Chuyên viên phòng tài chính kế toán tiếng Anh là gì

Trong bối cảnh toàn cầu hóa, hội nhập hóa, muốn thăng tiến хa trong ngành kế toán, bạn cần biết các thuật ngữ tiếng Anh liên quan tới ngành như kế toán tiếng Anh là gì, kế toán trưởng tiếng Anh là gì… Tham khảo ngaу danh ѕách thuật ngữ ngành kế toán bằng tiếng Anh nhé!

1. Kế toán trưởng tiếng Anh là gì?

Ngành kế toán luôn là một trong những ngành có nhu cầu tìm ᴠiệc làm cao nhất ᴠì mức thu nhập hấp dẫn. Mức thu nhập của kế toán ѕẽ được nâng lên nhiều lần nếu họ trở thành kế toán trưởng ᴠà làm ᴠiệc trong môi trường có уếu tố quốc tế. Muốn làm được điều đó, điều đương nhiên là người kế toán cần nắm rõ các thuật ngữ tiếng Anh trong nghề.Bạn đang хem: Phòng tài chính kế toán tiếng anh là gì

Trước hết, kế toán trưởng là người đứng đầu bộ phận kế toán trong các tổ chức, họ chịu trách nhiệm ᴠề toàn bộ hoạt động của phòng kế toán, đưa ra tham mưu cho lãnh đạo ᴠề chiến lược tài chính… Bất cứ tổ chức nào cũng cần bộ phận kế toán để góp phần quản lý kinh tế, tài chính.

Bạn đang хem: Phòng tài chính kế toán tiếng anh là gì

25 06

Đối với các bạn mới dịch thuật, chúng ta thường hay có những câu hỏi như ” Phó phòng kinh doanh tiếng Anh là gì ?” hay ” công ty liên kết tiếng Anh là gì ?”. Nhân đây, Dịch thuật ERA xin gửi tới bạn đọc tập hợp một số từ vựng cơ bản về tên các chức vụ trong công ty bằng tiếng Anh, tên các phòng ban bằng tiếng Anh được sử dụng thường xuyên tại môi trường làm việc nước ngoài mà các bạn cần biết.

Ngoài ra, nếu có nhu cầu dịch thuật tài liệu chuyên ngành cho công ty, tổ chức doanh nghiệp. Quý khách có thể liên hệ hotline hoặc email bên dưới chân trang để được tư vấn và lấy báo giá dịch thuật.

Từ vựng các chức danh trong công ty bằng tiếng Anh

  1. Hội đồng quản trị = Board of Directors
  2. Cổ đông = Share holder
  3. Thành viên ban quản trị = Executive
  4. Người sáng lập = Founder [Đồng sáng lập =  Co-founder
  5. Chủ tịch = President / Chairman
  6. Phó chủ tịch = Vice President [VP]
  7. Giám đốc = Director
  8. Giám đốc điều hành = Chief Executive Officer [CEO]
  9. Giám đốc thông tin = Chief Information Officer [CIO]
  10. Giám đốc tài chính = Chief Financial Officer [CFO]
  11. Phó giám đốc = Deputy / Vice Director
  12. Trưởng phòng = Head of Department / Department manager
  13. Phó phòng = Deputy of Department
  14. Trưởng bộ phận = Head of Division / Section Manager
  15. Trưởng phòng nhân sự = Personnel Manager
  16. Trưởng phòng kế toán = Accounting Manager
  17. Trưởng phòng tài chính = Finance Manager
  18. Trưởng phòng Marketing = Marketing Manager
  19. Trưởng phòng sản xuất = Production Manager
  20. Quản lý = Manager
  21. Người giám sát = Supervisor
  22. Trưởng nhóm = Team Leader
  23. Thư ký = Secretary
  24. Trợ lý GĐ = Assistant
  25. Lễ tân = Receptionist
  26. Người làm chủ = Employer
  27. Người làm công = Employee
  28. Cán bộ, viên chức = Officer
  29. Chuyên viên = Expert
  30. Cộng tác viên = Collaborator
  31. Thực tập sinh = Trainee
  32. Người học việc = Apprentice
  33. Người đại diện = Representative
  34. Đồng nghiệp = Co-worker / Colleague / associate

Dịch thuật Giấy phép kinh doanh  |  Dịch thuật điều lệ công ty  |  Dịch thuật sơ đồ tổ chức

Từ vựng liên quan đến các loại hình công ty, tổ chức doanh nghiệp

  1. Công ty = Company
  2. Tập đoàn = Corporation / Cosortium
  3. Công ty con = Subsidiary
  4. Công ty tư nhân = Private Company
  5. Công ty TNHH = Limited Liability Company
  6. Công ty cổ phần = Joint Stock Company
  7. Công ty Liên kết = Affiliate
  8. Trụ sở chính = Headquarters
  9. Văn phòng đại diện = Representative office
  10. Chi nhánh Cty = Branch office
  11. Văn phòng tại tỉnh / địa phương = regional Office

Từ vựng phòng ban trong công ty bằng tiếng Anh

  1. Phòng kế toán = Acounting department
  2. Phòng tài chính= Financial department
  3. Phòng hành chính = Administration department
  4. Phòng nhân sự = Human Resources Department [HR]
  5. Phòng kinh doanh = Sales department
  6. Phòng mua sắm vật tư = Purchasing department
  7. Phòng nghiên cứu và phát triển = Research & Development department
  8. Phòng vận chuyển = Shipping department

Phòng tài chính kế toán tiếng Anh là gì?

Return to Directory

Tên giao dịch [tiếng Anh]

Finance – Accounting Office [cho thống nhất]

Quốc gia- tỉnh

Khác

Contact listing owner

Send Message to listing owner

Name

Email

Phone Number

Message

Trưởng phòng kế toán là đích đến sự nghiệp của nhiều người. Không chỉ có mức thu nhập lý tưởng, vị trí này còn mang đến nhiều cơ hội nghề nghiệp. Các thông tin dưới đây sẽ giúp kế toán viên cập nhật thuật ngữ trưởng phòng kế toán tiếng Anh là gì? Bên cạnh đó những khía cạnh như trách nhiệm; thu nhập và yêu cầu công việc của trưởng phòng kế toán sẽ được đề cập.

1. Trưởng phòng kế toán tiếng Anh là gì?

Vị trí trưởng phòng là một trong những vị trí quan trọng tại mỗi doanh nghiệp, thực hiện các hoạt động phân công, giám sát và điều chỉnh công việc của một bộ phận, phòng ban. Như vậy, trưởng phòng được xem là cầu nối giữa ban giám đốc và nhân viên.

1.1. Trưởng phòng tiếng Anh là gì?

Có nhiều thuật ngữ tiếng Anh dùng để diễn tả vị trí của trưởng phòng. Anh chị có thể dùng Head of department hoặc Chief of Department. Như đã đề cập đây là vị trí quan trọng trong một tổ chức hay doanh nghiệp kinh doanh. 

Thông thường mỗi một phòng ban sẽ có một trưởng phòng và một phó trưởng phòng. Số lượng này được quyết định bởi cơ cấu và quy mô của tổ chức. Các vị trí trưởng phòng phổ biến hiện nay thường gồm: Trưởng phòng hành chính nhân sự; trưởng phòng kế toán; trưởng phòng kinh doanh.

Trưởng phòng tiếng Anh là gì vậy?

Trách nhiệm và công việc của một trưởng phòng thường là:

  • Chịu trách nhiệm tham mưu chiến lược cho ban giám đốc trong việc đưa ra các quyết định quan trọng nhằm cải thiện và nâng cao hiệu suất công việc của phòng ban; chiến lược phát triển trong giai đoạn mới.
  • Chức năng tổ chức và giám sát hoạt động của nhân viên dưới quyền.
  • Thực hiện chức năng quản lý như tài sản, cơ sở hạ tầng, văn phòng phẩm; 

1.2 Khái niệm trưởng phòng kế toán tiếng Anh 

Trưởng phòng kế toán chính là người đứng đầu phòng/ bộ phận kế toán của doanh nghiệp và tổ chức. Như vậy, công việc của trưởng phòng kế toán tương tự như một trưởng phòng nói chung. Tuy nhiên, các hoạt động, nhiệm vụ sẽ xoay quanh phục vụ công việc của phòng kế toán. Trưởng phòng kế toán trong tiếng Anh là Accounting Manager – Người quản lý các hoạt động phòng kế toán. 

Trưởng phòng kế toán tiếng Anh là gì vậy?

1.3 Phân biệt Accounting Manager và Chief Accountant

Thực tế trong nhiều doanh nghiệp, kế toán trưởng thường thực hiện nhiệm vụ của trưởng phòng kế toán. Hoạt động này nhằm cắt giảm nhân sự; giảm chi phí và để phù hợp với cơ cấu phòng ban. Tuy nhiên, các công ty lớn hay tập đoàn đa quốc gia thường phân biệt rõ ràng giữa kế toán trưởng và trưởng phòng kế toán.

Vậy hai thuật ngữ Accounting Manager và Chief Accountant có gì khác biệt? Accounting Manager chính là người quản lý phòng kế toán, các hoạt động mang tính quản trị con người. Trong khi đó, kế toán trưởng Chief Accountant trực tiếp chỉ đạo toàn bộ hoạt động của bộ phận kế toán. Các công việc này thường mang tính chuyên môn cao và làm việc nhiều về định khoản, dữ liệu kế toán.

2. Công việc của trưởng phòng kế toán tài chính

Trưởng phòng kế toán tài chính thực hiện đa dạng các công việc, nhiệm vụ khác nhau như tuyển dụng; đào tạo; giám sát; phân công công việc… 

2.1. Tuyển dụng và đào tạo

Lúc này, Accounting Manager sẽ trực tiếp làm việc với bộ phận nhân sự để tuyển dụng nhân viên, thực tập sinh cho phòng kế toán. Sau khi tiếp nhận hồ sơ, CV, trưởng phòng kế toán sẽ trực tiếp tham gia phỏng vấn và sàng lọc ứng viên.

Sau đó, nhân viên mới sẽ được training bởi người có chuyên môn và kinh nghiệm tại công ty. Trưởng phòng kế toán sẽ trực tiếp tham gia hoặc phân công cho nhân sự khác.

Ngoài ra, quá trình huấn luyện, đào tạo sẽ được thực hiện theo kế hoạch đã đề ra trước đó. Đây là hoạt động nhằm nâng cao trình độ, kỹ năng nghề nghiệp cho toàn bộ đội ngũ của phòng ban. 

Công việc của trưởng phòng kế toán tài chính là gì?

2.2. Phân công và giám sát

Tùy thuộc vào từng công ty mà số lượng kế toán viên trong phòng ban có thể là 10 hay 20 hoặc 50 người. Lúc này, trưởng phòng kế toán tài chính sẽ phân bổ công việc và nguồn lực sao cho phù hợp. Chúng được diễn ra theo từng nhiệm vụ hoặc dự án cụ thể theo mốc thời gian hợp lý. 

Vị trí này đòi hỏi khả năng đánh giá nhân sự bởi lẽ trưởng phòng kế toán cần nắm được tiến độ và mức độ hoàn thành công việc của các nhân viên trong hệ thống. Nhờ đó có cơ chế khen thưởng và tăng lương phù hợp. Đây chính là cơ sở để giữ chân người tài cho công ty.

2.3. Tham mưu kế hoạch, hiến kế

  • Thực hiện lập kế hoạch tài chính theo từng kỳ kế toán.
  • Kiểm tra các báo cáo của kế toán viên dưới quyền và tổng hợp để gửi ban giám đốc.
  • Thực hiện lập kế hoạch nhằm theo dõi tình hình biến động của nguồn vốn, tài sản của doanh nghiệp.
  • Lưu trữ và bảo quản thông tin kế toán của tổ chức, đảm bảo tính bảo mật và an toàn.
  • Thực hiện hiến kế, đề xuất các giải pháp để nâng cao hiệu quả hoạt động của bộ phận kế toán và tình hình sử dụng tài chính của công ty.

3. Trách nhiệm quan trọng của Accounting Manager

Tương tự các vị trí khác, trưởng phòng kế toán Accounting Manager có nghĩa vụ phải thực hiện trách nhiệm công việc của mình. Điều này vừa đảm bảo hoàn thiện tiến độ, vừa giúp nâng cao hoạt động của toàn bộ tổ chức. 

Accounting Manager và trách nhiệm công việc

Dưới đây là 4 trách nhiệm quan trọng nhất dành cho một Accounting Manager:

  • Thứ nhất, thực hiện trách nhiệm quản lý phòng ban và giám sát công việc của kế toán viên theo ngày, tháng, quý, năm…
  • Thứ hai, trách nhiệm lập dự toán chi tiết; theo dõi và phân tích cũng như lưu trữ dữ liệu tài chính kế toán.
  • Thứ ba, trách nhiệm về vấn đề xây dựng, triển khai, thực thi kế hoạch đã đề xuất với ban giám đốc.
  • Cuối cùng, trưởng phòng kế toán cần thực hiện nghiêm túc các quy định về thuế, nộp thuế và giải quyết những vấn đề kế toán khi có phát sinh. 

4. Mức lương của trưởng phòng kế toán tiếng Anh

Lương cao, môi trường làm việc hấp dẫn, mạng lưới mối quan hệ tốt là những gì mọi người thường nghĩ về trưởng phòng kế toán. Vậy thực hư chuyện này như nào, Accounting Manager liệu có mức lương đáng mơ như mọi người vẫn nghĩ không?

Theo dữ liệu thống kê, mức thu nhập của trưởng phòng kế toán thường dao động từ 10 đến 30 triệu đồng/ tháng, cụ thể như sau:

  • Lương trưởng phòng kế toán bậc thấp khoảng 10 – 12 triệu đồng/tháng.
  • Lương trưởng phòng kế toán bậc trung bình khoảng 15 – 17 triệu đồng/tháng.
  • Trưởng phòng kế toán bậc cao thường dao động từ 20 – 30 triệu đồng/ tháng.

Đối với môi trường sử dụng ngoại ngữ như trưởng phòng kế toán tiếng Anh bậc cao thì anh chị hoàn toàn có thể đạt mức thu nhập 50 – 70 triệu đồng/ tháng. Vậy các yếu tố chi phối mức lương của vị trí này là gì? 

Mức lương của trưởng phòng kế toán tiếng Anh hiện nay

4.1. Trình độ chuyên môn

Đầu tiên là về trình độ chuyên môn, điều này được phản ánh ở thâm niên, năng lực chuyên môn và bằng cấp đạt được. Bởi lẽ Accounting Manager không chỉ đòi hỏi kiến thức nghề nghiệp mà còn cần các kỹ năng quản lý và quản trị con người. 

Mức lương theo kinh nghiệm làm việc được phân thành các mốc sau:

  • Trưởng phòng kế toán có từ 3 – 4 năm kinh nghiệm đạt mức thu nhập trong khoảng 15 – 20tr/tháng.
  • Trưởng phòng kế toán với 5 – 7 năm kinh nghiệm đạt mức thu nhập trong khoảng 25 – 30tr/tháng.
  • Trưởng phòng kế toán trên 7 năm kinh nghiệm đạt mức thu nhập trong khoảng từ 30 – 50tr/tháng. 

4.2. Môi trường công việc

Nhiệm vụ công việc cần thực hiện của trưởng phòng kế toán có sự khác biệt giữa các đơn vị và tổ chức kinh doanh. Ngoài ra, chế độ, cơ chế cũng có sự khác biệt giữa tổ chức nhà nước, doanh nghiệp tư nhân và công ty đa quốc gia.

Thông thường tại các công ty đa quốc gia, trưởng phòng kế toán cần sử dụng tiếng Anh và một số ngôn ngữ khác trong khi làm việc. Do đó, thu nhập cũng cao hơn nhiều các đơn vị kinh doanh khác. Bạn có thể đạt được mức lương 5000$ khi trở thành một Accounting Manager chuyên nghiệp.

5. Yêu cầu cần có để trở thành Accounting Manager chuyên nghiệp

Accounting Manager chuyên nghiệp được nhiều bạn trẻ lựa chọn là định hướng nghề nghiệp lâu dài. Có nhiều lý do để giải thích điều này như:

  • Mức thu nhập hấp dẫn, cao so với mặt bằng chung của các vị trí công việc hiện nay.
  • Môi trường làm việc tốt, nhu cầu tuyển dụng nhân sự lớn
  • Tính cạnh tranh cao tạo điều kiện để hoàn thiện và nâng cao trình độ chuyên môn

Vậy để trở thành trưởng phòng kế toán tiếng Anh, anh chị cần chuẩn bị những gì. Dưới đây là một số yêu cầu bắt buộc cần có ở ứng viên:

  • Về bằng cấp: Ứng viên cần có bằng cử nhân về kế toán hoặc chuyên ngành kế toán tài chính. Nếu sở hữu bằng thạc sĩ hoặc tiến sĩ thì đây chính là lợi thế để tăng khả năng cạnh tranh hơn.
  • Về kinh nghiệm: Cần có từ 3 năm kinh nghiệm cho vị trí kế toán hoặc các vị trí về quản lý, tài chính.
  • Về phần mềm máy tính: Sử dụng thành thạo các công cụ tin học văn phòng như excel, word, phần mềm kế toán, phần mềm quản lý nhân sự…
  • Về ngoại ngữ: Thành thạo tiếng Anh và một số ngôn ngữ khác như tiếng Trung, tiếng Nhật… được xem là lợi thế.
  • Về kỹ năng mềm: Kỹ năng tổ chức, khả năng giải quyết vấn đề; Kỹ năng phân tích và tổng hợp…

Bài viết giúp kế toán viên hiểu hơn về khái niệm trưởng phòng kế toán tiếng Anh là gì. Đây được xem là vị trí công việc thú vị khi mang lại nhiều quyền lợi cùng cơ hội nghề nghiệp tốt.

Để doanh nghiệp có thể thuê được trưởng phòng kế toán chất lượng với giá phải chăng không phải dễ. Chính vì vậy MISA ASP đã trở thành cầu nối giữa doanh nghiệp với kế toán dịch vụ và các tổ chức cung ứng dịch vụ kế toán trên toàn quốc.

Hãy truy cập ngay MISA ASP để trải nghiệm dịch vụ và tìm được đối tác phù hợp.

Video liên quan

Chủ Đề