

Bạn đang xem: Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2021 – 2022 [Sách mới]

Biết xử lý dữ liệu sau khi thu thập dữ liệu thống kê

Tính được xác suất thực nghiệm khi tung đồng xu

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

1

0,25

2,5%

1

0,5

5%

2

0,75

7,5%

Phân số và số thập phân

Nhận biết, so sánh, thực hiện các phép tính đơn giản về phân số

– Viết được hỗn số từ phân số đơn giản

– So sánh được các phân số

Tìm được phân số lớn nhất trong 1 dãy các p/s

– So sánh được 2 phân số

– Tìm x

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

9

2,25

22,5%

2

0,5

0,5%

3

1,5

15%

1

1

10%

2

1

10%

17

6,25

62,5%

Hình học phẳng

Biết KN, độ dài đoạn thẳng

Tính được độ dài đoạn thẳng

Tính được độ dài đoạn thẳng

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

3

0,75

7,5%

1

0,25

2,5%

2

1

15%

1

1

10%

7

3

30%

Tổng

16

4

40%

6

3

30%

2

2

20%

2

1

10%

26

10

100%

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 6 năm 2021 – 2022

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: [3 điểm] Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất

Câu 1: Những phân số nào sau đây bằng nhau?

A.


B. và

C. và

D.

Câu 2: Chọn kết luận đúng:

A.


B.

C.

D.

Câu 3: Phân số nào sau đây không tối giản?

A.


B.

C.

D.

Câu 4: Cặp phân số nào sau đây không có cùng mẫu số?

A.


B. và
C. và
D.

Câu 5: Thực hiện phép tính sau

:

Kết quả là:

A.


B.
C.

D.

Câu 6: Số nào sau đây không được viết dưới dạng một phân số?

A.


B.

C.

D. 1,5

Câu 7: Tử số của phân số

là số nào sau đây?

A. 4B. 3C. 3 – 4

D. 4 – 3

Câu 8: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?

A. Phân số là một số dạng

, với a và b là hai số tùy ý

B. Phân số là một số dạng , với a và b là hai số nguyên

C. Phân số là một số dạng , với a và b là hai số nguyên trong đó b ≠ 0

D. Phân số là một số dạng , với a và b là hai số tự nhiên trong đó a ≠ 0

Câu 9: Phân số nào sau đây bằng phân số ?

A.


B.
C.

D.

Câu 10: Trong hình vẽ, cho đoạn thẳng AB có độ dài 5 cm. Đoạn thẳng BA có độ dài bao nhiêu? Chọn khẳng định đúng

A. 3 cmB. 2 cmC. 4 cm

D. 5 cm

Câu 11: Trong hình vẽ

Chọn khẳng định sai.

A. a là một đoạn thẳngB. a là một đường thẳngC. A là một điểm

D. Điểm A nằm trên đường thẳng A.

Câu 12: Trong hình vẽ. Chọn khẳng định đúng

A. Trong hình có 2 đoạn thẳngB. Trong hình có 3 đoạn thẳngC. Trong hình có 1 đoạn thẳng

D. Trong hình không có đoạn thẳng

B. PHẦN TỰ LUẬN [7 điểm]

Câu 1: [0,25 điểm]: Phát biểu khái niệm hai phân số bằng nhau?

Câu 2: [0,25 điểm]: Nêu cách so sánh hai phân số?

Câu 3: [0,25 điểm]: Sau khi thu thập, tổ chức, phân loại, biểu diễn dữ liệu bằng bảng hoặc biểu đồ, ta cần phải làm gì?

Câu 4: [0,25 điểm]: Có mấy đoạn thẳng đi qua hai điểm A và B?

Câu 5: [0,5 điểm]: Cho đoạn thẳng AB = 8cm. Điểm C nằm giữa hai điểm A và B. Tính độ dài đoạn thẳng AC nếu CB = 3cm.

Câu 6: [0,5 điểm]: Trong hình vẽ, đoạn thẳng ON có độ dài bao nhiêu?

Câu 7: [1 điểm]: Cho đoạn thẳng AB = 5cm. Lấy điểm M thuộc đoạn thẳng AB mà BM = 2cm. Tính độ dài đoạn thẳng AM.

Câu 8: [0,5 điểm]: Viết phân số sau dưới dạng hỗn số:

Câu 9: [0,5 điểm]: Cặp phân số

có bằng nhau không? Vì sao?

Câu 10: [0,5 điểm]: Rút gọn phân số sau về phân số tối giản:

Câu 11: [1 điểm]: Tìm trong các phân sô sau. Phân số nào lớn nhất?

Câu 12: [0,5 điểm]: So sánh

Câu 13: [0,5 điểm]: Tìm x biết

Câu 14: [0,5 điểm]: Nếu tung đồng xu 22 lần liên tiếp, có 13 lần xuất hiện mặt N thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N bằng bao nhiều?

Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Toán 6 năm 2021 – 2022

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: [3 điểm] mỗi ý đúng được 0,25 điểm

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

ĐA

A

C

C

C

B

D

B

C

A

D

A

B

B. PHẦN TỰ LUẬN [7 điểm]

Câu Nội dung Điểm

1

Hai phân số được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng biểu diễn một giá trị.

0,25

2

Để so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta quy đồng mẫu hai phân số đó [về cùng một mẫu dương] rồi so sánh các tử với nhau: Phân số nào có tử lớn hơn thì phân số đó lớn hơn.

0,25

3

Sau khi thu thập, tổ chức, phân loại, biểu diễn dữ liệu bằng bảng hoặc biểu đồ, ta cần phân tích và xử lí các dữ liệu đó để tìm ra thông tin hữu ích và rút ra kết luận.

0,25

4

Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm A và B

0,25

5

AC = AB – CB = 8 – 3 = 5 cm

0,5

6

ON = OM + MN = 3 + 2 = 5 cm

0,5

7

AM = AB – BM = 5 – 2 = 3 cm

1

8

0,5

9

Do 3 . 7 = [-7] . [-3] nên

0,5

10

Ta có ƯCLN[14, 21] = 7.

Do đó

0,25

0,25

11

Phân số lớn nhất là phân số

1

12

0,25

Do -5 < -2 nên

. Vậy

0,25

13

nên -28.x = 35.16, vậy x = -20

0,5

14

Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N là

0,5

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 6 sách Cánh diều

Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Toán 6 sách Cánh diều

Cấp độ Chủ đề Mức 1
Nhận biết
Mức 2
Thông hiểu
Mức 3 Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
KQ TL KQ TL KQ TL KQ TL

1. Phân số

Nhận biết phân số, phân số bằng nhau, phân số đối, so sánh phân số, hỗn số

Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số

Vận dụng các phép tính về phân số để tìm x

Vận dụng tính giá trị biểu thức

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

5[1,2,3,4,5]

1,25

12,5%

3[10,11,12]

0,75

7,5%

1/2[21a]

0,5

5%

1/2[22b]

0,5

5%

1[C25]

1

10%

9+1/2+1/2

4

40%

Thành tố NL

TD

GQVĐ

GQVĐ

GQVĐ

2. Số thập phân

Nhận biết số thập phân, số thập phân âm, số đối của một số thập phân

Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân

Vận dụng các phép tính về số thập phân để tìm x, tính tỉ số phần trăm của một số cho trước

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

4[6,7,8,9]

1

10%

3[13,14,15]

0,75

15%

1/2[21b]

0,25

2,5%

1/2[22a]+1[23]

1,5

15%

8+1/2+1/2

3,5

35%

Thành tố NL

TD

GQVĐ

C22a:GQVĐ

C23: MHH-GQVĐ

3. Những hình hình học cơ bản [Điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng]

Nhận biết quan hệ điểm thuộc đường thẳng, đường thẳng đi qua hai điểm, tia

Chỉ ra được vị trí tương đối của hai đường thẳng. Vẽ hình và Tính độ dài đoạn thẳng.

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

3[16,17,18]

0,75

7,5%

2[19,20]

0,5

5%

1[24]

1,25

12,5%

6

2,5

25%

Thành tố NL

C 16,17: TD

C18: MHH-GT

C19, 24: MHH-GT-CC-GQVĐ

C20: GQVĐ

Tổng số câu

Tổng số điểm

Tỉ lệ %

12

3

30%

10

4

40%

2

2

20%

1

1

10%

25

10

100%

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 6 năm 2021 – 2022

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN [5 điểm]

* Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau:

Câu 1 [0,25đ]: [NB-TD] Trong cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số?

A.


B.

C.

D.

Câu 2 [0,25đ]: [NB-GQVĐ] Phân số nào sau đây bằng phân số ?

A.


B.

C.

D.

Câu 3 [0,25đ]: [NB-TD] Phân số đối của phân số

?

A.


B.
C.
D.

Câu 4 [0,25đ]: [NB-TD] Hãy chọn cách so sánh đúng?

A.


B.

C.

D.

Câu 5 [0,25đ]: [NB-TD] Hỗn số

được viết dưới dạng phân số?

A.


B.

C.

D.

Câu 6 [0,25đ]: [NB-TD]Trong các số sau, số nào là số thập phân âm?

A. 75B. -75C. -7,5

D. 7,5

Câu 7 [0,25đ]: [NB-TD] Phân số

được viết dưới dạng số thập phân?

A. 1,3B. 3,3C. -3,2

D. -3,1

Câu 8 [0,25đ]: [NB-TD] Số đối của số thập phân -1,2?

A. 12B. 1,2C. -12

D. 0,12

Câu 9 [0,25đ]: [NB-GQVĐ]Số 3,148 được làm tròn đến hàng phần chục?

A. 3,3B. 3,1C. 3,2

D. 3,5

Câu 10 [0,25đ]: [TH-GQVĐ] Giá trị của tổng

?

A.


B.
C. -1

D.

Câu 11 [0,25đ]: [TH-GQVĐ] Kết quả phép tính

?

A. 3 B. 4 C. – 3

D. -4

Câu 12 [0,25đ]: [TH-GQVĐ] Kết quả phép tính

?

A. 3 B. 4 C. 1

D. 2

Câu 13 [0,25đ]: [TH-GQVĐ] Tính của 20?

A. 4B. 5C. 6

D. 7

Câu 14 [0,25đ]: [TH-GQVĐ] Kết quả của phép tính 7,5:2,5?

A. 2B. 4C. -3

D. 3

Câu 15 [0,25đ]: [TH-GQVĐ] Kết quả của phép tính 3,2 – 5,7?

A. -2,5B. 2,5C. 5,2

D. -5,2

Câu 16 [0,5đ]: [NB-TD] Điểm A không thuộc đường thẳng d được kí hiệu?

A. d ∈ AB. A ∈ d C. A ∉ d

D. A ⊂ d

Câu 17 [0,25đ]: [NB-TD]Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B?

A. 1B. 2C. 3

D. Vô số đường thẳng

Câu 18 [0,25đ]: [NB-GT] Cho hình vẽ: Có bao nhiêu tia trong hình vẽ đã cho?

A. 1 B. 2 C. 3

D. 4

Câu 19 [0,25đ]: [TH-GT] Cho hình vẽ bên: Hãy chỉ ra hai đường thẳng AB và AC

A. Cắt nhauB. Song song với nhauC. Trùng nhau

D. Có hai điểm chung

Câu 20 [0,25đ]: [TH-GQVĐ,CC] Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C. Biết AB = 3cm, AC = 8cm. Độ dài BC = ?

A. 5cmB. 11cmC. 4cm

D. 8cm

II. TỰ LUẬN [5 điểm]

Câu 21 [0,75]: [TH-GQVĐ]Thực hiện phép tính một cách hợp lí

a]

b] B = 6,3 + [-6,3] + 4,9

Câu 22 [1đ]: [VD-GQVĐ]Tìm x, biết

a] x – 5,01 = 7,02 – 2.1,5

b]

Câu 23 [1đ]: [VD-MHH,GQVĐ]Chi đội lớp 6A có 45 học sinh. Trong đó, có 18 học sinh tham gia Đại hội thể dục thể thao. Tính tỉ số phần trăm số học sinh tham gia Đại hội thể dục thể thao.

Câu 24 [1,25đ]: [TH- GT-CC-GQVĐ]Cho đoạn thẳng AB dài 8cm. Lấy điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho AC = 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng CB.

Câu 25 [1đ]: [VD-GQVĐ] Tính giá trị của biểu thức:

Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Toán 6 năm 2021 – 2022

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN [7,5 điểm]

Mỗi ý đúng được 0,25 điểm

Câu hỏi

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

ĐA

A

C

A

B

A

C

D

B

B

B

Câu hỏi

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

ĐA

C

C

B

D

A

C

A

D

A

A

II. TỰ LUẬN [5 điểm]

Câu 21 [0,75]: Thực hiện phép tính một cách hợp lí

a]

[0,5đ]

b] C = 6,3 + [-6,3] + 4,9 = [6,3 + [-6,3]] + 4,9 = 0 + 4,9 = 4,9 [0,25đ]

Câu 22 [1đ]: Tìm x, biết:

a] x – 5,01 = 7,02 – 2.1,5

x – 5,01 = 4,02

x = 4,02 + 5,01

x = 9,03 [0,5đ]

b]

[0,5đ]

Câu 23 [1đ]:

Số phần trăm học sinh tham gia Đại hội thể dục thể thao:

[1đ]

Câu 24 [1,25đ]:

Vẽ đúng hình: 0,25đ.

AB = 8cm

AC = 4cm

CB = AB – AC = 8 – 4 = 4cm [1đ]

Câu 25 [1đ]:

[1đ]

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo

I. TRẮC NGHIỆM [2 điểm]

Câu 1: Kết quả của phép trừ

A.

B.

C.

D.

Câu 2: Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp thay vào chỗ ….để hoàn thành câu sau: Hình tạo thành bởi điểm A và một phần đường thẳng bị chia ra bởi A được gọi là một….

A. Tia

B. Đường thẳng

C. Điểm

D. Đoạn thẳng

Câu 3: Trong ba điểm thẳng hàng, có bao nhiêu điểm nằm giữa hai điểm còn lại?

A. có vô số điểm.

B. có nhiều hơn hai điểm.

C. có không quá hai điểm.

D. có duy nhất một điểm.

Câu 4: Kết quả của phép nhân

A.

B.

C.

D.

Câu 5: Sau khi rút gọn tối giản phân số

ta được phân số

A.

B.

C.

D.

Câu 6: Trong từ STUDENT có bao nhiêu chữ cái có trục đối xứng?

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 7: Số đối của

A.

B.

C.

D.

Câu 8: Các chữ cái in hoa trong từ TOAN, chữ nào sau đây có tâm đối xứng?

A. T

B. O

C. A

D. N

II. TỰ LUẬN [8 điểm]

Câu 9: [2,0 điểm] Thực hiện phép tính sau:

a]

b]

c]

d]

Câu 10: [1,5 điểm] Tìm x biết

Câu 11: [1,5 điểm] Mẹ cho Hà một số tiền đi mua đồ dùng học tập . Sau khi mua hết 24 nghìn tiền vở, 36 nghìn tiền sách, Hà còn lại số tiền. Vậy mẹ đã cho Hà số tiền là bao nhiêu?

Câu 12: [1,0 điểm] Tính giá trị của biểu thức

Câu 13: [1,0 điểm] Nhà An có một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng là 4m , chiều dài
6 m. An cần đắp bờ xung quanh ruộng. Hỏi An cần đắp bao nhiêu mét bờ?

Câu 14: [1,0 điểm]

a] Cho hình vẽ bên. Có bao nhiêu cặp đường thẳng song song?

b] Từ 4 hình tam giác vuông bằng nhau [hình minh họa phía dưới] ta có thể ghép thành bao nhiêu hình có trục đối xứng?

>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6

Đăng bởi: THPT Sóc Trăng

Chuyên mục: Giáo Dục

Video liên quan

Chủ Đề