Ban thư ký biên tập tiếng anh là gì năm 2024

TỪ ĐIỂN CỦA TÔI


/'sʌb'editə/

Thêm vào từ điển của tôi

chưa có chủ đề

  • danh từ

    phó chủ bút, thư ký toà soạn, phó tổng biên tập, thư ký ban biên tập


Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề:

  • Từ vựng chủ đề Động vật
  • Từ vựng chủ đề Công việc
  • Từ vựng chủ đề Du lịch
  • Từ vựng chủ đề Màu sắc

Từ vựng tiếng Anh hay dùng:

  • 500 từ vựng cơ bản
  • 1.000 từ vựng cơ bản
  • 2.000 từ vựng cơ bản

CHƯƠNG 2: MỘT SỐ CƠ QUAN / TỔ CHỨC TRONG HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ VIỆT NAM

1. TÊN GỌI ĐẢNG VÀ CÁC CƠ QUAN LÃNH ĐẠO CỦA ĐẢNG – Ban Chấp hành Trung ương Đảng: Có 2 cách: + Cách 1:Central Committee of CPV + Cách 2:CPV Central Committee – Bộ Chính trị: + Viết đầy đủ:Political Bureau + Viết tắt:Politburo – Ban Bí thư Trung ương Đảng:Secretariat of CPV Central Committee

2. TÊN GỌI CÁC CƠ QUAN ĐẢNG TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG – Văn phòng trung ương Đảng: Có 3 cách: + Cách 1:Office of CPV Central Committee + Cách 2:CPV Central Committee Office + Cách 3:CPV Central Committee’s Office – Ban Tổ chức Trung ương Đảng: Có 2 cách: + Cách 1:CPV Central Committee’s Organization Commission + Cách 2:Organization Commission under CPV Central Committee – Ban Tuyên giáo Trung ương Đảng: Có 2 cách: + Cách 1:CPV Central Committee’s Publicity and Education Commission + Cách 2:Publicity and Education Commission under CPV Central Committee – Ban Dân vận Trung ương Đảng: Có 2 cách: + Cách 1:CPV Central Committee’s Commission for Mass Mobilization

+ Cách 2: Commission for Mass Mobilization under CPV Central Committee – Ủy ban Kiểm tra Trung ương Đảng: Có 2 cách: + Cách 1:CPV Central Committee’s Inspection Commission + Cách 2: Inspection Commission under CPV Central Committee – Ban Đối ngoại Trung ương Đảng: Có 2 cách: + Cách 1: CPV Central Committee’s Commission for External Relations + Cách 2: Commission for External Relations under CPV Central Committee – Ban Nội chính Trung ương Đảng: Có 2 cách: + Cách 1:CPV Central Committee’s Internal Political Commission + Cách 2:Internal Political Commission under CPV Central Committee – Ban Kinh tế Trung ương Đảng: Có 2 cách:

+ Cách 1:CPV Central Committee’s Economic Commission + Cách 2:Economic Commission under CPV Central Committee – Đảng ủy khối các Cơ quan Trung ương:CPV Committee of Central-level Agencies’ Group – Đảng ủy khối các Doanh nghiệp Trung ương:CPV Committee of National-level State-owned Enterprises’ Group – Ban Cán sự Đảng/ Đảng đoàn:CPV Designated Representation – Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ Trung ương:Central-level Senior Officials Healthcare Service – Hội đồng Lý luận Trung ương:Central Council of Theoretical Studies – Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh:Ho Chi Minh National Academy of Politics – Tạp chí Cộng sản:Communist Review – Báo Nhân dân:People’s Newspaper – Nhà Xuất bản Chính trị Quốc gia – Sự thật:National Political Publishing House – Ban Chỉ đạo Cải cách Tư pháp Trung ương:Central Steering Committee for Judicial Reforms – Ban Chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng:Central Steering Committee on Anti-Corruption

3. CHỨC DANH ĐẢNG Ở TRUNG ƯƠNG – Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng:General Secretary of CPV Central Committee – Ủy viên Bộ Chính trị: Có 2 cách: + Cách 1:Member of Political Bureau + Cách 2:Political Bureau Member – Thường trực Ban Bí thư Trung ương Đảng: Có 2 cách: + Cách 1:CPV Central Committee’s Executive Secretary + Cách 2:Executive Secretary of CPV Central Committee – Bí thư Trung ương Đảng: Có 2 cách: + Cách 1:Secretary of CPV Central Committee + Cách 2:Member of CPV Central Committee’s Secretariat – Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng: Có 3 cách: + Cách 1:Member of CPV Central Committee + Cách 2:CPV Central Committee member

+ Cách 3:CPV Central Committee’s member – Ủy viên dự khuyết Ban Chấp hành Trung ương Đảng: Có 3 cách: + Cách 1:Alternate member of CPV Central Committee + Cách 2:CPV Central Committee Alternate member + Cách 3:CPV Central Committee’s Alternate member – Trưởng Ban (Ban Trung ương Đảng):Chairperson(hoặc Chairman nếu là nam, Chairwoman nếu là nữ) of + tên Ban – Chánh Văn phòng Trung ương Đảng:Chairperson(hoặc Chairman nếu là nam, Chairwoman nếu là nữ)of Office of CPV Central Committee – Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương Đảng:Chairperson (hoặc Chairman nếu là nam, Chairwoman nếu là nữ) of Committee for Inspection under CPV Central Committee – Phó Trưởng Ban thường trực (Ban Trung ương Đảng):Permanent Deputy Chairperson(hoặc Permanent Deputy Chairman nếu là nam, Permanent Deputy Chairwoman nếu là nữ) of + Tên Ban – Phó Trưởng Ban Trung ương Đảng:Deputy Chairperson(hoặc Deputy Chairman nếu là nam, Deputy Chairwoman nếu là nữ) of + Tên Ban

– Phó Chánh Văn phòng Trung ương Đảng:Vice Chairperson(hoặc Vice Chairman nếu là nam, Vice Chairwoman nếu là nữ)of + tên Văn phòng như trên – Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương:Vice Chairperson(hoặc Vice Chairman nếu là nam, Vice Chairwoman nếu là nữ)of + tên Ủy ban như trên – Ủy viên Ủy ban Kiểm tra Trung ương:Member of+ tên Ủy ban như trên * Các Đảng bộ trực thuộc Ban Chấp hành Trung ương Đảng: – Quân ủy Trung ương:Central Military Party Committee – Đảng ủy Công an Trung ương:Central Public Security Party Committee – Đảng ủy Khối Doanh nghiệp Trung ương:Party Committee of National-level State-Owned Enterprises’ Group – Đảng ủy Khối Cơ quan Trung ương:Party Committee of Central-level Agencies’ Group

1- NHÀ NƯỚC – Chủ tịch nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam:President of the Socialist Republic of Viet Nam Chủ tịch nước:State President Phó Chủ tịch nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam:Vice President of the Socialist Republic of Viet Nam Phó Chủ tịch nước:Vice State President – Văn phòng Chủ tịch nước: Có 3 cách: + Cách 1:Office of State President + Cách 2:State President’s Office + Cách 3:State Presidential Office

– Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước:Chairperson(hoặc Chairman nếu là nam, Chairwoman nếu là nữ)of+ tên Văn phòng như trên – Phó Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước:Vice Chairperson(hoặc Vice Chairman nếu là nam, Chairwoman nếu là nữ)of+ tên Văn phòng như trên – Trợ lý Chủ tịch nước:Assistant to State President – Thư ký Chủ tịch nước:Secretary of State President 2- CHÍNH PHỦ – Thủ tướng:Prime Minister – Phó Thủ tướng thường trực:Permanent Deputy Prime Minister – Phó Thủ tướng:Deputy Prime Minister – Văn phòng Chính phủ: Có 3 cách: + Cách 1:Office of Government + Cách 2:Government Office + Cách 3:Government’s Office – Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ:Chairperson(hoặc Chairman nếu là nam, Chairwoman nếu là nữ)of+ tên Văn phòng như trên

– Phó Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ:Vice Chairperson(hoặc Vice Chairman nếu là nam, Chairwoman nếu là nữ)of+ tên Văn phòng như trên – Trợ lý Thủ tướng:Assistant to Prime Minister – Thư ký Thủ tướng:Secretary of Prime Minister – Bộ Quốc phòng:Ministry of National Defense – Bộ Công an:Ministry of Public Security – Bộ Ngoại giao:Ministry of Foreign Affairs – Bộ Tư pháp:Ministry of Justice – Bộ Tài chính:Ministry of Finance – Bộ Công Thương:Ministry of Industry and Trade – Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội:Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs – Bộ Giao thông Vận tải:Ministry of Transport – Bộ Xây dựng:Ministry of Construction – Bộ Thông tin và Truyền thông:Ministry of Information and Communications – Bộ Giáo dục và Đào tạo:Ministry of Education and Training – Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn:Ministry of Agriculture and Rural Development – Bộ Kế hoạch và Đầu tư:Ministry of Planning and Investment

– Bộ Nội vụ:Ministry of Home Affairs – Bộ Y tế:Ministry of Health – Bộ Khoa học và Công nghệ:Ministry of Science and Technology – Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch:Ministry of Culture, Sports and Tourism – Bộ Tài nguyên và Môi trường:Ministry of Natural Resources and Environment – Thanh tra Chính phủ:Government Inspectorate – Ngân hàng Nhà nước Việt Nam:The State Bank of Viet Nam – Ủy ban Dân tộc:Committee on Ethnic Minority Affairs – Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh:President Ho Chi Minh Mausoleum Administration – Kiểm toán Nhà nước:State Audit of Viet Nam – Bảo hiểm xã hộiViệt Nam:Viet Nam Social Insurance – Thông tấn xã Việt Nam:Viet Nam News Agency – Đài Tiếng nói Việt Nam:Voice of Viet Nam – Đài Truyền hình Việt Nam:Viet Nam Television – Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam:Viet Nam Academy of Science and Technology – Viện Khoa học Xã hộiViệt Nam:Viet Nam Academy of Social Sciences

* MỘT SỐ ĐƠN VỊ CƠ BẢN THUỘC BỘ – Văn phòng Bộ: Có 3 cách: + Cách 1:Ministry Office + Cách 2:Ministry’s Office + Cách 3:Office of Ministry – Thanh tra Bộ:Ministry Inspectorate – Tổng cục:Directorate/ General Department/ Adminnistration – Ban, Ủy ban:Committee/ Commission/ Panel – Cục:Department/ Authority/ Agency/ Administration – Vụ:Department Ví dụ: + Vụ Tổ chức – Cán bộ:Department of Personnel and Organization + Vụ Pháp chế:Department of Legal Affairs/Legal Department + Vụ Hợp tác Quốc tế:Department ofInternational Cooperation/ International Cooperation Department – Học viện:Academy – Viện:Institute – Trung tâm:Center

– Hội đồng:Board/Council/ Panel – Phòng:Division/ Desk/Section * CÁC CHỨC DANH THUỘC BỘ: – Bộ trưởng:Minister – Thứ trưởng Thường trực:Permanent Deputy Minister – Thứ trưởng:Deputy Minister – Tổng Cục trưởng:Director-General – Phó Tổng Cục trưởng:Deputy Director-General – Phó Chủ nhiệm Thường trực:Permanent Vice Chairperson(hoặc Permanent Vice Chairman nếu là nam, Permanent Vice Chairwoman nếu là nữ) – Phó Chủ nhiệm:Vice Chairperson(hoặc Vice Chairman nếu là nam, Chairwoman nếu là nữ) – Trợ lý Bộ trưởng:Assistant Minister – Chủ nhiệm Ủy ban:Chairperson(hoặc Chairman nếu là nam, Chairwoman nếu là nữ)of+ tên Ủy ban – Phó Chủ nhiệm Ủy ban:Vice Chairperson(hoặc Vice Chairman nếu là nam, Chairwoman nếu là nữ)of+ tên Ủy ban – Chánh Văn phòng Bộ:Chief of+ tên Văn phòng – Phó Chánh Văn phòng Bộ:Deputy Chief of+ tên Văn phòng

– Cục trưởng/Vụ trưởng:Director-General – Phó Cục trưởng/Phó Vụ trưởng:Deputy Director-General – Giám đốc Học viện:President ofAcademy/Academy President – Phó Giám đốc Học viện:Vice President of Academy – Viện trưởng:Director of Institute – Phó Viện trưởng:Deputy Director of Institute – Giám đốc Trung tâm:Director of Center/Center Director – Phó Giám đốc Trung tâm:Deputy Director of Center – Trưởng phòng:Head/ Chief/ Director of+Division – Phó trưởng phòng:Deputy Head/Deputy Chief/ Deputy Director of+ Division – Chuyên viên cao cấp:Senior Official – Chuyên viên chính:Principal Official – Chuyên viên:Official – Thanh tra viên cao cấp:Senior Inspector – Thanh tra viên chính:Principal Inspector – Thanh tra viên:Inspector

– Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam:The National Assembly of the Socialist Republic of Vietnam – Chủ tịch Quốc hội:Chairperson(hoặc Chairman nếu là nam, Chairwoman nếu là nữ)of+ tên Quốc hội – Phó Chủ tịch thường trực Quốc hội:Permanent Vice Chairperson(hoặc Permanent Vice Chairman nếu là nam, Permanent Vice Chairwoman nếu là nữ) + tên Quốc hội – Phó Chủ tịch Quốc hội:Vice Chairperson(hoặc Vice Chairman nếu là nam, Vice Chairwoman nếu là nữ) + tên Quốc hội – Ủy ban Thường vụ Quốc hội: Có 3 cách:

+ Cách 1:Standing Committee of National Assembly + Cách 2:National Assembly Standing Committee + Cách 3:National Assembly’s Standing Committee – Văn phòng Quốc hội: Có 3 cách: + Cách 1:Office of National Assembly + Cách 2:National Assembly Office + Cách 3:National Assembly’s Office – Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội:Chairperson(hoặc Chairman nếu là nam, Chairwoman nếu là nữ)of+ tên Văn phòng như trên – Phó Chủ nhiệm Văn phòng Quốc Hội:Vice Chairperson(hoặc Vice Chairman nếu là nam, Chairwoman nếu là nữ)of+ tên Văn phòng như trên – Tổng thư ký Quốc hội:Secretary-General of National Assembly. – Trợ lý Chủ tịch Quốc hội:Assistant to National Assembly Chairperson – Thư ký Chủ tịch Quốc hội:Secretary of National Assembly Chairperson

– Ủy ban Tư pháp Quốc hội:National Assembly Judical Committee – Ủy ban Kinh tế Quốc hội:National Assembly Committee on Economy – Ủy ban Tài chính, Ngân sách Quốc hội:National Assembly Committee on Finance and Budget – Ủy ban Quốc phòng và An ninh Quốc hội:National Assembly Committee on Security and National Defense – Uỷ ban văn hoá, giáo dục, thanh niên, thiếu niên và nhi đồng Quốc hội:National Assembly Committee on Culture, Education, Youth and Teneeger – Uỷ ban về các vấn đề xã hội Quốc hội:National Assembly Committee on Social Affairs – Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường Quốc hội:National Assembly Committee on Science, Technology and Environment – Ủy ban Đối ngoại Quốc hội:National Assembly Committee on Foreign Affairs

– Viện Kiểm sát Nhân dân Tối cao:Supreme People’s Procuracy – Viện trưởng Viện Kiểm sát Nhân dân Tối cao:President of+ tên Viện – Phó Viện trưởng Viện Kiểm sát Nhân dân Tối cao:Vice President of+ tên Viện

– Tòa án Nhân dân Tối cao:Supreme People’s Court – Chánh án:Chief Justice – Phó Chánh án:Deputy Chief Justice

– Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam: Có 3 cách: + Cách 1:Central Committee of Viet Nam Fatherland Front + Cách 2:Viet Nam Fatherland Front Central Committee + Cách 3:Viet Nam Fatherland Front’s Central Committee – Đoàn Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam:Presidium of+ tên Ủy ban Trung ương

– Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam:Viet Nam Confederation of Labor – Hội Nông dân Việt Nam:Viet Nam Farmers’ Union – Đoàn TNCS Hồ Chí Minh:Ho Chi Minh Communist Youth Union – Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam:Viet Nam Women’s Union – Hội Cựu Chiến binhViệt Nam:Veterans’ Association of Viet Nam