Danh sách thôn ban đặc biệt khó khăn năm 2022

ỦY BAN DÂN TỘC
-------

Số: 433/QĐ-UBDT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Hà Nội, ngày 18 tháng 6 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021 – 2025

------------

BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC

Căn cứ Nghị định 13/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;

Căn cứ Quyết định số 33/2020/QĐ-TTg ngày 12 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về Tiêu chí phân định vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi theo trình độ phát triển giai đoạn 2021-2025;

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Dân tộc.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt danh sách 2.027 thôn đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi của 40 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (danh sách kèm theo).

Điều 2. Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có chia tách, sáp nhập, giải thể hoặc đổi tên, Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các Sở, ngành chức năng rà soát, xác định theo tiêu chí và lập hồ sơ theo quy định tại Quyết định số 33/2020/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ; gửi Ủy ban Dân tộc tổng hợp, thẩm định và quyết định điều chỉnh, bổ sung.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
-

Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chính phủ; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia; - Ngân hàng Chính sách Xã hội; - Ngân hàng Phát triển Việt Nam; - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - Các Vụ, đơn vị của UBDT;

- Lưu: VT, CSDT.

BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM

Hầu A Lềnh

TỔNG HỢP THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÙNG DÂN TỘC THIU SVÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chnhiệm Ủy ban Dân tộc)

TT

Tên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Tổng số thôn đặc biệt khó khăn

Ghi chú

Tổng cộng

2.027

1

Vĩnh Phúc

0

2

TP. Hà Nội

0

3

Quảng Ninh

12

4

Ninh Bình

0

5

Hà Giang

81

6

Cao Bằng

47

7

Bắc Kạn

65

8

Tuyên Quang

120

9

Lào Cai

130

10

Yên Bái

54

11

Thái Nguyên

50

12

Lạng Sơn

94

13

Bắc Giang

66

14

Phú Thọ

70

15

Điện Biên

57

16

Lai Châu

101

17

Sơn La

104

18

Hòa Bình

86

19

Thanh Hóa

186

20

Nghệ An

38

21

Hà Tĩnh

2

22

Quảng Bình

7

23

Qung Trị

16

24

Thừa Thiên Huế

5

25

TP Đà Nng

0

26

Quảng Nam

19

27

Quảng Ngãi

6

28

Bình Định

7

29

Phú Yên

10

30

Khánh Hòa

10

31

Ninh Thuận

10

32

Bình Thuận

10

33

Kon Tum

41

34

Gia Lai

203

35

Đắk Lắk

84

36

Đắk Nông

40

37

Lâm Đồng

49

38

Bình Dương

0

39

Bình Phước

25

40

Tây Ninh

0

41

Đồng Nai

0

42

Bà Rịa - Vũng Tàu

0

43

Trà Vinh

10

44

Vĩnh Long

4

45

An Giang

10

46

Kiên Giang

10

47

Cần Thơ

0

48

Hậu Giang

0

49

Sóc Trăng

45

50

Bạc Liêu

0

51

Cà Mau

43

52

Hải Dương

0

53

TP. Hải Phòng

0

DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH HÀ GIANG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

TT

Tên huyện, xã, thôn

Ghi chú

Tổng cộng: 81 thôn

I

Huyện Yên Minh

1

Xã Mậu Duệ

Lão Lùng

Phiếc Đén

Ngài Trò

Khun Sảng

Khau Piai

2

Xã Phú Lũng

Thôn Páo Cờ Tùng

3

Thị Trấn

Phiêng Trà

Nà Sâu

Đông Phây

Bản Ké

Đầu Cầu

Bó Quẻng

Khuân Áng

Nà Quang

Nà Hán

Nà Pom

II

Huyện Quản Bạ

1

Xã Đông Hà

Thôn Cốc Mạ

2

Xã Quyết Tiến

Thôn Hoàng Lan

Thôn Ngài Thẩu Sảng

Thôn Lùng Mười

3

Xã Quản Bạ

Thôn Pản Hò

4

Thị trấn Tam Sơn

Thôn Thượng Sơn

III

Huyện Bắc Mê

1

Xã Yên Định

Thôn Khuổi Trông

Thôn Bản Bó

Thôn Nà Khuổng

Thôn Ngàm Piai

2

Xã Yên Phong

Thôn Phiêng Xa

IV

Huyện Vị Xuyên

1

Xã Phương Tiến

Thôn Nà Màu

Thôn Nặm Tẹ

Thôn Xà Phìn

Thôn Mào Phìn

2

Xã Tùng Bá

Bản Đén

Bản Mào

Nà Phày

Nà Lòa

Bản Kiếng

Khuôn Phà

3

Xã Phong Quang

Bn Mán

Lùng Châu

Lùng Giàng A

Lùng Giàng B

Lùng Pục

4

Xã Kim Thạch

Bản Lù

Nà Ngoan

5

Xã Phú Linh

Lùng Áng

Bản Lầy

6

Xã Đạo Đức

Thôn Khiếu

Bình Vàng

Làng Má

7

Xã Linh Hồ

Lùng Chang

8

TT Việt Lâm

Tổ 14

V

Huyện Bắc Quang

1

Xã Đồng Tâm

Thôn Pha

Thôn Lâm

Thôn Khuổi Thuổi

Thôn Nhạ

2

Xã Hữu Sản

Thôn Trung Sơn

Thôn Thượng Nguồn

Thôn Khuổi Luồn

3

Xã Liên Hiệp

Thôn Nà Ôm

Thôn Tân Thành 2

4

Xã Đông Thành

Thôn Khuổi Hốc

Thôn Khuổi Trì

5

Xã Kim Ngọc

Thôn Quý Quân

Thôn Quý Quốc

6

Xã Vô Điếm

Thôn Thíp

Thôn Lâm

7

Xã Bằng Hành

Thôn Đoàn Kết

Thôn Thượng

VI

Huyện Quang Bình

1

Xã Bằng Lang

Thôn Tiến Yên

Thôn Khuổi Thè

2

Xã Tân Bắc

Thôn Nặm Khẳm

3

Xã Tân Trịnh

Thôn Mác Hạ

Thôn Mác Thượng

4

Xã Vĩ Thượng

Thôn Hạ Sơn

5

Xã Xuân Giang

-

Thôn Bản Tát

6

Xã Yên Hà

Thôn Yên Sơn

Thôn Trung Thành

Thôn Khuổi Cuốm

7

Thị trấn Yên Bình

Thôn Hạ Sơn

Thôn Thượng Sơn

VII

Huyện Hoàng Su Phì

1

Thị trấn Vinh Quang

Thôn PLũng

DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH QUẢNG NINH GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

TT

Tên huyện, xã, thôn

Ghi chú

Tổng cộng: 12 thôn

I

Huyện Hải Hà

1

Xã Quảng Sơn

Bn Mảy Nháu

II

Huyện Bình Liêu

1

Xã Đồng Tâm

Phiêng Sáp

Sam Quang

2

Xã Lục Hồn

Thôn Ngàn Mèo Trên

Thôn Ngàn Mèo Dưới

Thôn Khe O

Thôn Cao Thắng

3

Xã Vô Ngại

Khủi Luông

Nà Nhái

4

Xã Húc Động

Thôn Khe vằn

5

TT Bình Liêu

Khu Khe Lạc

Khu Khe Và

DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH CAO BẰNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

TT

Tên huyện, xã, thôn

Ghi chú

Tổng cộng: 47 thôn

I

Huyện Quảng Hòa

1

TT. Quảng Uyên

Phố Đông Thái

Xóm Pác Cam

Xóm Đng t

Xóm Lũng Luông

Xóm Đà Vỹ

Xóm Quốc Phong

2

Xã Độc Lập

Xóm Nà Lèng

Xóm Đoỏng Pán 2

3

Thị trấn Hòa Thuận

Xóm Bn Sầm

Xóm Nà Dạ

Xóm Lũng Cọ

4

Xã Đại Sơn

Xóm Bản Mới

Xóm Bó Tèng

II

Huyện Trùng Khánh

1

Xã Ngọc Côn

Xóm Keo Giáo - Phia Sim

Xóm Khưa Hoi

2

Xã Đàm Thủy

Xóm Keo Nà

Xóm Bồng Sơn

Xóm Bản Thuôn

3

Xã Phong Châu

Xóm Tân Phong

4

Thị Trấn Trà Lĩnh

Xóm Bn Khun

m Pò Ry

Xóm Bản Lang

Xóm Tổng Moòng

Xóm Vĩnh Quang

Xóm Cốc Cáng

5

Xã Cao Chương

Xóm Sơn Lộ

Xóm Thang Sặp

III

Huyện Nguyên Bình

1

TT. Nguyên Bình

Xóm Cốc Bó

IV

Huyện Hà Quảng

1

Xã Sóc Hà

Nà Cháo

Nà Nghiềng

Lũng Pươi

2

Xã Ngọc Đào

Nà Giảo

3

TT. Xuân Hòa

Bản Giàng

Nà Vạc

Yên Luật

Khuổi Pàng

4

TT. Thông Nông

Tổ dân phố 6

V

Huyện Hòa An

1

Thị trấn Nước Hai

Xóm 5 Bế Triều

2

Xã Nam Tuấn

Văn Thụ

Khau Lm

3

Xã Đức Long

Nà Niền

Phia Tráng

VI

Huyện Bảo Lạc

1

Xã Huy Giáp

Cốc Sỳ

Lũng Pèng

2

Thị trấn Bảo Lạc

Xóm Nà Dường

VII

Huyện Thạch An

1

Xã Lê Lai

Xóm Nà Lình

Xóm Nà Sloòng

DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH BẮC KẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

TT

Tên huyện, xã, thôn

Ghi chú

Tổng cộng: 65 thôn

I

Huyện Chợ Mới

1

Xã Thanh Vận

Thôn Nà Đon

2

Xã Thanh Thịnh

Thôn Khuổi Lót

Thôn Nà Ngài

Thôn Nà Giảo

3

Xã Nông Hạ

Thôn Nà Quang

Thôn Khe Thỉ 1

Thôn Khe Thỉ 2

4

Xã Bình Văn

Thôn Tài Chang

5

Xã Như Cố

Thôn Nà Luống

II

Huyện Na Rì

1

Xã Côn Minh

Thôn Lùng Vạng

Thôn Nà Thoả

Thôn Nà Ngoàn

Thôn Áng Hin

Thôn Lùng Vai

Thôn Lùng Pảng

2

Xã Cường Lợi

Thôn Nặm Dắm

Thôn Nà Sang

Thôn Nà Tát

3

Thị trấn Yến Lạc

Tổ nhân dân Bản Pò

Tổ nhân dân Phố B

Thôn Khuổi Nn 1

4

Xã Kim Lư

Thôn Khum Mằn

III

Huyện Chợ Đồn

1

Xã Nam Cường

Thôn Bản Quá

Thôn Bản Lồm

Thôn Lũng Noong

2

Thị trấn Bằng Lũng

Thôn Bản Duồng 2

Thôn Bản Tàn

Thôn Nà Pài

3

Xã Quảng Bạch

Thôn Bó Pia

Thôn Khuổi Vùa

4

Xã Bằng Lãng

Thôn Bản Cưa

5

Xã Lương Bằng

Thôn Khôn Hên

6

Xã Yên Thịnh

Thôn Khuổi Lịa

7

Xã Nghĩa Tá

Thôn Bản Bằng

8

Xã Đồng Thắng

Thôn Nà Mèo

Thôn Pác Giả

Thôn Cốc Quang

IV

Huyện Ngân Sơm

1

Xã Vân Tùng

Thôn Tân ý II

V

Huyện Bạch Thông

1

Xã Tân Tú

Thôn Bản Mới

Thôn Quan Làng

Thôn Cốc Bây

Thôn Nà Phát

Thôn Nà Xe

2

Thị trấn Phủ Thông

Thôn Khuổi Chàm

Thôn Khui Chả

Thôn Khuổi Lừa

3

Xã Quân Hà

Thôn Đoàn Kết

4

Xã Dương Phong

Thôn Nà Chèn

Thôn Khuổi Cò

VI

Thành phố Bắc Kạn

1

P. Huyền Tụng

Tổ Khuổi Pái

VII

Huyện Ba B

1

Xã Địa Linh

Thôn Nà Cáy

Thôn Cốc Pái

Thôn Tiền Phong

2

Xã Thượng Giáo

Thôn Nà Ché

Thôn Nà Mặn

Thôn Bản Pục

Thôn Khuổi Mòn

Thôn Phja Khao

Thôn Khuổi Slưn

Thôn Nà Săm

Thôn Pác Phai

Thôn Nà Chả

3

Xã Hà Hiệu

Thôn Nà Dài

Thôn Đông Đăm

Thôn Lủng Tráng

DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH TUYÊN QUANG GIAI ĐOẠN 2021 2025

(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

TT

Tên huyện, xã, thôn

Ghi chú

Tổng cộng: 120 thôn

I

HUYỆN LÂM BÌNH

1

Xã Thượng m

Thôn Bản Bó

Thôn Nà Lầu

Thôn Cốc Phát

Thôn Nà Ta

2

Xã Khuôn Hà

Thôn Nà Ráo

3

Xã Lăng Can

Thôn Đon B

Thôn Khau Quang

Thôn Phai Tre A

Thôn Phai Tre B

II

HUYỆN NA HANG

1

Thị trấn Na Hang

Tổ dân phố Nà M

2

Xã Năng Khả

Thôn Nà Chao

Thôn Bản Nhùng

Thôn Bản Nuầy

Thôn Phiêng Rào

Thôn Không Mây

Thôn Nà Chang

Thôn Lũng Giang

Thôn Nà Chác

3

Xã Hồng Thái

Thôn Hồng Ba

Thôn Khuổi Phầy

4

Xã Côn Lôn

Thôn Nà Ngoãng

Thôn Trung Mường

Thôn Lũng Vài

III

HUYỆN CHIÊM HÓA

1

Xã Xuân Quang

Thôn Ngoan B

2

Xã Kim Bình

Thôn Tông Bốc

3

Xã Ngọc Hội

Thôn Bản Đâng

Thôn Khun Cang

Thôn Bản Cải

4

Xã Tân An

Thôn Tân Minh

Thôn Tân Hợp

Thôn Tân Cường

Thôn An Vượng

5

Xã Nhân Lý

Thôn Gốc Chú

Thôn Ba 1

Thôn Chản

Thôn Khuân Nhất

IV

HUYỆN HÀM YÊN

1

Xã Minh Dân

Thôn Đồng Mới

Thôn Làng Vai

Thôn Ngòi Tèo

Thôn Thác Vàng

Thôn Kim Long

2

Xã Yên Phú

Thôn 6 Minh Phú

Thôn 7 Minh Phú

Thôn 9 Minh Phú

Thôn 1 Yên Lập

Thôn 2 Yên Lập

Thôn 3 Yên Lập

3

Xã Phù Lưu

Thôn Lăng Đán,

Thôn Bản Ban,

Thôn Pá Han,

Thôn Quang,

Thôn Khâu Lình,

Thôn Ban Nhàm,

Thôn Trò,

Thôn Cọ Nà Tâm,

Thôn Làng Chả,

Thôn Soi Thành,

4

Xã Nhân Mục

Thôn Kai Con

Thôn Pù Bó

5

Xã Bình Xa

Thôn Đèo Ảng

6

Xã Đức Ninh

Thôn Ao Sen 2

V

HUYỆN YÊN SƠN

1

Xã Nhũ Khê

Thôn Cây Thị

Thôn Đồng Giản

Thôn Đồng Cả

Thôn Nhữ Khê

2

Xã Quý Quân

Thôn 1

Thôn 2

Thôn 5

3

Xã Trung Trực

Thôn Khuổi Lếch

Thôn 2

4

Xã Chiêu Yên

Thôn Vàng Lè

Thôn Phai Đá

Thôn Cây Chanh

5

Xã Tân Long

Thôn: 5

Thôn: 8

Thôn: 12

Thôn Cường đạt

Thôn: 16

6

Xã Tân Tiến

Thôn 4

7

Xã Xuân Vân

Thôn Đèo Mùng

8

Xã Tiến Bộ

Thôn Đèo Trám

Thôn Ngòi Cái

9

Xã Chân Sơn

Thôn Đồng Giàn

10

Xã Lang Quán

Thôn 20

11

Xã Thắng Quân

Thôn Làng chẩu

12

Xã Tứ Quận

Thôn Đồng trò

Thôn Cây nhãn

Thôn Khe Đảng

Thôn Đồng Bài

13

Xã Phú Thịnh

Thôn Nghẹt

14

Xã Kim Quan

Thôn Làng Phát

15

Xã Nhữ Hán

Thôn Đồng Rôm

16

Xã Phúc Ninh

Thôn An Lạc

17

Xã Mỹ Bằng

Thôn Mỹ Hoa

VI

HUYỆN SƠN DƯƠNG

1

Xã Minh Thanh

Thôn Niếng

Thôn Toa

Thôn Lê

Thôn Dõn

Thôn Đồng Đon

Thôn Cả

Thôn Cảy

Thôn Ngòi Trườn

2

Xã Chi Thiết

Thôn Ninh Phú

Thôn Khán Cầu

Thôn Bình Yên

3

Xã Đông Thọ

Thôn Làng Hào

Thôn Làng Mông

Thôn Tân An

4

Xã Vân Sơn

Thôn An Mỹ

5

Xã Kháng Nhật

Thôn Ba Khe

Thôn Lẹm

6

Xã Văn Phú

Thôn Tân Thành

7

Xã Phú Lương

Thôn Lão Nhiêu

8

Xã Tân Phanh

Thôn Nga Phụ

Thôn Cây Thị

Thôn Bẫu

Thôn Cầu Khoai

Thôn Cây Nhội

Thôn Lục Liêu

VII

TP . TUYÊN QUANG

1

Phường Nông Tiến

1

Tổ 11

DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÙNG DÂN TỘC THIU SVÀ MIỀN NÚI TỈNH LÀO CAI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

STT

Tên huyện, xã, thôn

Ghi chú

Tổng cộng: 130 thôn

I

Huyện Si Ma Cai

1

Thị trấn Si Ma Cai

Tổ dân phố Nàng Cảng

Tổ dân phố Gia Khâu

Tổ dân phố Sín Chải

Tổ dân phố Na Cáng

2

Xã Nàn Sán

Thôn Sảng Chải

Thôn Lũng Choáng

II

Huyện Bắc Hà

1

Xã Tà Chải

Thôn Na Thá

2

Xã Na Hối

Thôn Chỉu Cái

Thôn Nhíu Lùng

3

Xã Bảo Nhai

Thôn Bản Mẹt

Thôn Phìn Giàng

4

Xã Nậm Đét

Thôn Tống Thượng

5

Xã Bản Phố

Thôn Bản Phố 1

Thôn Háng Dù

Thôn Hấu Dào

Thôn Kháo Sáo

Thôn Quán Dín Ngài

Thôn Trung La

III

Huyện Mường Khương

1

Xã Bản Lầu

Thôn Đồi Gianh

Thôn Lùng Cẩu

2

Xã Lùng Vai

Thôn Bồ Lũng

Thôn Tà San

3

Xã Thanh Bình

Thôn Tả Thền A

4

TT Mường Khương

Thôn Nhân Giống

Thôn Dê Chú Thàng

Thôn Choán Ván

Thôn Sả Hồ

Thôn Chúng Chải B

Thôn Lao Chải

Thôn Chúng Chải A

Thôn Na Đẩy

5

Xã Pha Long

Thôn Tả Lùng Thắng

Thôn Lồ Cố Chin

Thôn Pao Pao Chải

Thôn Lồ Suối Tủng

Thôn Nì Xỉ 1 +4

IV

Thị xã Sa Pa

1

Phường Phan Si Păng

Tổ dân phổ số 1

Tdân phố số 5

2

Xã Liên Minh

Thôn Bản Sài

Thôn Nậm Sang

Thôn Nậm Kéng

Thôn Nậm Ngấn

3

Xã Mường Bo

Thôn Nậm Cm

Thôn Suối Thầu Dao

Thôn Suối Thầu Mông

Thôn Nậm Lang A

4

Phường Hàm Rồng

Tổ dân phố số 1

Tổ dân phố số 2

Tổ dân phố số 3

V

Huyện Bảo Yên

1

Xã Nghĩa Đô

Bản Lằng Đáp

Bản Hốc

Bản Pác Bó

2

Xã Tân Dương

Bản Dằm

Bản Cau

3

Xã Minh Tân

Thôn Bon 1

4

Xã Yên Sơn

Thôn Múi 3

5

Xã Vĩnh Yên

Bản Nặm Mược

Bản Nặm Khạo

Bản Nậm Pạu

Bản Nặm Kỳ

Bản Tổng Kim

6

Xã Cam Cọn

Thôn Cam 3

Thôn Cam 2

Thôn Cam 1

Thôn Cọn 1

Thôn Bỗng Buôn

Thôn Bỗng 2

Thôn Lỵ 1 -2

Thôn Lỵ 2-3

VI

Huyện Bát Xát

1

Xã Bản Qua

Thôn Ná Nàm

2

Xã Bản Vược

Thôn San Lùng

3

Xã A Mú Sung

Thôn Tung Qua

Thôn Phù Lao Chải

Thôn Ngải Trồ

4

Xã Mường Hum

Thôn Ky Quan San

Thôn Séo Pờ Hồ

Thôn Tả Pờ Hồ

5

Xã Bản Xèo

Thôn Cán Tỷ

6

Xã Mường Vi

Thôn Ná Rin

7

Xã Dền Sáng

Thôn Trung Chài

Thôn Ngải Trồ

VII

Huyện Văn Bàn

1

Thị trấn Khánh Yên

Tổ Bn Mạ

Tổ Bản Cóoc

2

Xã Tân An

Thôn Ba Soi

Thôn Ba Xã

Thôn Khe Bàn

3

Xã Khánh Yên Hạ

Thôn Nà Nheo

4

Xã Làng Giàng

Thôn Ít Nộc

5

Xã Dương Quỳ

Thôn Bản Khoay

Thôn Tùn Dưới

Thôn Nậm Hốc

6

Xã Khánh Yên Thượng

Thôn Nậm Cọ

7

Xã Chiềng ken

Thôn Ken 3

Thôn Đồng Vệ

Thôn Bè 1

Thôn Bè 4

Thôn Thi

Thôn Phúng

Thôn Hát Tình

Thôn Tằng Pậu

VIII

Huyện Bo Thắng

1

Xã Sơn Hi

Thôn Làng Chưng

2

Xã Sơn Hà

Thôn Trà Chầu

3

Xã Xuân Quang

Thôn Cốc Pục

4

Xã Phú Nhuận

Thôn Nhuần 2

Thôn Nhuần 3

Thôn Phú Sơn

Thôn Đầu Nhuần

5

Xã Thái Niên

Thôn Khe Dùng

Thôn Khe Đền 1

Thôn Khe Đền 2

Thôn Mom Đào 1

Thôn Mom Đào

6

TT Phố Lu

Thôn Khe Tắm

TDP Phú long 1

7

Xã Gia Phú

Thôn Nậm Phảng

Thôn Nậm Trà

8

Xã Phong Niên

Thôn Làng Cung 3

Thôn Phìn Giàng

9

Xã Bản Phiệt

Thôn Pạc Tà

10

TT Tằng Loỏng

T dân ph s 8

Thôn Tằng Loỏng

Thôn Trát 1

Thôn Trát 2

11

Xã Xuân Giao

Thôn Cù Hà

IX

Thành phố Lào Cai

1

Xã Thống Nhất

Thôn Bản Cam

Thôn Khe Luộc

Thôn An Thành

2

Xã Hp Thành

Thôn Nậm Rịa

3

Xã Tả Phời

Thôn Xéo Tả 1

Thôn Láo Lý

DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH YÊN BÁI GIAI ĐOẠN 2021 -2025

(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

STT

Tên huyện, xã, thôn

Ghi chú

Tổng cộng: 54 thôn

I

Huyện Lục Yên

1

Xã An Phú

Thôn Đồng Dân

2

Xã Minh Tiến

Thôn Làng Ven

Thôn Khau Dự

Thôn Làng Sảo

Thôn Làng Quị

Thôn Khuân Pục

3

Xã Khánh Thiện

Thôn Nà Luồng

Thôn Tông Mộ

4

Xã Tô Mậu

Thôn Trung Tâm

5

Xã An Lạc

Thôn Làng Đung

Thôn Làng Hốc

Thôn Hàm Rồng

6

Xã Động Quan

Thôn 4

Thôn 7

Thôn 10

Thôn 11

Thôn 12

Thôn 13

7

Xã Tân Lĩnh

Thôn 8

Thôn 9

8

Xã Khai Trung

Thôn Giáp Luồng

9

Xã Mường Lai

Thôn 10

II

Huyện Văn Chấn

1

Thị trấn Sơn Thịnh

T dân phố Sơn Lềnh

Tổ dân phố Đồng Ban

III

Huyện Yên Bình

1

Xã Ngọc Chấn

Thôn Thái Y

2

Xã Cảm Nhân

Thôn Làng Ry

Thôn Quyết Thắng 1

Thôn Quyết Thắng 2

3

Xã Phúc An

Thôn Làng Cại

4

Xã Bảo Ái

Thôn Ngòi Ngù

Thôn Ngòi Nhầu

Thôn Ngòi Ngần

5

Xã Xuân Long

Thôn Nà Ta

Thôn Tiền Phong

Thôn Bình An

IV

Thị xã Nghĩa Lộ

1

Xã Thạch Lương

Thôn Nậm Tăng

Thôn Nà Đường

Thôn Nà Ban

2

Xã Phúc Sơn

Thôn Điệp Quang

Thôn Bản Muông

Thôn Bn Hán

Thôn Bản Thón

3

Phường Pú Trạng

Tổ dân phố Bản Noòng

Tổ dân phố Bản Noọng

Tổ dân phBản Ten

4

Xã Nghĩa Phúc

Thôn Bản Bay

V

Huyện Văn Yên

1

Xã Xuân Tầm

Thôn Khe Chung

Thôn Khe Đóm

2

Xã Tân Hợp

Thôn Làng Cầu

3

Xã Đông An

Thôn Đập Dóm

VI

Huyện Trấn Yên

1

Xã Lương Thịnh

Thôn Khe Cá

2

Xã Hồng Ca

Thôn Khe Ron

Thôn Khe Tiến

Thôn Hồng Lâu

DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH THÁI NGUYÊN GIAI ĐOẠN 2021 2025

(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

TT

Tên huyện, xã, thôn

Ghi chú

Tổng cộng: 50 thôn

I

Huyện Võ Nhai

1

Dân Tiến

Lân Vai

2

Xã La Hiên

Khuôn Ngục

3

Phú Thượng

Cao Biền

4

Xã Tràng Xá

Thắng Lợi

Hợp Nhất

Chòi Hồng

Đồng Bài

Là Bo

5

Bình Long

Đèo Ngà

Long Thành

Qung Phúc

Chùa

Đồng Ba

Nà Sọc

Chịp

Đồng Bản

II

Huyện Định Hóa

1

Xã Bình Thành

Làng Nập

Đồng Đình

Quyết Tiến

Vũ Hồng

2

Xã Bình Yên

Khang Thượng

Khang Trung

3

Xã Điềm Mặc

Bản Bắc 1

4

Xã Lam Vỹ

Nà Làng

5

Xã Phú Tiến

Đồng Tiến

Hợp Tiến

6

Xã Tân Dương

Xóm Tràng

Xóm Cóoc

Hợp Thành

7

Xã Tân Thịnh

Xóm Thịnh Mỹ

Xóm Làng Ngõa

Xóm Đồng Muồng

8

Xã Trung Lương

Cầu Đá

9

Xã Định Biên

Xóm Nà To

Xóm Gốc Thông

10

Xã Phú Đình

Khuôn Tát

Nạ Tẩm

III

Huyện Đồng Hỷ

1

Xã Quang Sơn

Xóm Lân Đăm

2

Xã Cây Thị

Xóm Khe Cạn

Xóm Suối Găng

IV

Huyện Phú Lương

1

Xã Phú Đô

Na sàng

Phú Bắc

Phú Nam 8

2

Xã Động Đạt

Đồng Tâm

V

Huyện Phú Bình

1

Xã Tân Thành

Xóm Đồng bầu Trong

Xóm Đồng bầu Ngoài

2

Xã Tân Khánh

Xóm Cầu Cong

3

Xã Bàn Đạt

Xóm Đồng Quan

Xóm Đá Bạc

Xóm Cầu Mành

DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIN NÚI TỈNH LẠNG SƠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

TT

Tên huyện, xã, thôn

Ghi chú

Tổng cộng: 94 thôn

I

Huyện Bắc Sơn

1

Xã Long Đống

Thôn Rạ Lá

Thôn Tân Tiến

Thôn Thủy Hội

Thôn Bản Thí

2

Xã Chiêu Vũ

Thôn Tân Kỳ

3

Xã Vũ Lăng

Thôn Bản Luông

4

Xã Nhất Tiến

Thôn Tiến Hậu

Thôn Nà Niệc

5

Xã Vũ Lễ

Thôn Lân Kẽm

6

Xã Tân Lập

Thôn Nà Cái

II

Huyện Bình Gia

1

Xã Tân Văn

Thôn Lân Khinh

Thôn Bản Đáp

Thôn Bản Nâng

2

Xã Bình La

Thôn Cốc Phường

3

Xã Vĩnh Yên

Thôn Vằng Mần

III

Huyện Cao Lộc

1

Xã Hợp Thành

Thôn Nà Ca

2

Xã Bảo Lâm

Thôn Kéo Có

Thôn Nà Ân

3

Xã Thụy Hùng

Thôn Nà Lại

4

Xã Tân Liên

Thôn Tam Nguyên-Trong Là

5

Xã Xuất Lễ

Thôn Ba Sơn

Thôn Tẩư Lìn

Thôn Tân Cương

6

Xã Cao Lâu

Thôn Sông Danh

Thôn Nà Thâm

Thôn Pò Phấy

IV

Huyện Chi Lăng

1

Thị trấn Đồng Mỏ

Thôn Lũng Cút

2

Xã Y Tịch

Thôn Thần Lãng

3

Xã Quan Sơn

Thôn Suối Cái

Thôn Củ Na

4

Xã Thượng Cường

Thôn Hợp Nhất

Thôn Nà Hoàng

V

Huyện Đình Lập

1

Thị trấn Đình Lập

Khu 7

2

TT Nông Trường Thái Bình

Khu 1

Khu 6

3

Xã Cường Lợi

Thôn Bản Xum

4

Xã Bắc Lãng

Thôn Khe Chòi

Thôn Khe Hả

5

Xã Đình Lập

Thôn Khe Pùng

Thôn Còn Áng

6

Xã Bính Xá

Thôn Còn Phiêng

Thôn Ngàn Chả

7

Xã Kiên Mộc

Thôn Bản Pìa

Thôn Bản Chạo

Thôn Bản Mục + Bn Táng

Thôn Bản Tùm

Thôn Khe Bủng

Thôn Hin Đăm

Thôn Khe Luồng

VI

Huyện Hữu Lũng

1

Xã Vân Nham

Thôn Trại Mới

Thôn Vận

Thôn Đầu Cầu

Thôn Bản Mới

2

Xã Yên Vượng

Cây Hồng - Mỏ Tối

3

Xã Đồng Tiến

Thôn Mỏ Ám

Đèo Cáo - Lân Chàm

4

Xã Hòa Sơn

Thôn Suối Trà

Thôn Đoàn Kết

Thôn Trại Dạ

VII

Huyện Lộc Bình

1

Thị trấn Lộc Bình

Khu Pò Mục

2

Xã Khuất Xá

Thôn Lải Ngòa

3

Xã Tú Mịch

Thôn Bản Luồng

Thôn Bản Rọoc

VIII

Huyện Tràng Định

1

Xã Quốc Khánh

Thôn Bản Di

Thôn Lũng Toòng

2

Xã Quốc Việt

Thôn Kéo Phấy

3

Xã ĐThám

Thôn Khuổi Vai

Thôn Cốc Slầy

4

Xã Hùng Sơn

Thôn Bản Piềng

Thôn Bản Pioòng

5

Xã Cao Minh

Thôn Khuổi Vai

Thôn Kéo Danh

6

Xã Kháng Chiến

Thôn 2

Thôn 6

Thôn 1

IX

Huyện Văn Lãng

1

Xã Thanh Long

Thôn Nà Phân

Thôn Nà Vạc

2

Xã Hoàng Việt

Thôn Bản Ỏ

Thôn Tà Piạc

3

Xã Tân Mỹ

Thôn Khun Đẩy

4

Xã Bắc Việt

Thôn Khun Gioong

5

Xã Bắc Hùng

Thôn Nà Là

Thôn Đồng Tân

X

Huyện Văn Quan

1

Xã Yên Phúc

Thôn Nam

Thôn Tây A

2

Xã Điềm He

Thôn Bản Lải

Thôn Nà Bung

Thôn Nà Súng

Thôn Khun Pàu

Thôn Thống nhất

3

Xã Hữu Lễ

Thôn Bản Chặng

Thôn Bản Só

Thôn Nà Lùng

4

Thị trấn Văn Quan

Phố Nà Lộc

DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH BẮC GIANG GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

TT

Tên huyện, xã, thôn

Ghi chú

Tổng cộng: 66 thôn

I

HUYỆN LẠNG GIANG

1

Xã Hương Sơn

Thôn Khuân Giàn

Thôn Hèo

II

HUYỆN SƠN ĐỘNG

1

Thị trấn An Châu

Tổ dân phCại

Tổ dân phố Đình

Tổ dân phố Hạ 1

Tổ dân phố Phe

Tổ dân phố Lừa

Tổ dân phố Lốt

Tổ dân phố Ké

Tổ dân phố Mỏ

2

Xã Tuấn Đạo

Thôn Tuấn Sơn

Thôn Đông Bảo Tuấn

Thôn Am Hà

Thôn Nam Bồng

Thôn Mùng

3

Xã Long Sơn

Thôn Tàu

Thôn Thượng

Thôn Đng

III

HUYỆN LỤC NGẠN

1

Xã Tân Lập

Thôn Đồng Con 1

Thôn Tân Tiến

Thôn Hòa Trong

Thôn Hòa Thịnh

Thôn Đồng Tâm

Thôn Cà Phê

2

Xã Kim Sơn

Thôn Đồng Phúc

Thôn Đồng Láy

3

Xã Biên Sơn

Thôn Đức Thng

4

Xã Thanh Hải

Thôn Khuân Rẽo

5

Xã Kiên Thành

Thôn Cai Lé

6

Xã Tân Hoa

Thôn Khuân Lương

Thôn Xóm Cũ

Thôn Vặt Ngoài

IV

HUYỆN LỤC NAM

1

Xã Trường Giang

Thôn Tòng Lệnh 3

Thôn An Phúc

Thôn Đồng Chè

2

Xã Nghĩa Phương

Thôn Dùm

Thôn Đồng Man

Thôn Mương Làng

Thôn Bãi Ô

Thôn Hố Nước

3

Xã Tam Dị

Thôn Hòn Ngọc

Thôn Trại Trầm

Thôn Bãi Lời

Thôn HDẻ

4

Xã Bảo Sơn

Thôn Đồng Cống

Thôn Hồ Sơn 1

Thôn Quất Sơn

V

HUYỆN YÊN TH

1

Xã Đồng Tiến

Bản Cây Thị

Bản Đồng An

Bản Cây Vối

Bản Khe Ngọn

Bản Gốc Bòng

2

Xã Canh Nậu

Bn Trại Sông

Bản Gốc Dổi

Bản Nà Táng

Bản Còn Trang

Bản Đống Cao

Bản Dốc Đơ

3

Xã Tiến Thắng

Thôn Rừng Chiềng

Thôn Song Sơn

Thôn Hố Luồng

4

Xã Tân Hiệp

Thôn Đồng Bông

5

Xã Đông Hưu

Thôn Trại Mới

Thôn Mỏ Hương

6

Xã Đông Sơn

Thôn Hố Dích

Thôn Ao Cạn

DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TNH PHÚ THỌ GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

TT

Tên huyện, xã, thôn

Ghi chú

Tổng cng: 70 thôn

I

HUYỆN ĐOAN HÙNG

1

Xã Yên Kiện

Khu 8

2

Xã Hùng Xuyên

Đông Dương

Hồng Minh

Đoàn Kết

II

HUYỆN THANH THỦY

1

Xã Tu Vũ

Khu 6

Khu 8

Khu 15

Khu 17

Khu 19

2

Tân Phương

Khu 7

III

HUYỆN THANH SƠN

1

Xã Tất Thắng

Khu 14

2

Xã Hương Cần

Đá Cạn

Lịch 2

3

Xã Tinh Nhuệ

Xóm Viết

Láng Mái

Xóm Sính

4

Xã Văn Miếu

Thành Công

Xè 1

Xè 2

Trng

Tam Văn

5

Xã Võ Miếu

Rịa 1

Cốc

6

Xã Tân Minh

Gò Vố

Mang Bão

Dóm

Đầm Mười

7

Xã Tân Lập

Mít 2

IV

HUYỆN TÂN SƠN

1

Xã Thu Cúc

Khu Mỹ Á

Khu Liên Chung

Khu Tân Lập

Khu Ngả Hai

Khu Dáy

Khu Chiềng 2

Khu Ú

Khu Cón

Khu Quẽ

Khu Đồng Tô

2

Xã Tam Thanh

Múc Thanh Phú

Khu Én

Khu Giát Vảo

Khu Tảng

3

Xã Mỹ Thuận

Khu Cú

Khu Bình

Khu Chung

Khu Mịn 1

Khu Tân Lực

Khu Chóc

Khu Mu Vố

Khu Đường 1

Khu Chiềng

Khu Thuận

4

Xã Xuân Đài

Ai Mười

Căng Đìa

Muỗi Bòng

Khu Thang

Đồng Tào

5

Xã Văn Luông

Khu Tân Thịnh

Khu Đồng Tún

Khu Dòng Bông

6

Xã Thạch Kiệt

Khu Lóng

Khu Dùng 1

Khu Dùng 2

Khu Minh Nga

Khu Chiềng

7

Xã Long Cốc

Khu Bông 2

Khu Đài

6

Xã Tân Phú

Khu 6

7

Xã Minh Đài

Tân Trào

Bông Lau

DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÙNG N TỘC THIỂU SVÀ MIỀN NÚI TỈNH ĐIỆN BIÊN GIAI ĐOẠN 2012 - 2025

(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

TT

Tên huyện, xã, thôn

Ghi chú

Tng cộng: 57 thôn

I

HUYỆN ĐIỆN BIÊN

1

Xã Thanh Nưa

Bản Giảng Co Ké

2

Xã Thanh Luông

Bn Hua Pe

3

Thanh Chăn

Bản Púng Nghịu

4

Thanh Yên

Bản Phú Yên

Bản Phượn

Bn Chiềng Tông

5

Xã Noong Luống

Bản Co Nôm

Bn Huổi Phúc

Bản Liếng

Bản Lún

Bản Thanh Chính

Bản On

6

Xã Pom Lót

Bản Na Hai

7

Xã Sam Mứn

Bản Ban

Bản Na Lao

8

Xã Noong Hẹt

Bản Noong Bua

Bản Bông

9

Xã Thanh An

Bản Phiêng Ban

Bản Cha

Bán Huổi Púng

10

Xã Núa Ngam

Bn Pá Bông

Bản Pá Ngam 1

Bản Huổi Hua

Bn Tin Lán

11

Xã Mường Nhà

Bản Hồi Hương

Bản Khon Kén

Bản Pha Thanh

Bản Pha Lay

II

HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG

1

TT. Điện Biên Đông

Tổ dân cư số 1

Tổ dân cư số 3

III

HUYỆN MƯỜNG ẢNG

1

Thị trấn Mường Ảng

Bán Hón

2

Xã Ẳng Nưa

Bản Tát Hẹ

IV

HUYỆN TỦA CHÙA

1

Thị trấn Tủa Chùa

T dân phố Bản Cáp

Thôn Huổi Lếch

Thôn Đông Phi 2

2

Xã Mường Báng

Thôn Háng Tơ Mang

Thôn Háng Trở

Thôn Kể Cải

Thôn Sông Ún

Thôn Pú Ôn

Thôn Nà Áng

Thôn Phiêng Bung

Thôn Từ Ngài 1

V

HUYỆN MƯỜNG CHÀ

1

Thị trấn Mường Chà

Tổ dân phố 1

Tổ dân phố 2

Tổ dân phố 10

VI

HUYỆN NM P

1

Xã Chà Nưa

Bản Nậm Đích

VII

THỊ XÃ MƯỜNG LAY

1

Xã Lay Nưa

Bn Huổi Luân

Bản Hô Huổi Luông

Bn Hô Nậm Cản

2

Phường Sông Đà

Bản Huổi Min

VIII

TP ĐIỆN BIÊN PHỦ

1

Xã Nà Tấu

Bn Tà Cáng

Bn Xôm

Bản Nà Cái

2

Xã Mường Phăng

Bản Lọng Luông 2

3

Xã Nà Nhạn

Bản Nà Pen 2

Bn Huổi Chn

DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH LAI CHÂU GIAI ĐOẠN 2021 -2025

(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

TT

Tên huyện, xã, thôn

Ghi chú

Tổng cộng: 101 thôn

I

Huyện Mường Tè

1

Xã Mường Tè

Pc Ma

2

Xã Bum Nưa

Nậm Cm

3

Thị trấn Mường Tè

Khu phố 9

Khu phố 11

II

Huyện Nậm Nhùn

1

Xã Mường Mô

Bản Hát Mé

Bản Tổng Pịt

III

Huyện Phong Thổ

1

Xã Huổi Luông

Bản Hui Luông 2

Bản Nậm Le 2

Bản Chang Hỏng 2

Bản Nhiều Sáng

Bản Hoàng Chù Sào

Bản Làng Vây 1

Bản Làng Vây 2

Bản Ngài Chồ 1

Bản Pờ Ngài

2

Xã Ma Li Pho

Bản Ma Ly Pho

3

Xã Mường So

Bản Vàng Bâu

Bản Nà Củng

Bán Hổi Sen

B. Phiêng Đanh

IV

Huyện Tam Đường

1

TT Tam Đường

Bản Thác Tình

2

Xã Bản Bo

Bản Cò Nọt Mông

Bản Hua Sẳng

Bản Nậm Phát

Bản Nà Út

Bản Hợp nhất

Bản Nà Khuy

Bản Phiêng Pẳng

Bản Phiêng Tiên

Bản Nà Can

Bản Nà Khương

Bản Phiêng Hoi

3

Xã Nùng Nàng

Bn Chin Chu Chải

Bản Sáy San III

Bản Sáy San I

Bản Phan Chu Hoa

Bản Xì Miền Khan

4

Xã Bình Lư

Bản Nong Luống

Bn Nà Cà

Bản Nà San

Bản Nà Đon

Bn Nà Phát

5

Xã Hồ Thầu

Bn Tả Chải

Bản Phô Hồ Thầu

Bản Chù Lìn

Bản Rừng Ối Khèo Thầu

6

Xã Bản Hon

Bn Bãi Trâu

Bản Bản Thẳm

Bản Đông Pao II

Bản Hoa Dì Hồ

7

Xã Bản Giang

Bản Cốc Pa

Bản Nà Bò

Bản Suối Thầu

Bn Tẩn Phù Nhiêu

V

Huyện Than Uyên

1

Xã Phúc Than

Bn Sam Sẩu

Bn Sắp Ngụa

Bn Che Bó

Bản Noong Thăng

Bản Nậm Vai

2

Xã Mường Than

Bản Én Nọi

Bản Hô Than

3

Xã Mường Cang

Bn Muông

Bản Phiêng Cẩm

Bn Huổi Hằm

4

Xã Mường Kim

Bản Là 1

Bản Là 2

Bn Nà É

Bản Khiết

Bản Vi

Bn Nà Hày

Bn Nà Then

Bn Thẩm Phé

5

Xã Ta Gia

Huổi Cầy

Bản Noong Quài

Bn Hua Mỳ

6

Xã Hua Nà

Bn Đắc

VI

Huyện Tân Uyên

1

Thị trấn Tân Uyên

Tổ 24

Chạm Cả

Nà Nọi

Hô Be

2

Xã Nậm Cần

Hua Cần

3

Xã Trung Đồng

Hua Cườm 1

Pá Ngùa

4

Xã Mường Khoa

Bản Hô Tra

5

Xã Tà Mít

Bản Nậm Khăn

6

Xã Hố Mít

Bản Mít Nọi

Bản Thào

VII

Huyện Sìn Hồ

1

Xã Chăn Nưa

Chiềng Chăn

Phiêng Diểm

2

Xã Nậm Tăm

Nậm Kinh

Nà Tăm 3

3

Thị trấn Sìn Hồ

Bản Sìn Hồ Dao

Bản Sìn Hồ Vây

4

Xã Lùng Thàng

Bản Pá Pao

Bản Lùng Cù

Bản Co Cóóc

VIII

Thành phố Lai Châu

1

Xã Sùng Phài

Bản Suối Thầu

Bản Trung Chải

Bản Tả Chải

Bản Sin Chải

Bản Căn Câu

DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÙNG DÂN TỘC THIU S VÀ MIN NÚI TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

TT

Tên huyện, xã, thôn

Ghi chú

Tổng cộng: 104 thôn

I

Huyện Yên Châu

1

Xã Chiềng Sàng

Bản Chiềng Sàng

II

Huyện Thuận Châu

1

Xã Thôm Mòn

Bản Chùn

Bản Phé

Bản Lọng Cại

Bản Thống Nhất A

Bản Thống Nhất B

2

Xã Chiềng Ly

Bản Bôm Lầu

Bản Bôm Pao

Bản Cang

Bản Cụ

Bản Hán

Bản Nà Cài

Bản Nà Tong

3

Xã Tông Lạnh

Bản Lạn Bóng

Bản Tốm

Bản Táng A

Bản Táng B

Bản Bai A

Bản Bai B

III

Huyện Quỳnh Nhai

1

Xã Chiềng Khoang

Bản Hậu

2

Xã Chiềng Ơn

Bản Đồng Tầm

3

Xã Mường Giôn

Bản Hua Xanh

Bản Huổi Tèo

Bản Huổi Ngà

Bản Huổi Văn

Bản Kéo Ca

IV

Huyện Mộc Châu

1

Xã Chiềng Hắc

Bản Tà Số 1

Bản Cò Lìu

2

Xã Chiềng Sơn

Bản Dân Quân

Bản Hin Pén

3

Xã Đông Sang

Bản Co Sung

Bản Nà Kiến

Bản Pa Phách 2

4

Xã Nà Mường

Bản Suối Khua

Bản Sằm Nằm

5

Xã Hua Păng

Bản Suối Ba

Bản Suối Ngõa

6

Xã Lóng Sập

Bản Hong Húa

Bản Co Cháy

Bản Pu Nhan

Bản Pha Nhên

Bản Buốc Pát

Bản Pha Đón

7

Xã Phiêng Luông

Bản Pa Hốc

8

Xã Quy Hướng

Bản Chiềng Khòng

Bản Nà Giàng 2

Bản Vằng Khoái

Bản Bến Trai

Bản Đồng Giăng

V

Huyện Phù Yên

1

Xã Huy Thượng

Bản Núi Hồng

2

Xã Tân Phong

Bản Đồng Mã

Bản Bông

Bản Mùng

3

Xã Mường Cơi

Bản Suối Bục

Bản Suối Cốc

4

Xã Huy Bắc

Bản Sáy Tú

5

Xã Tân Lang

Bản Đu Lau

Bản Suối Lèo

6

Xã Quang Huy

Bản Suối Ngang

Bản Suối Ó

Bản Suối Gióng

7

Xã Huy Tân

Bản Puôi 1

Bản Suối Cù

VI

Huyện Sông Mã

1

Xã Chiềng Khương

Bản Phụ

2

Xã Chiềng Sơ

Bản Huổi Cát

Bản Nà Luồng

Bản Ten Ư

VII

Huyện Sốp Cộp

1

Sốp Cộp

Co Hịnh

Pá Hốc

Tà Cọ

2

Xã Dồm Cang

Bản Pá Hốc

Bản Huổi Nó

Bản Lọng Phát

VIII

Huyện Mường La

1

Xã Mường Trai

Bản Huổi Muôn

Bản Huổi Ban

2

Xã Mường Bú

Huổi Hào

Pá Xúm

3

Xã Mường Chùm

Bản Huổi Hiểu

Bản Nong Chạy

Bản Nong Buôi

4

Thị trấn Ít Ong

Tiểu khu Nang Cau

Bản Chiềng Tè

Tiểu khu Phiêng tìn

Bản Nà Tòng

Bản Nà Nong

Tiểu khu Ít Bon

IX

Huyện Bắc Yên

1

Thị Trấn

Bản Mới

2

Xã Phiêng Ban

Bản Phiêng Ban

Bản Tam Hợp

3

Xã Mường Khoa

Bản Khọc B

Bản Pa Nó

X

Huyện Vân Hồ

1

Xã Chiềng Khoa

Bản Chiềng Lè

2

Xã Vân Hồ

Pa Cốp

Chua Tai

XI

Huyện Mai Sơn

1

Xã Chiềng Mung

Bản Lo

2

Xã Cò Nòi

Bản Nong Mòm

3

Xã Nà Bó

Bản Kéo Bó

4

Xã Mường Bằng

Bản Quỳnh Châu

5

Xã Chiềng Chăn

Cầu Đường

Nặm Luông

Tong Tải B

6

Xã Chiềng Chung

Bản Xam Ta

Ban Ít Hò

Bản Tường Chung

DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÙNG DÂN TỘC THIỂU SVÀ MIỀN NÚI TỈNH HÒA BÌNH GIAI ĐOẠN 2021 2025

(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

TT

Tên huyện, xã, thôn

Ghi chú

Tổng số: 86 thôn

I

Huyện Đà Bắc

1

Xã Toàn Sơn

Xóm Tra

Xóm Phủ

Xóm Rãnh

Xóm Tân Sơn

2

Xã Hiền Lương

Xóm Ngù

Xóm Mơ

3

Xã Tú Lý

Xóm Suối Thương

II

Huyện Mai Châu

1

Xã Bao La

Xóm Phày Mòn

Xóm Chiềng Pùng

Xóm Vanh

III

HUYỆN LẠC SƠN

1

Xã Tân Lập

Xóm Tôm Trên

Xóm Đồi Đong

Xóm Chiềng Vang 1

Xóm Đồng

Xóm Nganh

Xóm Đấc

2

Xã Vũ Bình

Xóm Cành 2

Xóm Ci 1

Xóm Cổi 2

Xóm Dài

Xóm Đồi

Xóm Mè

Xóm Đa Gắm

Xóm Cảng

Xóm Trung Quền

Xóm Trang

3

Xã Tân Mỹ

Xóm Trội

Xóm Bu

Xóm Lọt

4

Xã Ân Nghĩa

Xóm Chẹ

Xóm Bái

5

Xã Thượng Cốc

Xóm Ốc

IV

Huyện Kim Bôi

1

Xã Hùng Sơn

Xóm Mát

Xóm Bưa Cầu

Xóm Bà Rà

Xóm Chỉ Ngoài

Xóm Suối Kho

2

Xã Xuân Thủy

Xóm Lốc

3

Xã Đông Bắc

Xóm Trang

Xóm Cặm Cõ

Xóm Đồng Nang

4

Xã M Hoà

Xóm Ba Giang

5

Xã Kim Bôi

Xóm Gò Cha

Xóm Vó Khang

Xóm Đồi 1

Xóm Đồi 2

Xóm Cóc Lm

6

Xã Kim Lập

Xóm Bái

Xóm Lột

Xóm Lập

Xóm Chiệng

7

Xã Vĩnh Đồng

Xóm Sống

Xóm Đoàn kết

V

HUYỆN TÂN LẠC

1

Xã Ngọc Mỹ

Xóm Cóc 1

Xóm Cóc 2

Xóm Vưa Sống

Xóm Đôi

2

Xã Mỹ Hòa

Xóm Ngay

3

Xã Đông Lai

Xóm Muôn Chếch

4

Xã Phong Phú

Xóm Trọng Phú

5

TT Mãn Đức

Khu Yên Bình

Khu Đoàn Kết

VI

Huyện Cao Phong

1

Xã Bắc Phong

Xóm Môn

Xóm Dài

Xóm Má 1

Xóm Má 2

Xóm Tiến Lâm

2

Xã Bình Thanh

Xóm Cáp

Xóm Tráng

3

Xã Tây Phong

Xóm Nếp

Xóm Chao Khạ

VII

Huyện Lạc Thủy

1

Xã Hưng Thi

Thôn Niếng

Thôn Thơi

Thôn Cui

Thôn Voi

2

Xã Thống Nhất

Thôn Tân Thành

Thôn Minh Thành

Thôn Hợp Thành

Thôn Vôn

Thôn Cú Đẻ

3

Xã Phú Thành

Thôn Đồng Danh

Thôn Tân Lâm

Thôn Lũ

Thôn Chùa

4

TT. Ba Hàng Đồi

Thôn Lộng

Thôn Đệt

DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN NG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH THANH HÓA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

TT

Tên huyện, xã, thôn

Ghi chú

Tổng cộng: 186 thôn

I

HUYỆN QUAN SƠN

1

Xã Sơn Điện

Bản Xa Mang

Bản Xuân Sơn

2

Xã Tam Thanh

Bản Pa

Bản Mò

3

Thị trấn Sơn Lư

Khu 1

Bản Hao

Bản Bìn

4

Xã Trung Thượng

Bản Khạn

5

Xã Trung Tiến

Bản Cum

II

HUYỆN QUAN HÓA

1

Thị trấn Hồi Xuân

Khu Mướp

Khu Cốc

2

Xã Phú Xuân

Bản Bá

Bản Phé

Bản Vui

Bản Giá

3

Xã Phú Sơn

Bản Khoa

Bản Suối Tôn

4

Xã Phú Thanh

Bản Chăng

Bản Uôn

5

Xã Thành Sơn

Bản Bước

Bản Pu

Bản Bai

Bản Tân Hương

Bản Thành Tân

6

Xã Trung Thành

Bản Tang

Bản Sạy

Bản Buốc Hiềng

7

Xã Trung Sơn

Bản Chiềng

Bản Pạo

Bản Pượn

Bản Bó

8

Xã Nam Xuân

Bản Đun Pù

9

Xã Nam Tiến

Bản Của

Bản Cụm

Bản Cốc 3

10

Xã Nam Động

Bản Nót

Bản Bâu

Bản Khương Làng

11

Xã Hiền Chung

Bản Yên

Bản Pheo

Bản Bó

12

Xã Thiên Ph

Bản Lớt Dồi

Bản Háng

13

Xã Hiền Kiệt

Bản Ho

Bản Cháo

III

HUYỆN BÁ THƯỚC

1

Xã Kỳ Tân

Thôn Pặt

Thôn Bo Hạ

Thôn Bo Thượng

2

Xã Thiết Kế

Thôn Kế

3

Xã Thiết Ống

Thôn Sặng

Thôn Thành Công

Thôn Thiết Giang

Thôn Cốc

4

Xã Ban Công

Thôn Cả

Xã Thành Lâm

Thôn Tân Thành

Thôn Leo

Thôn Bầm

5

Xã Lũng Niêm

Thôn Bồng

6

Xã Cổ Lũng

Thôn Khuyn

Thôn Eo Điếu

7

Xã Hạ Trung

Thôn Man Môn

Thôn Khiêng

Thôn Tré

8

Xã Ái Thượng

Thôn Cón

Thôn Mé

Thôn Tôm

9

Xã Điền Quang

Thôn Un

Thôn Đồi Mun

Thôn Khước Luyện

10

Xã Điền Thượng

Thôn Thượng Sơn

Thôn Chiềng Má

11

Xã Lương Trung

Thôn Trung Thành

Thôn Phú Sơn

Thôn Chòm Mốt

Thôn Trung Sơn

12

Xã Văn Nho

Thôn Tổ Lè

Thôn Xà Luốc

Thôn Chiềng Mới

Thôn Cha Kỷ

Thôn Kẻo Hiềng

Thôn Chiềng m

13

Xã Lũng Cao

Thôn Pn Thành Công

Thôn Cao Hoong

Thôn Kịt

14

Xã Điền Hạ

Thôn Sèo

Thôn Xăm

Thành Điền

Thôn Đớn

Thôn Nan

15

Xã Lương Ngoại

Thôn Cốc Cáo

Thôn Thôn Đạo

Thôn Công

IV

HUYỆN LANG CHÁNH

1

TT Lang Chánh

Thôn Oi

2

Xã Tam Văn

Thôn Lót

3

Xã Tân Phúc

Thôn Chạc Rạnh

Thôn Tân Bình

4

Xã Giao Thiện

Thôn Húng

Thôn Chiềng Lằn

5

Xã Đồng Lương

Thôn Thung

6

Xã Lâm Phú

Thôn Tiên

Thôn Ngày

Thôn Buốc

Thôn Nà Đang

7

Xã Yên Thắng

Thôn Peo

Thôn Cơn

Thôn Vịn

V

H. NGỌC LẶC

1

Xã Nguyệt n

Làng Pheo

Làng Mót

Thôn Nguyệt Thịnh

2

Xã Minh Sơn

Thôn Minh Nguyên

3

Xã Minh Tiến

Thôn Thành Phong

4

Xã Vân Am

Thôn Âm

Thôn Thuận Bà

Thôn Giỏi

Thôn Mết

5

Xã Thạch Lập

Làng Đô Sơn

Làng Đô Quăn

VI

HUYỆN THƯỜNG XUÂN

1

Xã Yên Nhân

Thôn Na Nghịu

2

TT. Thường Xuân

Thôn Tiến Sơn 2

3

Xã Tân Thành

Thành Lp

4

Xã Xuân Thắng

Thôn Xương

Thôn Én

5

Xã Xuân Lẹ

Thôn Liên Sơn

Thôn Đuông Bai

6

Xã Bát Mọt

Thôn Đục

Thôn Ruộng

Thôn Dưn

7

Xã Xuân Lộc

Thôn Vành

Thôn Quẻ

8

Xã Xuân Chinh

Thôn Tú ạc

Thôn Giang

Thôn Xeo

VII

HUYỆN NHƯ XUÂN

1

Xã Bình Lương

Thôn Làng Mài

2

Xã Tân Bình

Tân Sơn

3

Xã Cát Tân

Thôn Cát Thịnh

4

Xã Xuân Hòa

Thôn Đồng Trình

5

Xã Thanh Xuân

Thanh Đồng

Đồng Phống

Thanh Thủy

Thanh Bình

Thanh Tiến

VIII

HUYỆN NHƯ THANH

1

Xã Cán Khê

Bản 5

Bản 6

Bản Chanh

2

Xã Xuân Khang

Phượng Xuân

3

Xã Xuân Phúc

Tiên Thắng

4

Xã Phượng Nghi

Thôn Bãi Hưng

Thôn Khe Xanh

Thôn Đồng Phông

5

Xã Thanh Tân

Thôn Đồng Lấm

Thôn Tân Vinh

Thôn Thanh Vinh

Thôn Thanh Quang

Thôn Tân Quang

Thôn Bò Lăn

Thôn Khe Cát

Thôn Tân Mỹ

Thôn Phú Quý

Thôn Hợp Tiến

Thôn Tân Hùng

IX

HUYỆN THẠCH THÀNH

1

Xã Thạch Lâm

Thôn Nội Thành

Thôn Đồi

Thôn Biện

2

Xã Thạch Tượng

Thôn Tượng Sơn

Thôn Tượng Liên 1

Thôn Tượng Liên

3

Xã Thạch Quảng

Thôn Đồng Thóc

4

Xã Thành Công

Thôn Bông Bụt

5

Xã Thành Mỹ

Thôn Đồng Luật

Thôn Lệ Cẩm 2

6

Xã Thành Minh

Thôn Đầm Hương

Thôn Nghẹn

Thôn Mặc Hèo

Thôn Luông

Thôn Mục Long

7

Xã Thành Tân

Thôn Đồng Phú

8

Xã Thành Vinh

Thôn Mỹ Lợi

9

Xã Thành Yên

Thôn Thành Tân

Thôn Thành Trung

Thôn Yên Sơn 2

Thôn Đồng Thành

X

HUYỆN TRIỆU SƠN

1

Xã Thọ Bình

Làng Mốc (Thôn 2)

Cống Chùa (Thôn 6)

Xuân Thắng (Thôn 14)

Thôn 5

XI

THỊ XÃ NGHI SƠN

1

Xã Tân Trường

Thôn Đồng Lách

DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH NGHỆ AN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

TT

Tên huyện, xã, thôn

Ghi chú

Tổng cộng: 38 thôn

I

Huyện Kỳ Sơn

1

Xã Hữu Kiệm

Bn Huồi Thợ

Bản Đỉnh Sơn 1

II

Huyện Tương Dương

1

Xã Tam Quang

Bản Tân Hương

Bản Tùng Hương

2

Xã Xá Lượng

Bản Na Bè

III

Huyện Con Cuông

1

Xã Yên Khê

Bản Trung Chính

IV

Huyện Anh Sơn

1

Xã Thọ Sơn

Bản Đông Thọ

Bn Tổ 4

2

Xã Phúc Sơn

Thôn Kim Tiến

Bản Cao Vều 1

Bản Cao Vều 2

Bn Cao Vều 3

Bản Cao Vều 4

V

Huyện Tân Kỳ

1

Xã Hương Sơn

Xóm Tân Sơn

VI

Huyện Quế Phong

1

Thị trấn Kim Sơn

Khối Bản Bon

2

Xã Mường Nọc

Bản Hạ Sơn

Bn Thanh phong 2

VII

Huyện Quỳ Châu

1

Xã Châu Bính

Bản Nông Trang

VIII

Huyện Quỳ Hp

1

Xã Đồng Hp

Xóm Đồng Chiềng

Xóm Bn Mát

2

Xã Thọ Hợp

Xóm Cốc Mẳm

3

Xã Tam Hp

Xóm Đồng Chạo

4

Xã Minh Hợp

Xóm Minh Tiến

5

Xã Nghĩa Xuân

Xóm Mo Mới

Xóm Mó

6

Xã Châu Quang

Xóm Bản Ạng

Xóm Bn Cà

Xóm Yên Luốm

IX

Huyện Nghĩa Đàn

1

Xã Nghĩa Mai

Làng Mai Thái

Làng Dàn

Làng Bái

2

Xã Nghĩa Lạc

Xóm Mồn

Xóm Gày

3

Xã Nghĩa Thọ

Xóm Trống

4

Xã Nghĩa Lợi

Xóm Tân Cay

5

Xã Nghĩa Đức

Xóm Nung

Xóm Ráng

X

Huyện Quỳnh Lưu

1

Xã Quỳnh Thắng

Bn Trung Tiến

DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH HÀ TĨNH GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

TT

Tên huyện, xã, thôn

Ghi chú

Tổng cộng: 2 thôn

I

Huyện Hương Khê

1

Xã Hương Liên

Bản Rào Tre

2

Hương Vĩnh

Thôn Bản Giàng

DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH QUẢNG BÌNH GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

TT

TÊN HUYỆN, XÃ, THÔN

Ghi chú

Tổng cộng: 7 thôn

I

HUYỆN MINH HÓA

1

Xã Hóa Tiến

Thôn Yên Vân

II

HUYỆN QUẢNG NINH

1

Xã Trường Xuân

Bản Khe Dây

Bản Khe Ngang

Bản Lâm Ninh

Bản Hang Chuồn-Nà Lâm

III

HUYỆN BỐ TRẠCH

1

TT NT Việt Trung

Bản Rào Con

2

TT Phong Nha

Bản Khe Ngát

DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH QUẢNG TRỊ GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

TT

Tên huyện, xã, thôn

Ghi chú

Tổng cộng: 16 thôn

I

Huyện Hướng Hóa

1

Khe Sanh

Khối 6

2

Lao Bảo

Ka Túp

Ka Tăng

Khe Đá

3

Tân Hợp

Tà Đủ

4

Tân Lập

Bản Bù

Bản Cồn

Bản Làng Vây

5

Tân Long

Xi Núc

Làng Vây

6

Tân Thành

Hà Lệt

II

Huyện Đakrông

3

Xã Ba Lòng

Mai Sơn

Thôn 5

III

Cam Lộ

1

Cam Tuyền

Bản Chùa

IV

Huyện Vĩnh Linh

1

Xã Vĩnh Hà

Thôn Khe Hó Trù

Thôn Bãi Hà Mới

DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH PHÚ YÊN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

STT

Tên huyện, xã, thôn

Ghi chú

Tng cộng: 10 thôn

I

ĐNG XUÂN

1

Xã Đa Lộc

Thôn 1

Thôn 5

2

Xã Xuân Quang 1

Thôn Suối Cối 2

Thôn Phú Tâm

3

Xã Xuân Quang 2

Thôn Kỳ Đu

II

SÔNG HINH

1

Thị trấn Hai Riêng

Buôn Thô

Buôn Hai Riêng

2

Xã Ea Bia

Buôn Nhum

III

SƠN HÒA

1

Xã Sơn Hà

Thôn Dốc Cát

IV

TÂY HÒA

1

Xã Sơn Thành Tây

Thôn Lạc Đạo

DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH KHÁNH HÒA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

TT

Tên huyện, xã, thôn

Ghi chú

Tổng cộng: 10 thôn

I

Huyện Khánh Vĩnh

1

TT Khánh Vĩnh

Tổ dân phố số 3

Tổ dân phố số 5

2

Xã Khánh Đông

Thôn Suối Thơm

II

Huyện Cam Lâm

1

Xã Suối Cát

Thôn Suối Lau 3

2

Xã Cam Phước Tây

Thôn Văn Sơn

III

Huyện Diên Khánh

1

Xã Suối Tiên

Thôn Lỗ Gia

2

Xã Diên Tân

Thôn Đá Mài

IV

Thị xã Ninh Hòa

1

Xã Ninh Tây

Thôn Sông Búng

Thôn Buôn Sim

Thôn Suối Mít

DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH BÌNH THUẬN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

TT

Tên huyện, xã, thôn

Ghi chú

Tổng cộng: 10 thôn

I

Huyện Bắc Bình

1

Xã Phan Tiến

Thôn Tiến Thành

II

Huyện Hàm Thuận Bắc

1

Xã Đông Giang

Thôn 2

2

Xã Đông Tiến

Thôn 2

3

Xã Thuận Hòa

Thôn Dân Hiệp

III

Huyện Tánh Linh

1

Xã Măng Tố

Thôn 1

2

Xã Gia Huynh

Thôn 4

3

Xã Suối Kiết

Thôn 2

4

Xã Đức Bình

Thôn 4

5

Thị Trấn Lạc Tánh

Khu phTrà Cụ

Khu ph Tân Thành

DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH NINH THUẬN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

STT

Tên huyện, xã, thôn

Ghi chú

Tổng cộng: 10 thôn

I

Huyện Ninh Sơn

1

Xã Quảng Sơn

Thôn Lương Giang

2

Xã Nhơn Sơn

Thôn Núi Ngỗng

Thôn Láng Ngựa

3

Xã Hòa Sơn

Thôn Tân Định

II

Huyện Ninh Hải

1

Xã Vĩnh Hải

Thôn Đá Hang

III

Huyn Ninh Phước

1

Xã Phước Thái

Thôn Tà Dương

2

Xã Phước Vinh

Thôn Liên Sơn 2

IV

Huyện Thuận Bắc

1

Xã Lợi Hải

Thôn Suối Đá

Thôn Kiền Kiền 2

2

Xã Công Hải

Thôn Suối Vang

DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH KON TUM GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

TT

Tên huyện, xã, thôn

Ghi chú

Tng cộng: 41 thôn

I

Huyện Đăk Hà

1

Xã Đăk Ui

Thôn Kon Pông

Thôn Kon Tu

Thôn Wang Hra

Thôn Mnhuô Mriang

Thôn Kon Rngâng

2

Xã Đăk La

Thôn 8 (Kon Trang Mơ Nây)

Thôn 10 (Đăk Rơ Chót)

3

Xã Đăk Ngọk

Thôn Đăk Kđem

4

Thị trấn Đăk Hà

Thôn Kon Trang Long Loi

II

Huyện Kon Ry

1

Xã Tân Lập

Thôn 5

Thôn 6

2

Xã Đăk Ruồng

Thôn 10

Thôn 11

3

Xã Đăk Tơ Lung

Thôn 1 (Kon Lỗ)

Thôn 2 (Kon Long)

Thôn 3 (Kon Bỉ)

Thôn 4 (Kon Mong Tu)

III

Thành phố Kon Tum

1

Phường Ngô Mây

Plei Trum Đăk Choăch

2

Xã Hòa Bình

Thôn Đak Krăk

3

Xã Chư Hreng

Thôn Kon hra Ktu

4

Xã Đăk Blà

Thôn Kon Jri Xút

Thôn Kon Jơ Drh Plơng

Thôn Kon Rơ Lang

Thôn Kon Jơ Dreh

Thôn Kon Drei

Thôn Kon Gur

5

Xã Kroong

Thôn Kroong Ktu

Thôn Kroong Klah

6

Xã Đăk Rơ Wa

Thôn Kon Kơ Tu

Thôn Kon Tum Kơ Nâm (Kon Tum Kơ Nâm Htô)

IV

Huyện Sa Thầy

1

Thị trấn Sa Thầy

Làng KLeng

Làng KĐừ

Làng Chốt

2

Xã Sa Nghĩa

Thôn Đăk Tân

V

Huyện Kon Plông

1

Thị trấn Măng Đen

Kon Chốt

2

Xã Măng Cành

Kon Du

Măng Cành

VI

Huyện Ngọc Hồi

1

Xã Sa Loong

Giang Lố II

Bun Ngai

VII

Huyện Đăk Tô

1

Xã Kon Đào

Thôn Kon Đào

VIII

Huyện Đăk Glei

1

Xã Đăk Pék

Thôn Đăk Nớ

DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH THỪA THIÊN HUẾ GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

STT

Tên huyện, xã, thôn

Ghi chú

Tổng cộng: 5 thôn

I

Huyện A Lưới

1

Xã Hồng Thượng

Thôn A Xáp

Thôn A Đên

II

Thị xã Hương Trà

1

Xã Bình Thành

Thôn Bồ Hòn

2

Xã Bình Tiến

Thôn 5

III

Huyện Phú Lộc

1

Xã Xuân Lộc

Bản Phúc Lộc

DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH QUẢNG NAM GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

TT

Tên huyện, xã, thôn

Ghi chú

Tổng cộng: 19 thôn

I

Phước Sơn

1

TT. Khâm Đức

Tổ Dân phố Số 1

2

Phước Xuân

Nước Lang

II

Nam Giang

1

TT Thạnh Mỹ

Thôn Hoa

Pà Dấu I

Pà Dấu II

Thôn Mực

Đồng Râm

Thôn Dung

Hà Ra

III

Tây Giang

1

Lăng

Thôn Tà'ri

2

Anông

Thôn Z'rượt

3

Atiêng

Thôn Achiing

Thôn Ta Vang

Thôn Ra'bhướp

IV

Bắc Trà My

1

Trà Tân

Thôn 1

V

Nam Trà My

1

Trà Mai

Thôn 4

VI

Đông Giang

1

Xã Ba

Đha Mi

VII

Tiên Phước

1

Tiên Lập

Thôn 1

VIII

Đại Lộc

1

Đại Hưng

Yu

DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH QUẢNG NGÃI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

TT

Tên huyện, xã, thôn

Ghi chú

Tổng cộng: 6 thôn

I

Huyện Ba Tơ

1

Thị trấn Ba Tơ

TDP Kon Dung

TDP Uy Năng

2

Xã Ba Vì

Thôn Nước Xuyên

II

Huyện Sơn Hà

1

Thị trấn Di Lăng

TDP Nước Nia

III

Huyện Nghĩa Hành

1

Xã Hành Tín Tây

Trũng Kè 1

Trũng Kè 2

DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH BÌNH ĐỊNH GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

TT

Tên huyện, xã, thôn

Ghi chú

Tổng cộng: 7 thôn

I

Huyện Vĩnh Thạnh

1

Xã Vĩnh Hảo

Thôn Tà Điệk

2

Xã Vĩnh Thịnh

Thôn M2

Thôn M3

3

Thị trấn Vĩnh Thạnh

Khu phố Kon Kring

Khu phố Klot Pok

II

Huyện Tây Sơn

1

Xã Tây Xuân

Thôn Đồng Sim

III

Huyện An Lão

1

Xã An Tân

Thôn Gò Đồn

DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH GIA LAI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

TT

Tên huyện, xã, thôn

Ghi chú

Tổng cộng: 203 thôn

I

Thị xã An Khê

1

Xã Tú An

Làng Nhoi

Làng PNang

Làng Hòa Bình

II

Huyện Chư Păh

1

Ia Khươl

Làng Rơ Vai

Làng Tơ Vơn 2

Làng Tơ Ver

Làng Klên

2

Ia Phí

Làng Yút

Làng Kênh

Làng Tum

Làng Prép

3

Thị trấn Ia Ly

Làng Mun

4

Ia Mơ Nông

Làng Among

5

Ia Ka

Làng Bui

Làng Bluk Blui

III

Huyện Chư Pưh

1

Ia Hla

Thôn Tông Kek

Thôn Dư Keo

Làng Mung

2

Thị trấn Nhơn Hòa

Làng Plei Lao

Làng Thông A

3

Ia Hrú

Thôn Luh Ngó

Thôn Thông B

4

Ia Phang

Làng Phung

5

Ia Le

Thôn Ia Bia

Làng Phung

6

Ia Blứ

Làng Kuăi

IV

Huyện Chư Prông

1

Ia Kly

Làng Thung

Làng Pó

2

Ia Púch

Làng Goòng

Làng Bỉh

3

Ia Vê

Làng Aneh

Làng Hlang Ngol

Làng Ó

Làng Doách

Làng Siu

4

Xã Bình Giáo

Làng Mui

Làng Kành

Làng Bàng

Làng Đê

5

Ia Bang

Làng Bang Ngol

Làng Nét

Làng Mút Thong

6

Ia Boòng

Làng Khơr

7

Ia Drang

Làng Xung Beng

Làng Ó

8

Ia Ga

Làng Tu 1

Làng Tu 2

Làng Khôi

9

Ia Lâu

Làng Tu

Làng Đút

10

Ia Mơr

Làng Krông

Làng Kh

Làng Khôi

11

Ia Tôr

Làng Hle Ngol

Làng Blu

12

Ia Piơr

Thôn Piơr 2

Thôn Piơr 1

Làng Phung

13

Xã Thăng Hưng

Thôn 5

Thôn 6

14

Ia Pia

Làng Hle

15

Ia O

Làng La

Làng Kro

16

Ia Me

Làng Quen

Làng Xom

V

Huyện Chư Sê

1

Ia Ko

Làng Vel

Làng Sur A

2

Xã Al Bă

Làng Ia Doa

3

Ia Blang

Làng Mung Hlú

VI

Huyện Đak Đoa

1

Xã Trang

Làng Kol

Làng Kồ

2

Xã Kon Gang

Làng Dung Rơ

Làng Krái

Làng Klót

3

Ia Pết

Thôn Ngơm Thung

Thôn Bia Bre

Thôn Alphun

Thôn Alroh

Thôn Bronggoai

4

Thị trấn Đak Đoa

Thôn Ngol

5

Xã Hnol

Làng Hlang

Thôn Botgrek

VII

Huyện Đak Pơ

1

Xã An Thành

Làng Bút

Làng Kuk Kôn

Làng Kuk Đak

2

Xã Yang Bắc

Làng Kleo Ktu

Làng Kruối Chai

Làng Klăh Môn

Làng Jro Ktu Đak Yang

Làng Krong Hra

3

Thị trấn Đak Pơ

Làng Leng Tô

Làng Gliék

Làng Hven

VIII

Huyện Đức Cơ

1

Ia Kla

Làng Sung Le Kắt

Làng Sung Le Tung

Làng Sung Kép

2

Ia Dơk

Làng Dơk Lăh

Làng Dơk Ngol

Làng Sung

Làng Lang

Làng Đo

Làng Ghè

3

Ia Pnôn

Làng Bua

Làng Triêl

Làng Ba

4

Ia Kriêng

Làng Ấp

Làng Hrang

Làng Grôn

Làng Krai

Làng Pơ Nuk

5

Ia Krêl

Làng Ngo Le

Làng Krol

Làng Khóp

Làng Ngol Rông

6

Ia Din

Làng Yít Rông 2

Làng Al Gôn

Làng Nh

Làng Yit Tú

7

Ia Nan

Làng Tung

IX

Huyện Ia Pa

1

Xã Kim Tân

Thôn Mơ Năng 2

Thôn Blôm

2

Ia Trok

Plơi Rngôl

Bôn Thăm

Bôn Trôk

Bôn Tông Se

3

Xã Chư Mố

Plơi Apa Ama Lim

Plơi Apa Ơi H'Briu

X

Huyện Ia Grai

1

Ia Chía

Làng Tang

2

Ia Tô

Làng Te

3

Ia Khai

Làng Yom

4

Ia Bă

Làng Dun De

5

Ia Krăi

Làng Myah

6

Thị trấn Ia Kha

Làng Kép

Làng Yam

XI

Huyện Kbang

1

Xã Krong

Làng Hro

Làng Pngăl

Làng Tung Gút

Làng Tăng Lăng

Lang Klư

Làng Sơ Lam

Làng Klếch

2

Xã Đăk Smar

Làng Krối

3

Xã Lơ Ku

Làng Chch

Làng Bôn

Làng Lơ Vi

Làng Kbông

Làng Tăng

4

Xã Kông Lơng Khơng

Làng Mơhven-Ôr

Làng Bờ-Chư Pâu

Làng Dơng

Làng Mơ Tôn

Làng Mơhra-Đáp

5

Xã Kông Bờ La

Làng Lợt

Thôn 3

Làng Briêng

6

Xã Kon Pne

Làng Kon Hleng

7

Xã Sơ Pai

Làng Buôn Lưới

Làng Tơ Kơr

8

Xã Tơ Tung

Làng Kuk Tung

9

Thị trấn Kbang

Làng Nak

Làng Chiêng

Làng Chre

Làng Hợp

Làng Groi

Làng Htăng

XII

Huyện Kông Chro

1

Thị trấn Kông Chro

TDP Plei Nghe

TDP Plei Dơng

2

Xã Yang Trung

Làng Tnang

3

Xã Kong Yang

Làng Hưnh Đăk

Làng Hưnh Dơng

Làng Bà Bã

4

Xã An Trung

Làng Pơbah Ktu

Làng Ó

Làng S'Kiết

XIII

Huyện Krông Pa

1

Xã Chư Gu

Buôn Tơ Nia

Buôn Chư Bang

Thôn Tập Đoàn 4+5

(Buôn Ma Rok)

2

Xã Uar

Buôn Tieng

Buôn Ngôl

Buôn Choanh

XIV

Huyện Mang Yang

1

Xã H'ra

Làng Kret Krot

Làng Kon Hoa

Làng Kon Ch'rah

Làng Đê Kôn

Làng Bok Ayơl

Làng Kdung

2

Xã Kon Thụp

Làng Đăk Pơ Nan

Làng Dơ Nâu

Làng Đăk Trang

Làng Pơ Nang

3

Xã Đak Ta Ley

Làng Ch'rơng I

Làng Đăk Dwe

4

Xã Ayun

Làng Plei Atur

Làng Hier

5

Xã Đăk Djrăng

Làng Đê Tur

XV

Huyện Phú Thiện

1

Xã Chrôh Pơnan

Thôn Sôma Lơng A

Thôn Sôma Lơng B

2

Ia Hiao

Bôn Ling

3

Ia Piar

Plei Gok

Thôn Mnai Trang

4

Ia Ake

Thôn Plei Mun Măk

5

Xã Ayun Hạ

Thôn Plei Ơi

Thôn Plei Ring Đáp

DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH ĐẮK LẮK GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

TT

Tên huyện, xã, thôn

Ghi chú

Tng cộng: 84 thôn

I

Huyện Cư Mgar

1

Xã Ea Kuêh

Buôn Hlúk

Buôn Xê Đăng

2

Xã Ea M'droh

Thôn Đồng Giao

3

Xã Ea Kiết

Buôn Hmông

II

Huyện Ea H’leo

1

Xã Ea Sol

Buôn Kry

Buôn Chăm

2

Xã Ea Hiao

Thôn 7C

Buôn Krái

3

Xã Ea Răl

Buôn Tung Xê

Buôn Tung Tăh

4

Xã Ea Khăl

Thôn 13

Thôn 14

5

Xã Ea Nam

Thôn 8

6

Xã Ea Wy

Thôn 1c

III

Huyện Ea Kar

1

Xã Ea Ô

Thôn 2C

2

Xã Cư Ni

Buôn Ea Ga

Buôn Ea Knuốp

3

Xã Cư Huê

Buôn M'Hăng

Buôn M'ar

4

Xã Ea Păl

Thôn 6B

IV

Huyện Krông Ana

1

Thị trấn Buôn Trấp

Buôn Trp

Buôn Rung

Buôn ÊCăm

2

Xã Ea Bông

Buôn Nắc

Buôn Dhăm

Buôn Hma

Buôn Riăng

Buôn Knul

3

Xã Dur Kmăl

Buôn Dur1

4

Xã Ea Na

Buôn Tơ Lơ

Buôn Cuăh

V

Huyện Krông Bông

1

Xã Hòa Sơn

Buôn Ja

VI

Huyện Krông Búk

1

Xã Pơng Drang

Buôn Tâng Mai

2

Xã Cư Pơng

Buôn Khal

Buôn Kđoh

Buôn Ea Túk

Buôn Cư Hiăm

3

Xã Cư Né

Buôn Ea Zin

Buôn Mùi 1

Buôn Mùi 2

Buôn Kô

Buôn Kdrô 1

Buôn Kdrô 2

Buôn Kmu

4

Xã Chứ Kbô

Buôn Ea Nho

VII

Huyện Cư Kuin

1

Xã Ea Ning

B. Pưk Prông

2

Xã Cư Êwi

Buôn Tăc Mnga

3

Xã Hòa Hiệp

Buôn Cư Knao

4

Xã Ea Tiêu

Buôn Knir

VIII

Huyện Krông Pắc

1

Xã Êa Uy

Buôn hàng 1c

Đăkrơ Leang 1

Buôn Hàng 1a

2

Xã Tân Tiến

Buôn Kplang

Buôn Eadrai

Buôn Eadrai A

3

Ea Phê

Buôn Ea Su

4

Xã Krông Búk

Buôn Ea Oh

Buôn Mbê

IX

Huyện Lắk

1

Thị trấn Liên Sơn

Buôn Lê

Buôn Jun

Buôn Dơng Kriêng

2

Buôn Tría

Buôn Tría

X

Huyện M'Drắk

1

Xã EaLai

Buôn CưPrao

2

Xã EaPil

Thôn 1

Thôn 5

Thôn 8

Thôn 14

XI

Thị xã Buôn Hồ

1

Xã Ea Drông

Buôn Ea Kjoh A

Thôn 8

2

Xã Ea Siên

Thôn 2A

Thôn 6A

Buôn Dlung 2

XII

Huyện Krông Năng

1

Xã Dliêya

Buôn Kmang

Buôn Yoh

Buôn Yun

Buôn Ea Dua

Buôn Juk

Thôn Tân Hiệp

Thôn Ea Lê

Buôn Tleh

Buôn Dliêya A

Thôn Ea Tu

2

Xã Ea Tam

Buôn Trăp

3

Xã Tam Giang

Thôn Giang Thọ

DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH ĐẮK NÔNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

TT

Tên huyện, xã, thôn

Ghi chú

Tổng cộng: 40 thôn

I

Huyện Tuy Đức

1

Xã ĐắkBukSo

Thôn 9

Bon Bu Boong

Bon Bu Ndrung

II

Huyện Đăk R’Lấp

1

Xã Quảng Tín

Bon Đăng K' Liêng

2

Xã Hưng Bình

Bon Châu Mạ

3

Xã Nhân Đạo

Bon PiNao

4

Xã Đắk Ru

Bon Sê Rê 2

III

Huyện Đắk Mil

1

Xã Đắk Gằn

Bon Đắk Láp

2

Xã Đắk Rla

Thôn Năm Tầng

3

Đức Minh

Bon Jun Juh

4

Xã Đk Sắk

Bon Đắk Sắk

Bon Đắk Mâm

IV

Huyện Đắk Song

1

Xã Trường Xuân

Bu Păh

N'Jang Bơ

Ding Plei

2

Xã Đk N'Drung

Bon Bu N'Drung

Bon N'Djrang Lu

V

Huyện Cư Jút

1

Thị Trấn Ea Tling

Bon U1

2

Xã Ea Pô

Thôn Nam Tiến

3

Xã Đăk Wil

Thôn 9

4

Xã Đăk Drông

Bon U

VI

Huyện Krông Nô

1

Xã Quảng Phú

Thôn Phú Xuân

Thôn Phú Hòa

Thôn Phú Sơn

Thôn Phú Vinh

2

Xã Đắk Nang

Thôn Phú Thịnh

Thôn Phú Tiến

3

Xã Đức Xuyên

Bon Choih

4

Xã Nâm Nđir

Bon Đắk Pri

5

Xã Nâm Nung

Bon R Cập

Bon Ja Răh

6

Xã Nam Xuân

Thôn Đắk Sơn

Thôn Sơn Hà

7

Xã Nam Đà

Thôn Nam Tân

8

Xã Buôn Chóah

Thôn Cao Sơn

Buôn Choah

9

Xã Đk Drô

Buôn 9

10

TT Đk Mâm

Bon Dru

Bon Yôk Rlinh

Bon Broih

DANH SÁCH THÔN ĐC BIỆT KHÓ KHĂN VÙNG DÂN TỘC THIU S VÀ MIN NÚI TỈNH LÂM ĐỒNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

STT

Tên huyện, xã, thôn

Ghi chú

Tổng: 49 thôn

I

HUYỆN ĐỨC TRỌNG

1

Xã Tà Năng

Thôn Klong Bong

Thôn Cha Rang Hao

2

Xã Đa Quyn

Thôn Ma Bó

Thôn Toa Cát

Thôn Chơ Rung

II

HUYỆN BẢO LÂM

1

Xã Lộc Nam

Thôn 4

2

Xã Lộc Thành

Thôn 3

Thôn 15

III

HUYỆN DI LINH

1

Xã Đ.T. Thượng

Thôn 2

Thôn 5

2

Xã Bảo Thuận

Thôn Kala Krọt Sớk

Thôn Ta Ly

Thôn Bảo Tuân

3

Xã Sơn Điền

Thôn Jang Par

Thôn Ka Liêng

Thôn Con Sỏ

4

Xã Gia Bắc

Thôn Bộ Bê

Thôn Hà Giang

Thôn Ka Sá

Thôn Nao Sẻ

IV

HUYỆN LẠC DƯƠNG

1

Xã Đưng K'N

Thôn Đưng Trang

Thôn K'Nớ 2

Thôn Lán Tranh

2

Xã Lát

Thôn Păng Tiêng I

3

Xã Đạ Chais

Thôn Klong Klanh

V

HUYỆN ĐƠN DƯƠNG

1

Xã Lạc Xuân

Thôn Tân Hiên

2

Xã Đạ ròn

Thôn Suối thông A 2

3

Xã Ka Đô

Thôn Ta ly 1

4

Xã P'ró

Thôn P'ró Ngó

5

Xã Ka Đơn

Thôn Ka Đơn

6

Xã Tu Tra

Thôn Bockabang

VI

HUYỆN ĐAM RÔNG

5

Xã Đạ R'sal

Thôn Pang Pế Nâm

Thôn Phi Jút

6

Xã Phi Liêng

Thôn Dơng Glê

7

Xã Đạ K'nàng

Thôn Pul

VII

HUYỆN LÂM HÀ

1

Xã Mê Linh

Thực Nghiệm

Buôn Chuối

2

Xã Tân Thanh

Phi Tô

Kon Pang

Tân Bình

Bng Sơn

Tân Hợp

3

Xã Đan Phượng

Tân Lập

4

Xã Phú Sơn

Preteing 2

5

Xã Đạ Đn

Đạ Ty

6

Xã Phi Tô

RyOngTo

Phi Suor

7

Xã Tân Văn

Tân Lin

8

TT. Đinh Văn

Ryongse

DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH BÌNH PHƯỚC GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

TT

Tên huyện, xã, thôn

Ghi chú

Tổng cộng: 25 thôn

I

HUYỆN BÙ ĐP

1

Xã Thanh Hòa

Ấp 5

Ấp 8

2

Xã Hưng Phước

Ấp Bù Tam

3

Xã Phước Thiện

Ấp Điện Ảnh

p Mười Mu

4

Xã Tân Tiến

Ấp Sóc Nê

II

HUYỆN BÙ GIA MẬP

1

Xã Phước Minh

Bình Giai

Bù Tam

2

Xã Bình Thắng

Thôn 9

3

Xã Đức Hạnh

Bù Kroai

III

HUYỆN LỘC NINH

1

Xã Lộc Hòa

p Suối Thôn

2

Xã Lộc Thành

Ấp K Liêu

Ấp Tà Tê 1

p Lộc Bình 1

3

Xã Lộc Khánh

Ấp Ba Ven

Ấp Chà Đôn

p Sóc Lớn

p Cần Lê

IV

HUYỆN PHÚ RIỀNG

5

Xã Long Tân

Thôn 6

V

HUYỆN BÙ ĐĂNG

1

Xã Đăk Nhau

Đak Nung

Đak La

2

Xã Đăng Hà

Thôn 5

3

Xã Đường 10

Thôn 1

Thôn 5

4

Xã Thống Nhất

Thôn 10

DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH TRÀ VINH GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

TT

Tên huyện, xã, thôn

Ghi chú

Tổng cộng: 10 thôn

I

Huyện Càng Long

1

Xã Bình Phú

Ấp Nguyệt Lãng A

p Nguyệt Lãng B

II

Huyện Cầu Ngang

1

Xã Kim Hòa

p Giữa

III

Huyện Cầu Kè

1

Xã Phong Thạnh

Ấp II

IV

Huyện Châu Thành

1

Xã Mỹ Chánh

Ấp Phú Mỹ

2

Xã Phước Hảo

p ÔKaĐa

Ấp Đa Hòa

V

Huyện Trà Cú

1

Xã Kim Sơn

p Trà Cú C

2

Xã An Quảng Hữu

p Sóc Tro Dưới

3

Xã Tân Hiệp

Ấp Ba Trạch B

DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH VĨNH LONG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

TT

Tên huyện, xã, thôn

Ghi chú

Tổng cộng: 4 thôn

I

Thị xã Bình Minh

1

Xã Đông Bình

Ấp Phù Ly 1

p Phù Ly 2

2

Xã Đông Thành

Ấp Hóa Thành 2

II

Huyện Tam Bình

1

Xã Loan Mỹ

Ấp Giữa

DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH AN GIANG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

TT

Tên huyện, xã, thôn

Ghi chú

Tổng cộng: 10 thôn

I

Huyện Tri Tôn

1

Thị trấn Ba Chúc

Khóm An Bình

2

Xã Cô Tô

Ấp Tô An

p Tô Lợi

Ấp Sóc Triết

II

Huyện Tịnh Biên

1

Xã An Hảo

Ấp An Lợi

2

Xã Vĩnh Trung

p Vĩnh Tây

Ấp Vĩnh Tâm

III

Huyện An Phú

1

Xã Vĩnh Trường

Ấp La Ma

2

Xã Nhơn Hội

Ấp Búng Lớn

IV

Huyện Thoại Sơn

1

Thị trấn Óc Eo

Ấp Tân Đông

DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH KIÊN GIANG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

TT

Tên huyện, xã, thôn

Ghi chú

Tổng số: 10 thôn

I

Huyện Hòn Đất

1

Sơn Kiên

p Vàm Răng

2

Xã Thổ Sơn

Ấp Hòn Sóc

II

Huyện An Biên

1

Xã Đông Thái

p Kinh Làng Đông

III

Huyện Châu Thành

1

Xã Bình An

Ấp Xà Xiêm

2

Xã Minh Hòa

p Minh Hưng

p Hòa Hưng

3

Thị trấn Minh Lương

Khu phố Minh Lạc

IV

Huyện U Minh Thượng

1

Xã An Minh Bắc

p Kinh Năm

V

Huyện Giồng Riềng

1

Xã Bàn Thạch

ấp Giồng Đá

VI

Huyện Giang Thành

1

Xã Vĩnh Điều

ấp Tràm Tri

DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH SÓC TRĂNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

TT

Tên huyện, xã, thôn

Ghi chú

Tổng cộng: 45 thôn

I

Thị xã Vĩnh Châu

1

Xã Vĩnh Hải

Ấp Vĩnh Thạnh B

2

Xã Vĩnh Tân

p Nô Puôl

p Tân Nam

p Nô Thum

3

Xã Hòa Đông

p Lm Thiết

Ấp Trà Teo

p No Tom

II

Thị xã Ngã Năm

1

Xã Vĩnh Quới

Ấp Vĩnh Thuận

2

Xã Tân Long

p Long Thành

III

Huyện Thạnh Trị

1

Thị trấn Phú Lộc

p Xa Mau 2

2

Xã Châu Hưng

Ấp Kinh Ngay 2

p Xóm Tro 2

3

Xã Thạnh Tân

Ấp B1

Ấp A2

4

Xã Tuân Tức

p Trung Hòa

p Trung Bình

Ấp Trung Thống

5

Xã Lâm Kiết

Ấp Kiết Lợi

IV

Huyện Mỹ Xuyên

1

Xã Đại Tâm

Ấp Đại Nghĩa Thắng

2

Xã Thạnh Phú

p Sóc Bưng

3

Xã Thạnh Quới

Ấp Phú Giao

V

Huyện Mỹ Tú

1

Xã Mỹ Thuận

Ấp Tam Sóc A

p Tam Sóc B1

Ấp Tam Sóc B2

Ấp Tam Sóc C1

VI

Huyện Châu Thành

1

Xã An Hiệp

Ấp Bưng Tróp A

2

Xã Phú Tâm

p Phú Thành A

Ấp Phú Bình

Ấp Phú Hòa B

3

Xã Phú Tân

p Phước Hòa

Ấp Phước Quới

4

Thị trấn Châu Thành

p Trà Quýt A

VII

Huyện Long Phú

1

Xã Tân Hưng

p Tân Lịch

Ấp Tân Qui A

Ấp Tân Qui B

Ấp Ko Kô

VIII

Huyện Trần Đ

1

Thị trấn Lịch Hội Thượng

p Hội Trung

2

Xã Đại Ân 2

p Lâm Dồ

3

Xã Trung Bình

Ấp Chợ

Ấp Bưng Lức

4

Xã Viên An

p Bưng Sa

Ấp Tiếp Nhựt

5

Xã Viên Bình

Ấp Đào Viên

6

Xã Thạnh Thới An

Ấp Hưng Thới

p Tc Bướm

DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH CÀ MAU GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

TT

Tên huyện, xã, thôn

Ghi chú

Tng cộng: 43 thôn

I

HUYỆN U MINH

1

Xã Khánh Hội

p 1

p 9

2

Xã Khánh Hòa

Ấp 6

3

Xã Nguyễn Phích

p 9

Ấp 12

Ấp 13

p 16

II

HUYỆN ĐẦM DƠI

1

Xã Nguyn Huân

p Vàm Đầm

p Hiệp Dư

2

Xã Tân Thuận

p Đồng Giác

Ấp Hòa Hải

3

Xã Trần Phán

Ấp Tân Hòa

p Bào Giá

4

Xã Tân Duyệt

Ấp Đồng Tâm A

p Đồng Tâm B

p Bá Huê

5

Xã Quách Phẩm

Ấp Khai Hoang Vàm

III

HUYỆN THI BÌNH

1

Xã Thới Bình

Ấp 11

2

Xã Tân Lộc

p 7

3

Xã Tân Lộc Bắc

p 7

4

Xã Tân Phú

Ấp Tapasa 1

Ấp Đầu Nai

5

Xã Hồ Thị Kỷ

p Cây Khô

6

Xã Biển Bạch

Ấp Thanh Tùng

IV

H. TRN VĂN THỜI

1

Xã Khánh Bình Tây Bắc

Ấp 5

p Mũi Tràm A

Ấp Sào Lưới B

2

Xã Khánh Bình Tây

Ấp Đá Bạc A

Ấp Cơi 5B

3

Xã Khánh Bình Đông

p 6

Ấp 8

Ấp 9

Ấp Minh Hà A

4

Xã Khánh Hưng

p Kinh Đứng A

p Kinh Đứng B

5

Thị trấn Trần Văn Thời

Khóm 4

V

HUYỆN PHÚ TÂN

1

Thị trấn Cái Đôi Vàm

p Tân Hải

2

Xã Nguyễn Việt Khái

Ấp Gò Công

p Xẻo Sâu

p Tân Quảng Tây

VI

HUYỆN CÁI NƯỚC

1

Xã Đông Thi

Ấp Khánh Tư

VII

HUYỆN NĂM CĂN

1

Thị trấn Năm Căn

Khóm 5

2

Xã Lâm Hải

Ấp Biện Trượng

DANH SÁCH CÁC BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ

Văn phòng chính phủ

Bộ Quốc phòng

Bộ Công an

Bộ Ngoại giao

Bộ Nội vụ

Bộ Tư pháp

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Bộ Tài chính

Bộ Công thương

Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

Bộ Giao thông vận tải

Bộ Xây dựng

Bộ Tài nguyên và Môi trường

Bộ Thông tin và Truyền thông

Bộ Lao động Thương binh và Xã hội

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Bộ Khoa học và Công nghệ

Bộ Giáo dục và Đào tạo

Bộ Y tế

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

Thanh tra Chính phủ

II. Cơ quan thuộc Chính phủ

Bảo hiểm Xã hội Việt Nam

Đài Tiếng nói Việt Nam

Đài Truyền hình Việt Nam

Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh

Thông tấn xã Việt Nam

Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam

Văn phòng TW và các Ban của Đảng

1

Văn phòng Trung ương Đảng

2

Ủy ban kiểm tra Trung ương

3

Ban Tổ chức Trung ương

4

Ban Tuyên giáo Trung ương

5

Ban Nội chính Trung ương

6

Ban Kinh tế Trung ương

7

Ban Dân vận Trung ương

8

Ban Đối ngoại Trung ương

Văn phòng QH, Hội đồng DT và các Ủy ban của QH

1

Văn phòng Quốc hội

2

Hội đồng Dân tộc của Quốc hội

3

Ủy ban Quốc phòng và An ninh của Quốc hội

4

Ủy ban Pháp luật của Quốc hội

5

Ủy ban Tư pháp của Quốc hội

6

Ủy ban Kinh tế của Quốc hội

7

Ủy ban về các vấn đề xã hội của Quốc hội

8

Ủy ban Đối ngoại của Quốc hội

9

Ủy ban Khoa học - Công nghệ và Môi trường của Quốc hội

10

Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội

11

Ủy ban Văn hóa, Giáo dục, Thanh niên, Thiếu niên và Nhi đồng của Quốc hội

12

Kiểm toán Nhà nước

Văn phòng Chủ tịch nước, tòa án…..

1

Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

2

Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam

3

TW Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh

4

Trung ương hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam

5

Trung ương Hội Nông dân Việt Nam

6

Trung ương Hội Cựu chiến binh Việt Nam