De novo là De novo. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ De novo - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Latin cho, một lần nữa. Xem thêm venire de novo.
Definition - What does De novo mean
Latin for, anew. See also venire de novo.
Source: De novo là gì? Business Dictionary
Mặc dù các yếu tố di truyền khiến nam giới vô sinh nhưng hiện nay mới chỉ có khoảng 25% các trường hợp này có thể được giải thích. Một nghiên cứu mới công bố hồi tháng 6 vừa qua đã phát hiện ra yếu tố di truyền mới có liên quan đến vô sinh nam. Khám phá này sẽ giúp phát triển các xét nghiệm chẩn đoán tốt hơn cho vô sinh nam.Bạn đang xem: De novo là gì
Hình minh họa: Internet.
Bạn đang xem: De novo là gì
Trên thế giới, cứ sáu cặp vợ chồng thì có một cặp gặp phải hiện tượng này, trong đó một nửa số trường hợp có nguyên nhân là từ nam giới. Trong nghiên cứu do Schultz và cộng sự thực hiện năm 2003, có hơn 900 gene vô sinh nam đã được mô tả trong cơ sở dữ liệu Tin học bộ gene chuột [MGI] của Phòng thí nghiệm Jackson [//www.informatics.jax.org/] và 2.300 gene làm giàu tinh hoàn hiện được biết đến ở người. Mặc dù các yếu tố di truyền khiến nam giới không thể sản xuất tinh trùng bình thường đã được biết, hiện tại chỉ có khoảng 25% các trường hợp này có thể được giải thích. Một nghiên cứu được trình bày tại hội nghị thường niên của Hiệp hội Di truyền người châu Âu vào tháng 6/2019 vừa qua đã phát hiện ra yếu tố di truyền mới có liên quan đến vô sinh nam. Khám phá này sẽ giúp phát triển các xét nghiệm chẩn đoán tốt hơn cho vô sinh nam.
"Những đột biến de novo này được tìm thấy ở mỗi cá thể và là một phần của sự tiến hóa bình thường của bộ gene", bà Oud giải thích. "Hầu hết chúng không ảnh hưởng đến sức khỏe của chúng ta. Nhưng trong một số trường hợp, chúng có ảnh hưởng mạnh đến chức năng gene và có thể dẫn đến bệnh tật. Cho đến nay, vai trò của chúng trong vô sinh nam vẫn chưa được nghiên cứu."
Các nhà khoa học đã nghiên cứu DNA từ 108 người đàn ông vô sinh, và cả từ cha mẹ của họ. So sánh DNA của cha mẹ với con cái cho phép xác định các đột biến de novo. "Chúng tôi đã tìm thấy 22 gene liên quan đến việc sinh tinh trùng", bà Oud nói, "không một gene nào trong số đó trước đây từng được biết là gây vô sinh ở người."
Hiện tại vẫn còn quá sớm để đưa ra những chẩn đoán xác định cho các bệnh nhân này, và các nghiên cứu tiếp theo đang được tiến hành. Các nhà nghiên cứu hy vọng sẽ sàng lọc nhiều bệnh nhân và cha mẹ của họ để tìm kiếm các vị trí của các đột biến mới và tìm hiểu thêm về chức năng của các gene bị ảnh hưởng. "Chúng tôi đang nghiên cứu vai trò của các gene này trong vật liệu từ sinh thiết tinh hoàn của bệnh nhân và thực hiện các thí nghiệm trên ruồi giấm để xem liệu sự gián đoạn của các gene này có gây vô sinh ở chúng hay không", bà Oud nói.
Xem thêm: It Support Là Gì ? Kỹ Năng Và Công Việc Của It Support It Support [Information Technology Support] Là Gì
Mặc dù những yếu tố di truyền khiến phái nam vô sinh nhưng hiện nay mới chỉ có khoảng 25% những trường hợp này có thể được giải thích. Một nghiên giúp mới tuyên bố hồi tháng sáu vừa qua đã phát hiện ra yếu tố di truyền mới có liên quan đến vô sinh nam. Khám phá này sẽ giúp phát triển những xét nghiệm chẩn đoán tốt hơn cho vô sinh nam.
Bạn đang xem: De novo là gì
Dictionary, Tra Từ Trực Tuyến, Online, Translate, Translation, Dịch, Vietnamese Dictionary, Nghĩa Tiếng Việt
Look up de novo in Wiktionary, the free dictionary.
In general usage, de novo [literally 'of new'] is Latin expression used in English to mean 'from the beginning', 'anew'.
De novo may also refer to:
- De novo mutation, a new germline mutation not inherited from either parent
- De novo protein design, the creation of a protein sequence that is not based on existing, natural sequences
- De novo protein structure prediction, the prediction of a protein's 3D structure, based only on its sequence
- De novo synthesis of complex molecules from simple molecules in chemistry
- De novo transcriptome assembly, the method of creating a transcriptome without a reference genome, using de novo sequence assembly
- De novo gene birth, the emergence of genes from non-coding sequence
- De novo assembly in genomics
- De Novo classification, a pathway to classify new medical devices provided by the US Federal Food, Drug, and Cosmetic Act
- Denovo, a supercomputer project that simulates nuclear reactions; see Titan [supercomputer] § Projects
- De novo review, an appellate standard of review for legal issues
- Trial de novo, or a new trial in the legal system
- De novo bank, a state bank that has been in operation for five years or less
- De Novo, a public housing estate in Kai Tak, Hong Kong
- Denovo [band], a 1980s Italian new wave group
This disambiguation page lists articles associated with the title De novo.
If an internal link led you here, you may wish to change the link to point directly to the intended article.
Retrieved from "//en.wikipedia.org/w/index.php?title=De_novo&oldid=1089779503"
Skip to content
De Novo Là Gì – Definition Of De Novo Mutation Mặc dù cho những sự việc di truyền khiến phái nam vô sinh nhưng hiện giờ mới chỉ có khoảng tầm tầm 25% những trường hợp này có tác dụng được giải thích. Một điều tra và nghiên cứu mới tuyên bố vào thời điểm tháng sáu vừa qua đã phát bỏ ra sự việc di truyền mới có ảnh hưởng tác động đến vô sinh nam. Khám phá đó sẽ bổ trợ cách tân và phát triển những xét nghiệm chẩn đoán rất tốt hơn cho vô sinh nam. Bài Viết: De novo là gì
Xem Ngay: Tctd Là Gì - Hệ Thống Các Tổ Chức Tín Dụng