Với giải vở bài tập Toán lớp 3 trang 69 Bài 143: Phép trừ các số trong phạm vi 100 000 hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong VBT Toán 3. Mời các bạn đón xem:
Giải vở bài tập Toán lớp 3 Bài 143: Phép trừ các số trong phạm vi 100 000
Bài 1 trang 69 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: Đặt tính rồi tính:
64852 – 27539 85694 – 46528 40271 – 36045
Lời giải
Bài 2 trang 69 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: Đặt tính rồi tính:
72644 – 25586 92500 – 4181 100000 – 99999
Lời giải
Bài 3 trang 69 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: Một bể có 45 900 lít nước. Sau một tuần lễ sử dụng, trong bể còn 44 150 lít nước. Hỏi mỗi ngày đã dùng bao nhiêu lít nước, biết rằng số nước sử dụng mỗi ngày đều bằng nhau.
Tóm tắt
Lời giải
Đổi: 1 tuần lễ = 7 ngày
Số lít nước đã sử dụng trong một tuần là:
45900 – 44150 = 1750 [lít]
Số lít nước dùng trong mỗi ngày là:
1750 : 7 = 250 [lít]
Đáp số: 250 lít
Bài 4 trang 69 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: Tổng hai số là 73581. Tìm số thứ hai, Biết số thứ nhất là 37 552.
Lời giải
Số thứ hai là:
73581 – 37552 = 36029
Đáp số: 36029
Bài giảng Toán lớp 3 Phép trừ các số trong phạm vi 100 000
- Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!
Lời giải Vở bài tập Toán lớp 3 trang 69 Bài 143: Phép trừ các số trong phạm vi 100 000 hay, chi tiết giúp học sinh biết cách làm bài tập trong VBT Toán lớp 3 Tập 2.
Quảng cáo
Bài 1 trang 69 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: Đặt tính rồi tính:
64852 – 27539 85694 – 46528 40271 – 36045
72644 – 25586 92500 – 4181 100000 – 99999
Lời giải:
Bài 2 trang 69 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: Một bể có 45 900 l nước. Sau một tuần lễ sử dụng, trong bể còn 44 150 l nước. Hỏi mỗi ngày đã dùng bao nhiêu lít nước, biết rằng số nước sử dụng mỗi ngày đều bằng nhau.
Tóm tắt
Lời giải:
1 tuần lễ = 7 ngày
Số lít nước đã sử dụng trong một tuần là:
45900 - 44150 = 1750 [lít]
Số lít nước dùng trong mỗi ngày là:
1750 : 7 = 250 [lít]
Đáp số: 250 lít
Quảng cáo
Bài 3 trang 69 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: Tổng hai số là 73581. Tìm số thứ hai, Biết số thứ nhất là 37 552.
Lời giải:
Số thứ hai là:
73581 - 37552 = 36029
Đáp số: 36029
Bài tập Phép trừ các số trong phạm vi 100 000
Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 3 hay khác:
Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Loạt bài Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 và Tập 2 | Giải Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1, Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 3.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Giải vở bài tập Toán lớp 3 bài 143: Phép trừ các số trong phạm vi 100 000
Vở bài tập Toán lớp 3 tập 2 trang 69
99 30.814Tải về
Giải vở bài tập Toán 3 bài 143: Phép trừ các số trong phạm vi 100000 Vở bài tập Toán 3 tập 2 trang 69 giúp các em học sinh nắm được cách thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 100 000 [đặt tính, tính đúng]. Đồng thời, hướng dẫn học sinh giải toán có lời văn bằng 2 phép tính.
>> Bài trước: Giải vở bài tập Toán lớp 3 bài 142: Luyện tập Phép cộng các số trong phạm vi 100 000
Xem thêm:
- Lý thuyết Toán lớp 3: Phép trừ các số trong phạm vi 100 000
- Giải bài tập trang 157 SGK Toán 3: Phép trừ các số trong phạm vi 100 000
- Bài tập Phép trừ các số trong phạm vi 100 000
Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 3, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 3 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 3. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.
Vở bài tập Toán lớp 3 tập 2 trang 69
- Vở bài tập Toán lớp 3 trang 69 câu 1
- Vở bài tập Toán lớp 3 trang 69 câu 2
- Vở bài tập Toán lớp 3 trang 69 câu 3
- Vở bài tập Toán lớp 3 trang 69 câu 4
- Bài tập Phép trừ các số trong phạm vi 100000
- Bài tập tự luyện Phép trừ các số trong phạm vi 100000
Vở bài tập Toán lớp 3 trang 69 câu 1
Tính:
Phương pháp giải:
- Trừ các số theo thứ tự từ phải sang trái.
Lời giải chi tiết:
Vở bài tập Toán lớp 3 trang 69 câu 2
Đặt tính rồi tính:
Phương pháp giải:
- Trừ các số theo thứ tự từ phải sang trái.
Lời giải chi tiết:
Vở bài tập Toán lớp 3 trang 69 câu 3
Một bể có 45 900 l nước. Sau một tuần lễ sử dụng, trong bể còn 44 150 l nước. Hỏi mỗi ngày đã dùng bao nhiêu lít nước, biết rằng số nước sử dụng mỗi ngày đều bằng nhau.
Tóm tắt
Lời giải:
1 tuần lễ = 7 ngày
Số lít nước đã sử dụng trong một tuần là:
45900 - 44150 = 1750 [lít]
Số lít nước dùng trong mỗi ngày là:
1750 : 7 = 250 [lít]
Đáp số: 250 lít
Vở bài tập Toán lớp 3 trang 69 câu 4
Tổng hai số là 73581. Tìm số thứ hai, Biết số thứ nhất là 37 552.
Lời giải:
Số thứ hai là:
73581 - 37552 = 36029
Đáp số: 36029
Bài tập Phép trừ các số trong phạm vi 100000
I. Bài tập trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Kết quả của phép tính 72932 - 49204 là:
A. 23684 B. 23545 C. 23859 D. 23728
Câu 2: Một cửa hàng tuần thứ nhất bán được 62941 ki lô gam gạo. Tuần thứ hai họ bán được ít hơn tuần thứ nhất 20142 ki lô gam gạo. Số ki lô gam gạo cửa hàng đã bán được trong tuần thứ hai là:
A. 42395kg B. 42957kg C.42799kg D. 48294kg
Câu 3: Tìm X, biết: X + 15968 = 72985
A. X = 57017 B. X = 57182 C. X = 57037 D. X = 57205
Câu 4: Tìm X, biết: X + 3205 x 6 = 31442
A.X = 12252 B.X = 12212 C. X = 12631 D. X = 12264
Câu 5: Giá trị của biểu thức 88394 - 49350 - 14859 là:
A. 24747 B. 24185 C.24285 D. 24386
II. Bài tập tự luận
Bài 1: Tính:
a, 62858 - 19394 b, 85328 - 29579
c, 58294 - 42950 d, 100000 - 72957
Bài 2: Tính:
a, Hiệu của số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau với số chẵn lớn nhất có 4 chữ số
b, Hiệu của số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau với số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau
Bài 3: Ba công nhân dệt được 75420 cái áo. Người thứ nhất dệt được 24680 cái và dệt ít hơn người thứ hai là 7865 cái. Hỏi người thứ ba dệt được bao nhiêu cái áo?
Bài 4: Đội thứ nhất sửa được 38295m đường, đội thứ hai sửa được 20283m đường. Hỏi đội thứ nhất sửa được nhiều hơn đội thứ hai bao nhiêu mét đường?
Hướng dẫn giải bài tập về phép trừ các số trong phạm vi 100 000
I. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
D | C | A | B | B |
II. Bài tập tự luận
Bài 1:
a, 62858 - 19394 = 43464
b, 85328 - 29579 = 55749
c, 58294 - 42950 = 15344
d, 100000 - 72957 = 27043
Bài 2:
a, Số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau là: 12345
Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số là: 9998
Ta có 12345 - 9998 = 2347
b, Số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là: 98765
Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là: 9876
Ta có: 98765 - 9876 = 88889
Bài 3:
Người thứ hai dệt được số áo là:
24680 - 7865 = 16815 [cái áo]
Người thứ ba dệt được số áo là: 75420 - 24680 - 16815 = 33925 [cái áo]
Đáp số: 33925 cái áo
Bài 4:
Đội thứ nhất sửa được nhiều hơn đội thứ hai số mét đường là:
38295 - 20283 = 18012 [mét]
Đáp số: 18012 mét đường
Bài tập tự luyện Phép trừ các số trong phạm vi 100000
Câu 1: Kết quả của phép tính 92930 - 59200 là:
Câu 2: Tìm X, biết: X + 25968 = 42985
Câu 3: Tìm X, biết: X + 1205 x 2 = 51442
Câu 4: Giá trị của biểu thức 58394 - 19350 - 14850 là:
Câu 5:
a, 42850 - 19390
b, 35328 - 29570
c, 58290 - 12950
d, 70000 - 54300
>> Bài tiếp theo: Giải vở bài tập Toán 3 bài 144: Tiền Việt Nam
Giải Bài tập Toán lớp 3 Bài 143 Phép trừ các số trong phạm vi 100000 trang 69 bao gồm các ví dụ chi tiết và các kiến thức Toán lớp 3 giúp các em học sinh ôn luyện, củng cố kỹ năng giải hay nhất và nhanh nhất. Giải Toán lớp 3 được sưu tầm và đăng tải, nhằm củng cố những kiến thức về môn tự nhiên, hình thành cho các em được tư duy trong khi học tập. Các bài tập tự luyện trên được VnDoc biên soạn chi tiết trả lời các câu hỏi trong chương trình SGK môn Toán lớp 3, giúp các em tóm tắt được toàn bộ các kiến thức quan trọng nhất.
Ngoài Giải vở bài tập Toán 3 bài 143: Phép trừ các số trong phạm vi 100 000trên, các em học sinh có thể tham khảo môn học tốt Tiếng Việt 3 và bài tập môn Tiếng Việt 3 đầy đủ khác, để học tốt môn Toán và Tiếng Việt hơn và chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao.
Tham khảo thêm
- Tổng hợp kiến thức Toán lớp 3
- Giải vở bài tập Toán lớp 3 bài 141: Phép cộng các số trong phạm vi 100 000
- 66 đề thi cuối kì 2 lớp 3 môn Toán năm 2021 - 2022
- Giải vở bài tập Toán lớp 3 bài 139: Diện tích hình vuông
- Hệ thống kiến thức cơ bản môn Toán lớp 3
- Đề thi lớp 3 cuối kì 2 năm 2020 môn Tiếng Anh nâng cao - Đề 7
- 10 Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm học 2020 - 2021
- Đề thi Toán lớp 3 cuối học kì 2 năm 2021
- Đề thi lớp 3 cuối kì 2 năm 2020 môn Tiếng Anh nâng cao - Đề 8
- Đề thi lớp 3 cuối kì 2 năm 2020 môn Tiếng Anh nâng cao - Đề 6