Haylamdo sưu tầm và biên soạn giải bài tập Toán lớp 2 Luyện tập trang 85 - 86 Tập 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết giúp bạn dễ dàng làm bài tập về nhà môn Toán lớp 2.
Bài 1 trang 85 SGK Toán lớp 2 Tập 2:
Đặt tính rồi tính.
548 + 312 592 + 234 690 + 89 427 + 125
Hướng dẫn giải
Bài 2 trang 85 SGK Toán lớp 2 Tập 2:
Tòa nhà A cao 335 m. Tòa nhà B cao hơn tòa A là 129 m. Hỏi tòa nhà B cao bao nhiêu mét?
Hướng dẫn giải
Tòa nhà B cao số mét là:
335 + 129 = 464 [m]
Đáp số: 464 m
Bài 3 trang 85 SGK Toán lớp 2 Tập 2:
Tính.
468 + 22 + 200 75 – 25 + 550 747 + 123 – 100
Hướng dẫn giải
468 + 22 + 200 = 490 + 200 = 690
75 – 25 + 550 = 50 + 550 = 600
747 + 123 – 100 = 870 – 100 = 770
Bài 4 trang 86 SGK Toán lớp 2 Tập 2:
Trong bức tranh, bác cá sấu đang mở nước chảy đầy vào các bể.
Sau khi cả hai bể đầy nước, tổng lượng nước trong hai bể là bao nhiêu lít?
Hướng dẫn giải
Tổng lượng nước trong bể là:
240 + 320 = 560 [lít]
Đáp số: 560 lít
Bài 5 trang 86 SGK Toán lớp 2 Tập 2:
Số?
Rô-bốt Tíc-tốc di chuyển theo các lệnh:
Từ vị trí ở ô ghi số 460:
a] Mẫu:
Nếu đi theo lệnh “↑→”, tức là đi lên 1 ô sau đó sang phải 1 ô, thì Tíc-tốc sẽ đến ô ghi số 552.
b] Nếu đi theo lệnh “←↑” thì Tíc-tốc sẽ đến ô ghi số …
Nếu đi theo lệnh “↑→↓” thì Tíc-tốc sẽ đến ô ghi số …
c] Tổng của hai số thu được ở câu b bằng …
Hướng dẫn giải
b] 322; 368
c] Tổng của hai số là: 322 + 368 = 690
Câu 6: Trang 85 toán VNEN 4 tập 2
Mẹ hơn con 24 tuổi. Tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
Ta có sơ đồ:
Theo sơ đồ ta có hiệu số phần bằng nhau là: 3 - 1 = 2 [phần]
Giá trị mỗi phần là: 24 : 2 = 12 [tuổi]
Vậy tuổi của con là: 12 x 1 = 12 [tuổi]
Tuổi của mẹ là: 12 + 24 = 36 [tuổi]
Đáp số: con 12 tuổi, mẹ 36 tuổi.
Trắc nghiệm Toán 4 vnen bài 95: Em ôn lại những gì đã học
Soạn toán 4 bài: Luyện tập chung Trang 179,180 SGK
Soạn toán 4 bài: Luyện tập chung Trang 178 SGK
Soạn toán 4 bài: Luyện tập chung Trang 177 SGK
Soạn toán 4 bài: Luyện tập chung Trang 176,177 SGK
Soạn toán 4 bài: Ôn tập về tìm số trung bình cộng Trang 175 SGK
Soạn toán 4 bài: Ôn tập về hình học [ tiếp theo] Trang 174 SGK
Soạn toán 4 bài: Ôn tập về hình học Trang 173 SGK
Soạn toán 4 bài: Ôn tập về đại lượng [ tiếp theo] Trang 172, 173 SGK
Soạn toán 4 bài: Ôn tập về đại lượng [ tiếp] Trang 171, 172 SGK
Soạn toán 4 bài: Ôn tập về đại lượng Trang 170 SGK
Soạn toán 4 bài: Ôn tập về các phép tính với phân số [Tiếp] trang 168 sgk
Soạn toán 4 bài: Ôn tập về các phép tính với phân số trang 167 sgk
Soạn toán 4 bài: Ôn tập về phân số trang 166 sgk
Soạn toán 4 bài: Ôn tập về biểu đồ trang 164 sgk
Soạn toán 4 bài: Ôn tập về phép tính với số tự nhiên [tiếp] trang 163 sgk
Soạn toán 4 bài: Ôn tập về phép tính với số tự nhiên trang 162 sgk
Soạn toán 4 bài: Ôn tập về số tự nhiên [tiếp theo] trang 161 sgk
Soạn toán 4 bài: Ôn tập về số tự nhiên [tiếp] trang 161 sgk
Soạn toán 4 bài: Ôn tập về số tự nhiên trang 160 sgk
Soạn toán 4 bài: Thực hành [tiếp] trang 159 sgk
Soạn toán 4 bài: Thực hành trang 158sgk
Soạn toán 4 bài: Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ [tiếp theo] trang 157sgk
Soạn toán 4 bài: Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ trang 156 sgk
Soạn toán 4 bài: Tỉ lệ bản đồ trang 154 sgk
Soạn toán 4 bài: Luyện tập chung trang 153 sgk
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 85 Bài 1: Viết tiếp vào chỗ chấm:
Trong các số 615; 524; 1080; 2056; 9207; 10 221; 31 025:
a] Các số chia hết cho 2 là: .........................
Các số chia hết cho 3 là: .........................
Các số chia hết cho 5 là: .........................
Các số chia hết cho 9 là: .........................
b] Các số chia hết cho cả 5 và 3 là: .........................
c] Các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là: .........................
Lời giải
a] Các số chia hết cho 2 là: 524; 1080; 2056
Các số chia hết cho 3 là: 615; 1080; 9207; 10 221
Các số chia hết cho 5 là: 615; 1080; 31 025
Các số chia hết cho 9 là: 1080; 9207
b] Các số chia hết cho cả 5 và 3 là: 615; 1080
c] Các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là: 10 221; 615
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 86 Bài 2: Viết hai số, mỗi số có ba chữ số và:
a] Chia hết cho 2: .........................
Chia hết cho 5: .........................
Chia hết cho 3:.........................
Chia hết cho 9: .........................
b] Vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5: .........................
c] Chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2: .........................
Lời giải
a] Chia hết cho 2: 500; 580
Chia hết cho 5: 540; 550
Chia hết cho 3: 300; 360
Chia hết cho 9: 540; 450
b] Vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5: 500; 600
c] Chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2: 405; 505
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 86 Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Chữ số cần viết vào ô trống của 21
A. 2 B. 4 C . 6 D. 9
Lời giải
Khoanh vào C.
Số chia hết cho 2 phải là số chẵn, số chia hết cho 3 phải có tổng các chữ số chia hết cho 3.
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 86 Bài 4: Với ba chữ số 0; 3; 5; hãy viết một số lẻ có ba chữ số [có cả ba chữ số đó] và chia hết cho 5
Lời giải
Với ba chữ số 0; 3; 5; viết một số lẻ có ba chữ số [có cả ba chữ số đó] và chia hết cho 5 là số 305.
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 86 Bài 5: Lan có một số bánh ít hơn 30 và nhiều hơn 12 cái. Nếu chia đều số bánh đó cho 2 bạn hoặc 5 bạn thì đều vừa hết. Hỏi Lan có bao nhiêu cái bánh?
Lời giải:
Vì Lan có một số bánh ít hơn 30 và nhiều hơn 12
Nên số bánh đó nằm trong khoảng 12 và 30, mà số bánh đó chia hết cho 2 hoặc 5.
Suy ra Lan có 20 cái bánh.
Bài giảng Toán lớp 4 trang 85, 86 Bài 154: Ôn tập về số tự nhiên [tiếp theo]