Bồn nước nhựa 500 lít giá bao nhiêu năm 2024
- Lớp ngoài cùng: Là hạt nhựa màu như lớp áo giáp đầu tiên có bề mặt sáng mịn, cứng cáp, chịu lực, chống rạn nứt, giòn vỡ khi để bồn nước ngoài trời Show
.png) Ứng dụng của Bình nước nhựa Bình Minh 500 lít Nằm NgangĐiểm ưu việt của bồn nhựa Bình Minh là có thể dùng để chứa nước nhiễm mặn, nhiễm phèn, nước kém chất lượng nhiều cặn kim loại dù đã qua xử lý hay chưa xử lý. Đây là điều mà các bồn inox không thể làm được. Các bồn nhựa Bình Minh ra đời là giải pháp cứu vớt cho bà con vùng quê ven biển, đặc biệt là khu vực miền Trung, miền Tây đất nước, những nơi xảy ra thường xuyên xảy ra hạn mặn, thiếu nước ngọt trầm trọng và nước sinh hoạt nhiễm mặn, nhiễm phèn cao.
Hướng dẫn lắp đặt bồn nước nhựa Bình Minh 500 lít nằm ngangĐể tránh sai lầm tai hại trong khi lắp đặt, sử dụng và đảm bảo tuổi thọ bồn nước, cần lưu ý những điều sau:
Lý do nên mua bồn nước nhựa bình minh 500 lít nằm của Thành Phát
ƯU ĐIỂM NỔI BẬT: - Dây chuyền sản xuất tiên tiến của Hàn Quốc. - Kết cấu nhựa 4 lớp dày, chịu va đập cao. - Nguyên liệu nhựa Hàn Quốc, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. - Đa chức năng : chứa nước sạch, nước nhiễm phèn, nhiễm mặn, hóa chất, thực phẩm. - Đặc biệt thích hợp cho việc sử dụng làm thùng chứa trên thuyền, tàu biển. - bảo hành kỹ thuật 5 năm. QUY CÁCH SẢN PHẨM: 1. Nắp đậy. 2. Đường nước tràn. 3. Đường nước vào. 4. Đường nước ra. 5. Đường xả cặn. 6. Role điện. BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT BỒN NHỰA BỒN NHỰA ĐỨNG STT Mã Sản Phẩm Chiều cao (mm) Đường kính (mm) Đường kính nắp (mm) Kết cấu nhựa (lớp) 1 N300 970 650 440 4 2 N400 1.070 750 440 4 3 N500 1.140 760 440 4 4 N600 1.280 860 440 4 5 N700 1.310 850 440 4 6 N850 1.380 920 440 4 7 N1.000 1.410 990 440 4 8 N1.100 1.120 1.160 440 4 9 N1.200 1.220 1.200 440 4 10 N1.500 1.540 1.200 440 4 11 N2.000 1.860 1.230 440 4 12 N3.000 1.830 1.500 440 4 13 N4.000 2.200 1.610 440 4 14 N5.000 2.350 1.730 440 4 BỒN NHỰA NGANG STT Mã Sản Phẩm Chiều cao (mm) Chiều rộng (mm) Chiều dài (mm) Đường kính nắp (mm) Kết cấu nhựa (lớp) 1 N300 600 760 1.140 440 4 2 N400 660 850 1.160 440 4 3 N500 730 860 1.240 440 4 4 N600 730 900 1.310 440 4 5 N700 770 910 1.390 440 4 6 N850 760 1.000 1.440 440 4 7 N1.000 790 1.050 1.500 440 4 8 N1.200 920 1.150 1.500 440 4 9 N1.500 1.020 1.200 1.700 440 4 10 N2.000 1.050 1.260 1.720 440 4 11 N2.300 1.200 1.320 1.770 440 4 Lưu ý : Thông số kỹ thuật nêu trên có dung sai ±5% (theo bản công bố chất lượng sản phẩm). Các thông số trên có thể được thay đổi bởi nhà sản xuất mà không cần báo trước. Để tham khảo thêm các sản phẩm bồn nhựa chứa nước của Tập đoàn Tân Á Đại Thành, quý khách hàng vui lòng truy cập trang web: |