Bài tập toán đố lớp 3

Tổng hợp bài tập Toán nâng cao lớp 3 là tài liệu tham khảo dành cho thầy cô giáo và các học sinh khá, giỏi. Bài tập Toán nâng cao lớp 3 gồm các dạng bài tập đặt ẩn, các bài toán đố…sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức chuẩn bị cho các kỳ thi học sinh giỏi Toán lớp 3.

Tổng hợp bài tập Toán lớp 3

Đề cương ôn tập môn Toán lớp 3

Một số bài Toán nâng cao lớp 3

I/ Một số bài tập đặt ẩn đơn giản:

Bài tập 1: Mẹ có số quả táo. Bà kém mẹ 2 quả táo. Con có hơn mẹ 3 quả táo. Biết tổng 3 người có tất cả là 10 quả. Tính số táo mỗi người?

Bài tập 2: Mẹ có số quả táo. Bà hơn mẹ 2 quả táo. Con có hơn mẹ 3 quả táo. Biết tổng 3 người có tất cả là 11 quả. Tính số táo mỗi người?

Bài tập 3: Mẹ có số quả táo. Bà gấp đôi số táo của mẹ. Con lại gấp 2 lần số táo của bà. Biết tổng số táo của bà và con là: 12 quả. Tính số táo của mẹ.

Bài tập 4: Một hình tam giác có chu vi là 20 cm. Biết cạnh thứ nhất gấp đôi cạnh thứ thứ hai. Cạnh thứ 3 bằng 2 cm. Tính cạnh thứ 2 và cạnh thứ 1 của tam giác đó?

Xem Thêm:  Tập làm văn lớp 4: Tả một đồ chơi mà em thích nhất (72 mẫu)

Bài tập 5: Một hình tam giác có chu vi là 10 cm. Biết cạnh thứ nhất hơn cạnh thứ thứ hai là 5 cm. Cạnh thứ 3 bằng 7 cm. Tính cạnh thứ 2 và cạnh thứ 1 của tam giác đó?

Bài tập 6: Cho hình tam giác sau:

Biết chu vi hình vẽ trên là 40 cm

Hướng dẫn: Giống như tính chu vi trong tam giác.

Bài tập toán đố lớp 3
Bài tập Toán nâng cao lớp 3

Bài tập 7: Cho hình chữ nhật với hai cạnh là chiều dài và chiều rộng. Chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Biết nửa chu vi của hình này là: 60 cm tính chiều dài chiều rộng của hình chữ nhật trên.

Bài tập 8: Chị Nga và chị Loan thi chạy. Chị Nga chạt nhanh hơn chị Loan 50 mét. Tổng quãn đường mà hai chị dã chạy hết 50m. Hỏi mỗi chị chị chạy được bao nhiêu mét?

II. Một số dạng toán thêm nâng cao hơn:

Bài 1. Hình tam giác ABC có 3 cạnh bằng nhau, hình tứ giác MNPQ có 4 cạnh bằng nhau. Biết cạnh hình tam giác dài hơn cạnh hình tứ giác là 10cm và chu vi hình đó bằng nhau. Tìm độ dài cạnh của hình tam giác ABC và hình tứ giác MNPQ?

Bài 2. Một hình chữ nhật có chiều rộng 12cm. Biết chu vi gấp 6 lần chiều rộng. Tính chiều dài hình chữ nhật đó?

Bài 3. Biết chu vi một hình chữ nhật gấp 6 lần chiều rộng. Hỏi chiều dài hình chữ nhật đó gấp mấy lần chiều rộng?

Xem Thêm:  Bài tập viết lại câu môn tiếng Anh lớp 4, 5, 6

Bài 4. Trong một cuộc thi làm hoa, bạn Hồng làm được 25 bông hoa. Tính ra bạn Hồng làm ít hơn bạn Mai 5 bông hoa và chỉ bằng một nửa số bông hoa của Hoà. Hỏi cả ba bạn làm được bao nhiêu bông hoa?

Bài 5. An, Bình, Hoà được cô giáo cho 1 số nhãn vở. Nếu An cho Bình 6 nhãn vở, Bình lại cho Hoà 4 nhãn vở thì số vở của mỗi bạn đều bằng 12 cái. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có mấy nhãn vở?

Bài 6. Có 42 bạn ở lớp 3A xếp thành 3 hàng nhưng không đều nhau. Bạn lớp trưởng chuyển 1/3 số bạn ở hàng một sang hàng hai, rồi lại chuyển 6 bạn từ hàng hai sang hàng ba, lúc này số bạn ở mỗi hàng đều bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi hàng có bao nhiêu bạn?

Bài 7. Có 12 con chim đậu ở cành trên, số chim đậu ở cành dưới nhiều hơn cành trên là 4 con. Bây giờ 5 con ở cành trên đậu xuống cành dưới, hỏi bây giờ số chim ở cành dưới so với số chim ở cành trên thì gấp mấy lần?

Bài 8. Túi thứ nhất đựng 18kg gạo, gấp 3 lần túi thứ hai. Hỏi phải lấy ở túi thứ nhất bao nhiêu kg gạo đổ sang túi thứ hai để số gạo ở hai túi bằng nhau?

Bài tập toán đố lớp 3
Bài tập toán đố lớp 3
Bài tập toán đố lớp 3

Câu 1: Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị đo độ dài?

A. ki-lô-métB. métC. lítD. đề-xi-mét

Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 1dm = ….mm là?

Câu 3: Kết quả phép tính 6dm + 14dm là:

A. 20dmB. 24dmC. 27dmD. 30dm

Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 5dm3cm = ….cm là?

Câu 5: Chu vi tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là 4m, 3m2dm và 36dm là:

A. 100dmB. 110dmC. 108dmD. 120dm

Bài tập tự luận

Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

3m4cm = ….cm2km = …hm9dm4cm = … cm6dm = ….mm
5hm = …m4m7dm = …dm6m3cm = …cm70cm = …dm

Bài 2: Tính:

20dam + 13dam45hm – 19hm170m + 15m
320cm – 50cm16dm x 784dm : 3

Bài 3: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:

3dm4cm …30cm4hm5dam … 50dam15dm … 1m5dm
6m4cm…600cm5dm4cm … 54cm7m6cm … 7m5cm

Lời giải bài tập Bảng đơn vị đo độ dài

Bài tập trắc nghiệm

Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5
CDAAC

Bài tập tự luận

Bài 1:

3m4cm = 304cm2km = 20hm9dm4cm = 94cm6dm = 600mm
5hm = 500m4m7dm = 47dm6m3cm = 603cm70cm = 7dm

Bài 2:

20dam + 13dam = 33dam45hm – 19hm = 26hm170m + 15m = 185m
320cm – 50cm = 270cm16dm x 7 = 112dm84dm : 3 = 28dm

Bài 3:

3dm4cm > 30cm4hm5dam < 50dam15dm = 1m5dm
6m4cm > 600cm5dm4cm = 54cm7m6cm > 7m5cm

 Lý thuyết về Đo lường và đơn vị đo lường

Bài tập toán đố lớp 3

1 thế kỉ = 100 năm; 1 năm = 12 tháng; 1 tuần = 7 ngày; 1 ngày = 24 giờ; 1 giờ = 60 phút; 1 phút = 60 giây.

Bài 1.

1 giờ bằng 60 phút. Hỏi 6 giờ bằng bao nhiêu phút?

Bài 2.

Ghi lại chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Kim giờ quay được 1 vòng thì kim phút quay được số vòng là:

A. 1 vòng

B. 12 vòng

C. 24 vòng

D. 13 vòng

Bài 3. Ghi lại chữ đặt trước câu trả lời đúng:

2 giờ 30 phút [ ] 230 phút. Dấu thích hợp điền vào ô trống là:

A. >

B. <

C. =

D. Không có dấu nào

Bài 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a. 20kg =……….. gam

b. 36 tấn =……. tạ

c. 10OOg =….. kg

d. 2000kg =….. tạ

Bài 5. Mỗi tuần có 7 ngày, hỏi:

a. 7 tuần có bao nhiêu ngày?

b. 140 ngày bằng bao nhiêu tuần?

c. 200 ngày bằng bao nhiêu tuần?

Bài 6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Ngày mai của hôm qua là:

A. hôm kia

B. hôm nay

C. ngày mai

Bài 7. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Những tháng trong năm có 30 ngày là:

A. 4, 7,9, 11.

B. 5, 6, 9, 11.

C . 4, 6, 9, 11.

Bài 8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a. 8m 5cm =……… cm b) 6km 4m =……… m

b. 5m 4dm =…….. dm……………….. d) 7cm 6mm =…… mm

Bài 9. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a. 8m 4dm =…….. dm………………..

b. 72 tấn 3 tạ =……………. tạ

c. 9m 15cm =…… cm………………..

d. 5 tấn 62 yến =………. yến

e. 7km 6m =………. m………………..

f. 4yến9kg=……………. kg

Bài 10. Trong một năm, những tháng dương lịch nào có 31 ngày?

Đáp án Bài tập Đo lường và đơn vị đo lường

Bài 1.

Đáp số: 360 phút.

Bài 2.

B. 12 vòng

Bài 3.

B. <

Bài 4.

a. 20kg = 20 000g

b. 36 tấn = 360 tạ

c. 1000g = 1 kg

d. 2000kg = 20 tạ

Bài 5.

a) 7 tuần có số ngày là:

7 × 7 =49 (ngày)

b) 140 ngày bằng số tuần là:

140 : 7 = 20 (tuần)

c) Ta có:

200 : 7 = 28 dư 4

Vậy 200 ngày bằng 28 tuần 4 ngày

Đáp số:

a) 49 ngày;

b) 20 tuần;

c) 28 tuần 4 ngày.

Bài 6.

B. Hôm nay

Bài 7.

C. 4, 6, 9, 11

Bài 8.

a. 8m 5cm = 805cm

b. 5m 4dm = 54dm

c. 6km 4m = 6004m

d. 7cm 6mm = 76mm

Bài 9.

a. a) 8m 4dm = 84dm

b. 72 tấn 3 tạ = 723 tạ

c. 9m 15cm = 915cm

d. 5 tấn 62 yến = 562 yến

e. 7km 6m = 7006m

f. 4 yến 9kg = 49kg

Bài 10.

Trong một năm dương lịch, những tháng sau đây có 31 ngày: tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 8, tháng 10, tháng 12.

Luyện tập bảng đơn vị đo độ dài

1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):

Cách làm :

3m 4dm = 30dm + 4dm = 34dm

3m 4cm = 300cm + 4cm = 304cm

Mẫu :  3m 2dm = 32dm

3m 2cm = ………. cm

4m 7dm = ………. dm

4m 7cm = ………. cm

2. Tính :

a) 8dam + 5 dam = ……………….57hm – 25hm = ……………….12km  × 4 = ……………….8dam + 5 dam = ……………….8dam + 5 dam = ……………….27mm : 3 = ……………….

3. Điền “>, <, =” vào chỗ chấm :

6m 3cm  ….  7m6m 3cm  ….   6m6m 3cm  ….  630cm6m 3cm  ….  603cm

4. Một tấm vải dài 6m, người ta đã lấy ra 4dm để may túi. Hỏi tấm vải còn lại dài bao nhiêu đề-xi-mét?

Bài giải

Bài tập toán đố lớp 3

5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 8m 6cm = … cm

A. 86                   B. 860             C. 806                   D. 608

Các bài toán về Đại lượng và đơn vị đo độ dài

Bài tập toán đố lớp 3

Bài 3: Điền dấu > , < , = vào chỗ trống

Bài tập toán đố lớp 3
Bài tập toán đố lớp 3
Bài tập toán đố lớp 3
Bài tập toán đố lớp 3

d) 100m=1hm
e) 10mm=1cm

Bài tập toán đố lớp 3
Bài tập toán đố lớp 3
Bài tập toán đố lớp 3
Bài tập toán đố lớp 3
Bài tập toán đố lớp 3
Bài tập toán đố lớp 3
Bài tập toán đố lớp 3
Bài tập toán đố lớp 3
Bài tập toán đố lớp 3

Bài tập Toán nâng cao lớp 3: Đại lượng và đo đại lượng

Bài 1: Có hai sợi dây, sợi dây thứ nhất dài 2m 3dm, sợi dây thứ hai dài hơn sợi dây thứ nhất 8dm. Hỏi hai sợi dây dài bao nhiêu dm?

Bài 2: An cưa một khúc gỗ dài thành các khúc gỗ ngắn hơn, mỗi khúc gỗ chưa ra dài 7dm và An đã cưa 5 lần thì hết khúc gỗ. Hỏi khúc gỗ chưa cưa lúc đầu của An dài bao nhiêu mét?

Bài 3: Sợi dây thứ nhất dài 480mm, sợi dây thứ hai dài bằng 1/3 sợi dây thứ nhất và 1/2 sợi dây thứ 3. Hỏi ba sợi dây dài bao nhiêu milimet?

Bài 4: Có 1 quả cân 1kg và một quả cân 2kg, 1 cân đĩa. Hỏi có thể cân được nhiều nhất là bao nhiêu kg gạo qua hai lần cân?

Bài 5: Bao gạo thứ nhất nặng 25kg, bao thứ hai nặng 38 kg. Hỏi phải chuyển từ bao thứ hai sang bao thứ nhất bao nhiêu kg để bao gạo thứ hai chỉ con hơn bao thứ nhất 3kg?

Bài 6: Có 7kg gạo, một cân đĩa, 1 quả cân 1kg. Làm thế nào để chỉ một lần cân có thể chia số gạo thành hai phần: một phần 4kg và 1 phần 3kg?

Bài 7: Toàn đố Minh: “Thời gian từ đầu ngày đến “bây giờ” bằng 1/2 thời gian từ “bây giờ” đến hết ngày. Đố bạn biết “bây giờ” là mấy giờ? Em hãy giúp Minh trả lời câu hỏi của Toàn.

Bài 8: Ở một tháng hai nào đó có 5 ngày chủ nhật. Hỏi ngày 28 của tháng hai đó là ngày thứ mấy?

Bài 9: Hiện nay bố 32 tuổi gấp 4 lần tuổi con. Hỏi bao nhiêu năm nữa tuổi bố chỉ còn gấp 3 lần tuổi con?

Bài 10: Mẹ Na đem 80000 đồng đi chợ, mẹ Na mua thịt hết 32000 đồng, mua cá hết 14000 đồng, mua rau hết 2000 đồng. Hỏi mẹ Na còn lại bao nhiêu tiền?

Bài 11: Bố có hai tờ giấy loại 50000 đồng, bố mua sách hết 32000 đồng, mua báo hết 4000 đồng và mua xăng hết 18000 đồng. Hỏi bố còn lại bao nhiêu tiền?

Bài 12: Minh có 20000 đồng gồm 6 tờ giấy bạc. Hỏi Minh có thể có những loại giấy bạc nào?

Bài 13: Có 10 kg đường, một cân đĩa và hai quả cân loại 1 kg và 5 kg. Làm thế nào để qua một lần cân lấy ra được 7 kg đường?

🔢 GIA SƯ TOÁN

BÀI TOÁN VỀ BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI

1. Điền số thích hợp vào chỗ trống:

7 m = …………cm7 m = ………dm=………….mm1 m 7cm =……………….cm
2 m = …… dm =…….cm9 m = ………dm=………….cm5 km 6 hm =……………….hm
5 km = ………dam=………….m3 km = ………hm=………….m7 km 8 dam  =………………dam
7 hm = ………dam=………….m6 m = …………mm9 m 8 dm = ……………..dm
4 km = ……hm = =…………m5000 m = …………..km9 m 7 cm = ……………..cm
8 hm = …………m80 hm = …………..km7 dm 9 cm = ……………cm
7 km = …………m7 00 dam =………….km8 dm 7mm = ……………mm

2. Tính :

32 m x 3 =……………..48 cm : 2 =……………..45 dm + 28 dm  =……………..
46 m : 2 =……………..96 dm : 3 =……………..36 m + 42 m  =……………..
28 hm x 6 =……………..84 dam : 4 =……………..270 m + 45 m =……………..
47 km x 3 =……………..28 hm : 2 =……………..317 m  – 52 m   =……………..
61 m x 4 =……………..48 hm : 2 =……………..21 m : 3   =……………..
28 dm x 6 =……………..63 cm : 3 =……………..45 dam : 5  =……………..
36 cm : 3 =……………..5 cm + 8 cm  =……………..63 hm : 7   =……………..

3. Điền dấu ( <, > = ) vào chố chấm:

3m 5 dm ………35 dm 8 km 7 hm ………….805 hm
3m 5 dm ………3m 8m 1 dm  …………80 dm
6 m 7 cm ………..7 m 8 cm 9 mm ………89 mm
6 m 7 cm ………..607 cm 8 cm 9 mm ………809 mm
6 m 7cm ………..670 cm 8 cm 9 mm ………7 cm 9 mm
8 km …………9km 8 cm 9 mm ………890 mm
8 km 7 hm ………….85 hm 8 km 7 hm ………….850 hm
Bài tập toán đố lớp 3
Bài tập toán đố lớp 3
Bài tập toán đố lớp 3