Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 lớp 4
Khách Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây
Dưới đây là một vài câu hỏi có thể liên quan tới câu hỏi mà bạn gửi lên. Có thể trong đó có câu trả lời mà bạn cần!
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP: 127. Trong các số 328 ; 17 ; 9005 ; 3330 ; 17 652 ; 499 ; 1234 ; 511 : a) Số nào chia hết cho 2 ? b) Số nào không chia hết cho 2 ? 128. Trong các số 97 ; 375 ; 2000 ; 554 ; 8780 ; 12 068 ; 1605 ; 691 : a) Số nào chia hết cho 5 ? b) Số nào không chia hết cho 5 ? 129. Trong các số 84 ; 1008 ; 2115 ; 991 ; 9099 : a) Số nào chia hết cho 9 ? b) Số nào không chia hết cho 9 ? 130. Trong các số 156 ; 2018 ; 2505 ; 11 200 ; 781 : a) Số nào chia hết cho 3 ? b) Số nào không chia hết cho 3 ? 131. Trong các số 265 ; 840 ; 358 ; 143 ; 3000 ; 2895 ; 1010 ; 721 : a) Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 ? b) Số nào chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 ? c) Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 ? d) Số nào không chia hết cho cả 2 và 5 ? 132. Trong các số 108 ; 1900 ; 1065 ; 510 ; 217 : a) Số nào chia hết cho cả 2 và 3 ? b) Số nào chia hết cho cả 3 và 5 ? c) Số nào chia hết cho cả 2 ; 3 và 5 ? d) Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3 ? e) Số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 ? 133. Viết hai số, mỗi số có ba chữ số và : a) Chia hết cho 2 ; b) Chia hết cho 9 ; c) Chia hết cho cả 2 và 5 ; d) Chia hết cho 5 ; e) Chia hết cho 3 ; g) Chia hết cho cả 2 và 3 ; h) Chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3. 134. Tìm chữ số thích hợp để viết vào ô trống sao cho : □ 32 chia hết cho 3 ; 8 □ 1 chia hết cho 9 ; Xem thêm Days of the week – Tài liệu môn Tiếng anh lớp 4 – Part 4 69 □ chia hết cho cả 2 và 5 ; 43 o chia hết cho cả 5 và 3 ; 25 □ chia hết cho cả 2 và 9. 135. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Chữ số cần viết vào ô trống của 13 □ để được một số chia hết cho cả 3 và 5 là : A. 2 B. 5 C. 0 D. 8 136. Với ba chữ số 2 ; 0 ; 5 : a) Hãy viết các số có ba chữ số (ba chữ số khác nhau) và chia hết cho 2 ; b) Hãy viết các số có ba chữ số (ba chữ số khác nhau) và chia hết cho 5. 137. Với ba chữ số 0 ; 5 ; 7 hãy viết một số lẻ có ba chữ số (ba chữ số khác nhau) và chia hết cho 5. 138. Với bốn chữ số 0 ; 1 ; 4 ; 5 hãy viết một số có ba chữ số (ba chữ số khác nhau) vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 9. 139. Câu nào đúng, câu nào sai ? a) Số có chữ số tận cùng là 4 thì chia hết cho 2. b) Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng là 4. c) Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng là d) Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng là 5. e) Số có chữ số tận cùng là 5 thì chia hết cho 5. 140. Tìm X, biết : a) X chia hết cho 2 và 150 < X < 160 ; b) X chia hết cho 3 và 360 < X < 370 ; c) X vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 và 200 < X < 250 ; d) X là số lẻ, X chia hết cho 5 và 121 < X < 133. Xem thêm Review 1 trang 36,37 Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 4 Mới tập 1 141. Mai có một số kẹo ít hơn 55 cái và nhiều hơn 40 cái. Nếu Mai đem số kẹo đó chia đều cho 5 bạn hoặc chia đều cho 3 bạn thì cũng vừa hết. Hỏi Mai có bao nhiêu cái kẹo ? ĐÁP ÁN: 127. ĐS: a) 328 ; 3330 ; 17652 ; 1234 b) 17 ; 9005 ; 499 ; 511 128. ĐS: a) 375 ; 2000 ; 8780 ; 1605 b) 97 ; 554 ; 12068 ; 691 129. ĐS: a) 1008 ; 2115 ; 9099 b) 84 ; 991 130. ĐS: 156 ; 2505 2018 ; 11200 ; 781 131. ĐS: a) 840 ; 3000 ; 1010 b) 358 c) 265 ; 2895 d) 143 ; 721 132.ĐS: a) 108 ; 510 b) 1065 ; 510 c) 510 d) 1900 e) 1065 ; 510 133. Chẳng hạn: a) 1380 ; 0402 b) 125 ; 300 ; Xem thêm Dấu hiệu chia hết – Toán lớp 4 c) 801 ; 234 d) 120 ; 225 e) 420 ; 700 g) 204 ; 138 h) 305 ; 610 134. ĐS : a) 132 ; 432 ; 732 b) 8 0 1 ; 89 1 c) 69 0 d) 43 5 e) 252 135. khoanh B 136. ĐS: a) 250 ; 520 ; 502. b) 250 ; 520 ; 205. 137. ĐS : 705 138.. Có thể viết một trong các số sau : 450 ; 540 ; 405. 139. a) Đúng b) Sai c) đúng d) sai e ) đúng 140. ĐS: a) X =152 ; X =154 ; X =156 ; X = 158 b) X = 363 ; X = 366 ; X = 369 c) X = 210 ; X = 220 ; X = 230 ; X = 240. 141. HD: Đem số kẹo chia đều cho 5 bạn hoặc chia đều cho 3 bạn thì cũng vừa hết, vậy số kẹo là một số vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 3. Số kẹo đã cho ít hơn 55 cái và nhiều hơn 40 cái. Vậy số kẹo của Mai là 45 cái.
|