Cách đăng ký roaming viettel khi ở nước ngoài
Gói cước DS7 (Data Saving) là gói cước Data Roaming đầu tiên được hưởng thêm ưu đãi giảm giá cước thoại & SMS Roaming thông thường, hiện tại áp dụng cho khách hàng chuyển vùng vào 10 quốc gia thuộc khu vực Đông Nam Á.
2. Đối tượng áp dụng
3. Kênh đăng ký Khách hàng có thể đăng ký gói cước qua các kênh sau:
4. Giá cước TT Tên gói Phí đăng ký (VNĐ, có VAT 10%) Lưu lượng Thời hạn 1 DS7 125.000 1,5 GB 7 ngày (7*24h) Các thuê bao (TB) đăng ký gói DS7 sẽ được sử dụng dịch vụ thoại, SMS Roaming thông thường với giá ưu đãi như sau: Giá đã bao gồm VAT 10%. TT Dịch vụ Giá mới 1 Gọi trong nước chuyển vùng (đ/phút) 6.600 2 Gọi về Việt Nam (đ/phút) 9.900 3 Gọi số quốc tế (đ/phút) 12.000 4 Nhận cuộc gọi (đ/phút) 2.000 5 Gửi SMS (đ/SMS) 1.000
TT Tên nước Tên mạng Hiển thị trên thiết bị 1 Brunei DST BRU-DSTCom/ BRU-DST/ BRU 11/ DSTCom/ 528-11 2 Cambodia Metfone Metfone/ KHM08/ 456 08 3 Indonesia Telkomsel TSEL/ TELKOMSEL/ IND TELKOMSEL/ TELKOMSEL 3G/ IND TELKOMSEL 3G IndosatINDOSAT/MATRIXXLXL/510114 Laos Unitel UNITEL/ 45703/LATMOBILE 5 Malaysia Celcom Berhad Celcom/MY Celcom/502 19 DiGi DiGi / DiGi 1800 / MYMT18 MaxisMY Maxis/ MY 012/ 50 2126 Myanmar Mytel Mytel 7 Philippines Globe Telecom GLOBE/ GLOBE PH/ PH GLOBE/ 515-02 SmartSmart Gold / SMART / 515 038 Singapore M1 SGP-M1/ M1-3GSM SingtelSingTel/SingTel-G9StarHubSTARHUB/SGP05/525-059 Thailand Dtac DTAC / TH-DTAC AISAIS 3G/AIS/52003TrueMoveTRUE/ TRUE 3G+/TH99/ 52000/ TH 3G+10 Timor-leste Telemor Telemor/TLS03/51403
6. Quy định sử dụng
1. Giới thiệu Các gói cước ASEAN Data Roaming là các gói dành riêng cho các thuê bao chuyển vùng vào toàn bộ các nước thuộc khu vực ASEAN với mức giá ưu đãi đến 80% so với các giá cước thông thường. 2. Điều kiện áp dụng
3. Giá cước TT Tên gói Giá gói (đ, có VAT) Thời hạn (*) Lưu lượng Phạm vi (**) 1 ASEAN5 99.000 5 ngày 1GB 10 quốc gia tại ASEAN 2 ASEAN10 175.000 10 ngày 2GB 3 ASEAN15 250.000 15 ngày 3GB (*) Thời hạn gói cước được tính theo giờ Việt Nam, 1 ngày = 24h (**) Phạm vi áp dụng cụ thể của 3 gói cước trên như sau: TTTên quốc giaTên mạngTên hiển thị trên thiết bị1BruneiDSTBRU-DSTCom/ BRU-DST/ BRU 11/ DSTCom/ 528-112CambodiaMetfoneMetfone/ KHM08/ 456 083IndonesiaTelkomselTSEL/ TELKOMSEL/ IND TELKOMSEL/ TELKOMSEL 3G/ IND TELKOMSEL 3GIndosatINDOSAT/MATRIXXLXL/510114LaosUnitelUNITEL/ 45703/LATMOBILE5MalaysiaCelcom BerhadCelcom/MY Celcom/502 19DiGiDiGi / DiGi 1800 / MYMT18MaxisMY Maxis/ MY 012/ 50 2126MyanmarMytelMytel7PhilippinesGlobe TelecomGLOBE/ GLOBE PH/ PH GLOBE/ 515-02SmartSmart Gold / SMART / 515 038SingaporeM1SGP-M1/ M1-3GSMSingtelSingTel/SingTel-G9StarHubSTARHUB/SGP05/525-059ThailandDtacDTAC / TH-DTACAISAIS 3G/AIS/52003TrueMoveTRUE/ TRUE 3G+/TH99/ 52000/ TH 3G+10Timor-lesteTelemorTelemor/TLS03/514034. Phương thức tính cước
5. Quy định sử dụng
1. Giới thiệu Các gói cước Data Roaming ưu đãi giúp Khách hàng được sử dụng Data với mức giá ưu đãi thấp hơn đến 90% so với giá cước Data Roaming thông thường tại hầu hết các quốc gia lớn trên thế giới. 2. Đối tượng áp dụng
3. Giá cước TT Tên gói Giá tiền (đ, có VAT) Lưu lượng Thời hạn* Phạm vi áp dụng 1 DR50 50.000 1GB 5 ngày, kể từ thời điểm đăng ký (ngày N) đến hết 23:59:59 ngày N+4 - Campuchia (Metfone) - Lào (Unitel) - Myanmar (Mytel) 2 DR1 50.000 400MB 1 ngày (24h tính từ thời điểm đăng ký) 95 quốc gia/vùng lãnh thổ. Chi tiết tại đây. 3 DR3 100.000 800MB 3 ngày (72h tính từ thời điểm đăng ký) 4 DR7 200.000 1.6GB 7 ngày (168h tính từ thời điểm đăng ký) 5 DX15 500.000 5GB 15 ngày (360h tính từ thời điểm đăng ký) 6DR15500.0005GB15 ngày (360h tính từ thời điểm đăng ký)
4. Cách đăng ký/hủy
Ghi chú: Tại Việt Nam, miễn phí gửi tin. Tại nước ngoài, tính cước gửi tin nhắn dịch vụ CVQT theo quy định hiện hành. 5. Quy định sử dụng
Phạm vi roaming Thoại và SMS Data Tại các quốc gia thuộc gói Mạng thuộc gói Sử dụng bình thường với giá cước thông thường Theo giới hạn lưu lượng của gói Mạng khác Không sử dụng được Tại các quốc gia khác Sử dụng bình thường với giá cước thông thường
1. Giới thiệu Các gói cước Data Roaming tại Trung Quốc là các gói dành riêng cho các thuê bao chuyển vùng vào Trung Quốc với mức giá ưu đãi đến 80% so với các gói cước hiện hành khác. 2. Đối tượng áp dụng
3. Giá cước TT Tên gói Giá gói (đ, có VAT) Thời hạn* Lưu lượng Phạm vi Hiển thị tên mạng trên thiết bị 1 TQ5 99.000 5 ngày 1GB Trung Quốc (China Unicom, China Mobile) - UNICOM/ China Unicom/ CHN - CMCC/ China Mobile 2TQ10250.00010 ngày3GB(*) Thời hạn gói cước được tính theo giờ Việt Nam, 1 ngày được tính bằng 24h 4. Phương thức tính cước
5. Quy định sử dụng
1. Giới thiệu Gói cước THAI1, THAI5, THAI10 là gói Data Roaming dành riêng cho các thuê bao chuyển vùng vào Thái Lan với mức giá ưu đãi so với các giá cước thông thường. 2. Điều kiện áp dụng
3. Giá cước TT Tên gói Giá gói Thời hạn Lưu lượng Phạm vi Hiển thị tên mạng trên thiết bị 1 THAI1 50.000 1 ngày (24h) 1GB Thái Lan (mạng AIS, TrueMove) - AIS 3G /AIS/ 520 03 - TRUE/TH99 2 THAI5 99.000 5 ngày (120h) 2GB 3 THAI10 199.000 10 ngày (240h) 5GB (*) Thời hạn gói cước được tính theo giờ Việt Nam. 4. Phương thức tính cước
5. Quy định sử dụng
1. Giới thiệu Các gói cước Data Roaming không giới hạn dung lượng giúp Khách hàng luôn được kết nối liên tục với mạng Internet, không bị ngừng truy cập khi dùng hết lưu lượng tốc độ cao của gói. 2. Đối tượng áp dụng
3. Giá cước TT Mã gói Giá tiền (đ, có VAT) Lưu lượng Phạm vi Thời hạn 1 U125 125.000 1.5GB tốc độ cao, hết 1.5GB truy cập với tốc độ thường 35 quốc gia, vùng lãnh thổ 1 ngày (24h tính từ thời điểm đăng ký) 2 U350 350.000 5GB tốc độ cao, hết 5GB truy cập với tốc độ thường 3 ngày (72h tính từ thời điểm đăng ký) (*) Chi tiết phạm vi của gói cước tại Mục 6 bên dưới. 4. Phương thức tính cước
5. Cú pháp tương tác Thuê bao tương tác để sử dụng gói theo các cú pháp sau:
Ngoài ra, khách hàng có thể đăng ký gói cước qua các kênh:
6. Danh sách mạng/quốc gia hỗ trợ gói cước
TT Tên nước Tên mạng Tên hiển thị trên thiết bị 1 Bulgaria Vivatel vivatel/vivacom/CC284 NC03/ BG 03/BTC Mobile 2 Cambodia Metfone Metfone/KHM08/45608 3 China China Unicom China Unicom/UNICOM 3 China China Mobile China Mobile/CMCC 4 Croatia Telemach HR TELE2 / HR 21902 5 Czech Republic Vodafone CZ Vodafone CZ/ CZ-03/ 230 03 6 France Orange Orange F 7 Germany Vodafone.de Vodafone.de / Vodafone D2 8 Greece Vodafone GR GR VODAFONE/ VODAFONE GR/ PANAFON 9 Haiti Natcom Natcom/372 03/HTIHT 10 Hong Kong China Mobile HK China Mobile 10 Hong Kong HONG KONG CSL CSL / HK CSL / 454-00 11 Hungary Vodafone HU Vodafone HU/ Voda HU 12 Ireland Vodafone IE vodafone IE/ VODA 13 Israel Pelephone IL Pelephone/Pelephone /425 03 14 Italy Vodafone IT VODAFONE IT/ OMNITEL/ I OMNI 15 Korea LGUPlus KOR LG U+ 15 Korea SKT SK Telecom / KOR SK Telecom/450 05 15 Korea KTF olleh / KT / 450 08 16 Macau CTM CTM/ 45501/ 45504 17 Malta Vodafone MT MLT 01/ 278 01/ VODA M/ VODAFONE MLA/ TELECELL/ TELECELL MALTA 18 Myanmar Mytel Mytel 19 Netherlands Vodafone NL Vodafone NL 20 New Zealand Vodafone NZ Vodafone 21 Nigeria Etisalat ETISALAT/NGA60 22 Peru Bitel Bitel/VIETTEL PERU/PERVG/71615, 23 Philippines Smart Smart Gold 24 Portugal Vodafone P P TELECEL/ P TLCL/ TELECEL/ VODAFONE P/ VODAFONE 25 Romania RO Vodafone RO Vodafone RO 26 Russia MegaFone MegaFon RUS / NORTH-WEST GSM RUS / NWGSM 27 Singapore Singtel SingTel / SingTel-G9 27 Singapore StarHub STARHUB/ SGP05/ 525-05 28 Slovenia Telemach Telemach 29 South Africa VodaCom-SA Vodacom 30 Spain Vodafone ES E-AIRTEL /E-VODAFONE /VODAFONE ES 31 Taiwan Taiwan Mobile TAIWAN MOBILE/ TW MOBILE/ TWN GSM/ PACIFIC/ TWN GSM1800/ TWN 97/ ROC 97/ 466 97/ TW 97/ TCC 32 Thailand TH TRUE TRUE/ TH99/ 52000/ TH 3G+/ TRUE 3G+ 33 Turkey Vodafone Turkey VODAFONE TR 34 UK Vodafone UK VODAFONE UK 35 USA T-Mobile T-Mobile
Phạm vi roaming Thoại và SMS Data Tại các quốc gia thuộc gói Mạng thuộc gói Sử dụng bình thường với giá cước thông thường Theo giới hạn lưu lượng của gói Mạng còn lại Không sử dụng được Tại các quốc gia khác Sử dụng bình thường với giá cước thông thường 7. Quy định sử dụng
1. Giới thiệu Gói cước Combo Roaming CR15, CR30 là gói cước Roaming đầu tiên áp dụng cho cả 2 đối tượng thuê bao trả trước và trả sau. Gói cước bao gồm combo Thoại, SMS, Data giúp khách hàng tối ưu chi phí, kiểm soát tiêu dùng dịch vụ Roaming chuyển vùng tới đi Lào, Cambodia và Myanmar. 2. Đối tượng áp dụng
3. Giá cước TT Tên gói Giá gói (đ, có VAT) Lưu lượng (*) Thời hạn (**) Phạm vi 1 CR15 199.000 3GB + 30 phút gọi đi + 10 SMS 15 ngày (360h) 3 quốc gia / 3 mạng Campuchia (Metfone), Lào (Unitel), Myanmar (Mytel) 2 CR30 450.000 5GB + 100 phút gọi đi + 50 SMS 30 ngày (720h) (*) Lưu lượng gọi đi gồm gọi số nước Roaming, gọi về Việt Nam, không bao gồm hướng gọi đi quốc tế, gọi số vệ tinh. (**) Thời hạn 1ngày được tính trong vòng 24h từ thời điểm đăng ký.
TT Quốc gia Mạng Tên hiển thị trên thiết bị 1 Campuchia Metfone Metfone/ KHM08/ 456 08 2 Lào Unitel UNITEL/ 45703/ LATMOBILE 3 Myanmar Mytel Mytel
Phạm vi Roaming Dịch vụ Thoại, SMS, Data Tại các mạng trong gói Theo giới hạn lưu lượng của gói Tại các mạng khác trong cùng quốc gia thuộc gói Không sử dụng được Tại quốc gia khác các quốc gia trong gói Sử dụng bình thường với giá cước thông thường 4. Đối tượng áp dụng
5. Phương thức tính cước
6. Quy định sử dụng
Ghi chú: Viettel khuyến nghị thuê bao đăng ký gói cước sát thời điểm đi roaming hoặc đăng ký ngay khi đang roaming để đảm bảo được hưởng thời gian hiệu lực tối đa của gói cước.
1. Giới thiệu Gói cước Combo Roaming CR200, CR500 giúp Khách hàng sử dụng được nhiều dịch vụ nghe, gọi, gửi SMS và Data với mức giá ưu đãi. 2. Đối tượng áp dụng
3. Giá cước TT Tên gói Giá tiền (đ, có VAT) Lưu lượng (*) Thời hạn 1 CR200 200.000 400MB, 10 SMS, 20 phút thoại 7 ngày (168 giờ) 2 CR500 500.000 1.2GB, 20 SMS, 50 phút thoại 10 ngày (240 giờ) (*) Số phút thoại bao gồm nhận cuộc gọi, gọi đi thuê bao của quốc gia/ vùng lãnh thổ chuyển vùng, gọi về Việt Nam; không gồm hướng gọi đi số quốc tế, vệ tinh. Quý khách lưu ý: thời hạn sử dụng gói cước được tính theo múi giờ của Việt Nam (GMT+7) 4. Phạm vi áp dụng:
Ghi chú: Phạm vi mạng/quốc gia, vùng lãnh thổ của gói có thể được điều chỉnh tùy theo từng thời điểm thực tế. Quý khách lưu ý tham khảo thông tin trước khi đăng ký gói cước. TT nước Tên nước TT mạng Tên mạng Tên hiển thị trên thiết bị 1 Australia 1 Optus YES OPTUS / 50502 1 Australia 2 Vodafone VODAFONE / AUS VFONE / 50503 2 Brunei 3 DST Communications BRU-DSTCom/BRU-DST/BRU11/DSTCom/528-11 3 Canada 4 Bell Mobility Bell/ FastRoam 3 Canada 5 SASKTEL SaskTel / 302780 3 Canada 6 Telus Telus/ 3G Plus / Can 880 / 302880 4 China 7 China Unicom China Unicom/ CHN CUGSM/ CUGSM/ 460 01/ UNICOM 4 China 8 China Mobile CMCC/ China Mobile 5 Czech Republic 9 Vodafone Vodafone CZ/CZ-03/230 03 5 Czech Republic 10 T-Mobile T-Mobile CZ / TMO CZ / PAEGAS CZ 6 Denmark 11 Telenor Telenor DK 6 Denmark 12 Telia TELIA DK 7 Finland 13 Telia Sonera FIN SONERA 7 Finland 14 Finnet Networks DNA/FINNET/FI 2G 8 France 15 Orange Orange F 8 France 16 Free Mobile FREE MOBILE 9 Germany 17 Vodafone D2 Vodafone.de / Vodafone D2 9 Germany 18 Telekom D1-Telekom / T-Mobile D / telekom.de 10 Hong Kong 19 HONG KONG CSL CSL / HK CSL / 454-00 10 Hong Kong 20 China Mobile China Mobile / PEOPLES / China Peoples 11 Hungary 21 Vodafone vodafone HU /Vodafone /H. Vodafone / 216 70 11 Hungary 22 Magyar Telekom Telekom HU/ T-Mobile H/ T HU 12 India 23 Vi Vodafone IN/ INA 27/ 404 27/ BPL Mobile/ Hutch/IDEA / ESCOTEL / INA 12 / 404 12 13 Indonesia 24 Telkomsel TELKOMSEL / TELKOMSEL 3G 13 Indonesia 25 Indosat INDOSAT/MATRIX 13 Indonesia 26 XL (Axiata) XL/51011 14 Ireland 27 Vodafone EVODA/vodafone IE/Eircell 15 Israel 28 Cellcom IL Cellcom /425 02 / IL 02 16 Italy 29 Vodafone VODAFONE IT/OMNITEL 16 Italy 30 TIM TIM / 222 01 17 Japan 31 NTT DoCoMo JP DOCOMO/ DOCOMO/ NTT DOCOMO/ 440 10 17 Japan 32 Softbank SoftBank/44020/ J-phone/ Vodafone JP 18 Korea 33 SKT SK Telecom / KOR SK Telecom/450 05 18 Korea 34 KTF olleh / KT / 450 08 19 Malaysia 35 DiGi DiGi /DiGi 1800 / MYMT18 19 Malaysia 36 Celcom Berhad Celcom / MY Celcom / 502 19 20 Netherlands 37 Vodafone Vodafone NL 20 Netherlands 38 KPN KPN/KPN Mobile 20 Netherlands 39 T-Mobile T-MobileNL/ BenNL/20416 21 New Zealand 40 Vodafone Vodafone 22 Nigeria 41 Etisalat Nigeria ETISALAT/NGA60 23 Pakistan 42 Telenor Telenor/41006 24 Peru 43 Bitel Bitel/VIETTEL PERU/PERVG/71615 25 Philippines 44 Smart Smart Gold / SMART / 515 03 25 Philippines 45 Globe Telecom GLOBE/ PH GLOBE /515 02 26 Poland 46 T-Mobile T-Mobile.pl/ 6002/PL02/ POL02/EraPL/Era 27 Portugal 47 Vodafone VODAFONE P/ VODAFONE/P TELECEL/ P TLCL/ TELECEL 28 Russia 48 Vimpelcom Beeline / VimpelCom / 250 99 28 Russia 49 MegaFone MegaFon RUS / NORTH-WEST GSM RUS / NWGSM 29 Singapore 50 StarHub STARHUB/SGP05/525-05 29 Singapore 51 M1 SGP-M1/M1-3GSM 30 Spain 52 Vodafone Spain VODAFONE ES / E-VODAFONE / E-AIRTEL 31 Sweden 53 Telenor Telenor SE / Sweden 31 Sweden 54 Telia Sonera TELIA / TELIA S / TELIA S MOBITEL 32 Thailand 55 AIS AIS 3G/AIS/52003 32 Thailand 56 TrueMove TRUE/ TRUE 3G+/TH99/ 52000/ TH 3G+ 33 Timor-Leste 57 Telemor Telemor/TLS03/51403 34 Turkey 58 Vodafone VODAFONE TR 35 USA 59 T-Mobile T-Mobile / USAW6 35 USA 60 AT&T AT&T/310410
5. Cách đăng ký/hủy
Ghi chú: Tại Việt Nam, miễn phí gửi tin. Tại nước ngoài, tính cước gửi tin nhắn dịch vụ CVQT theo quy định hiện hành 6. Quy định sử dụng
+ Thoại: theo block 1 phút + 1 phút + SMS: theo block 1 tin + 1 tin + Data: theo block 10KB + 10KB. Tính cước từ KB đầu tiên cho cả hướng tải lên (upload) và tải xuống (download)
Phạm vi roaming Thoại, SMS, Data Tại các mạng trong gói Theo giới hạn lưu lượng của gói Tại mạng khác của cùng quốc gia/ vùng lãnh thổ trong gói Không sử dụng được Tại Quốc gia/ vùng lãnh thổ khác Sử dụng với giá cước thông thường
Ghi chú: Viettel khuyến nghị thuê bao đăng ký gói cước sát thời điểm đi roaming hoặc đăng ký ngay khi đang roaming để đảm bảo được hưởng thời gian hiệu lực tối đa của gói cước.
1. Giới thiệu Gói cước QA5, QA15, QA30 là các gói Roaming dành riêng cho các thuê bao chuyển vùng vào Qatar với mức giá ưu đãi lên đến 90% so với các giá cước thông thường. 2. Điều kiện áp dụng
3. Giá cước TT Tên gói Phí ĐK Thời hạn Lưu lượng Phạm vi 1 QA5 99.000 5 ngày (120h) 1GB Qatar (Vodafone, Ooredoo) 2 QA15 250.000 15 ngày (360h) 3GB 3 QA30 500.000 30 ngày (720h) 3GB, 50 phút*, 50 SMS (*)50 phút: bao gồm hướng nhận cuộc gọi, gọi về Việt Nam, gọi trong nước chuyển vùng (không bao gồm hướng gọi đi số quốc tế, gọi số vệ tinh) |