Bài tập hóa đại cương đại học y dược năm 2024

Chương 1. Những khái niệm và định luật cơ bản của hóa học. Chương 2. Cấu tạo nguyện tử và hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Chương 3. Cấu tạo phân tử và liên kết hóa học. Chương 4. Nhiệt động học hóa học. Chương 5. Động hóa học Chương 6. Cân bằng hóa học. Chương 7. Dung dịch. Chương 8. Dung dịch điện li. Chương 9. Dung dịch keo. Chương 10. Điện hóa học.

  • 1. (30 câu) Nguồn: Lớp Điều dưỡng K24 Có chỉnh sửa thêm bớt một số nội dung, hiệu ứng. Mỗi câu một slide, có 45 giây để đọc đề và làm. Slide mở đầu này tự qua sau 10 giây.
  • 2. Nguyên tố (A) có electron cuối cùng xác định bởi 4 số lượng tử: n = 3 , l = 2 , m = -1 , ms = - ½. Vậy nguyên tố A là:  Cho ZCu= 29 ; ZZn= 30 ; ZFe= 26 ; ZCo= 27 . A. Cu B. Zn C. Co D. Fe
  • 3.  Nguyên tố (B) có electron cuối cùng xác định bởi 4 số lượng tử: n = 3 , l =1 , m = 0 , ms = - ½. Vậy Vậy nguyên tố B là:  Cho ZCl= 17 ; ZBr= 35 ; ZO= 8; ZS= 16 . A. Cl B. Br C. Oxi D. S
  • 4. Cấu hình electron của P P (Z = 15).1s2 2s2 2p6 3s2 3p3. Cho biết hàm sóng xác định electron cuối cùng đặc trưng cho nguyên tử S là; A. B. C. D. Y( 3,1,+1,+1/ 2 ) Y( 3,1,+1,-1/ 2 ) Y( 3,1,0,+1/ 2 ) Y( 3,1,-1,-1/ 2 )
  • 5.  Cấu hình electron của K K (Z = 19).1s2 2s2 2p6 3s23p64s1.  Cho biết hàm sóng xác định electron cuối cùng đặc trưng cho nguyên tử K là: A. Ψ(4,0,0,-1/2) B. Ψ(4,0,0,+1/2) C. Ψ(4,1,+1,-1/2) D. Ψ(4,1,0,+1/2)
  • 6. Cho biết cấu hình electron của nguyên tố Br (Z = 35). A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d9 4s2 4p6 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d10 4p5 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s2 4p5 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d9 4s2 4p6
  • 7. Cho biết cấu hình electron của nguyên tố Cu (Z = 29). A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d9 4s2 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d9 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s1 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 4p6 4d3
  • 8. Cho biết cấu hình electron của nguyên tố Co2+(Z = 27). A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s2 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d5 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d7 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 4p5
  • 9. Cho biết cấu hình electron của nguyên tố S2-(Z = 16). A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p44s2 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p34p3
  • 10. Xét các nguyên tố thuộc phân nhóm chính, trong bảng hệ thống tuần hoàn, tính chất phi kim và tính oxi hoá của chúng biến đổi như sau: (chọn câu đúng) A. Trong một phân nhóm chính đi từ trên xuống dưới, tính phi kim tăng dần. B. Trong một phân nhóm chính đi từ trên xuống dưới, tính phi kim giảm dần. C. Trong một chu kỳ đi từ trái sang phải tính phi kim gỉam dần. D. Trong một chu kỳ đi từ trái sang phải tính oxi hoá giảm dần.
  • 11. Hãy cho biết trong phân tử CH=CHcó bao nhiêu 22 liên kết hóa học A. 1 Liên kết s được hình thành: sp2 s -sp2 , 4 liên kết sp2 -s B. 1 Liên kết s p sp2 -sp2 , 1 liên kết p- p C. 1 Liên kết s sp2 -sp2 , s 4 liên kết sp3-s D. 1 Liên kết s sp2 -sp2 , 1 Liên kết và 4 liên kết sp2 -s s p- p p
  • 12. Hãy cho biết trong phân tử H2O. Nguyên tố Oxi ở trạng thái lai hoá nào. A. sp. B. sp2 C. Sp3 D. sp3d2
  • 13. tan 9 gam chất A không điện ly (có MA= 180) vào 200 gam nước tạo thành dung dịch (X). Tính nhiệt độ đông đặc của dung dịch (X). Biết hằng số nghiệm lạnh của nước là 1,86. A. - 0, 546oC B. - 0,238oC C. - 0,673oC D. - 0,465oC
  • 14. tan 13,68 gam saccaro (C12H22O11có M= 342) vào 100 gam nước tạo thành dung dịch (X). Tính nhiệt độ sôi của dung dịch (X). Biết hằng số nghiệm sôi của nước là 0,52. A. 100,5oC B. 100,208oC C. 100,6oC D. 101,26oC
  • 15. hoà tan bao nhiêu gam gluco (C6H12O6 có M= 180) vào 100 gam nước tạo thành dung dịch (X). Để nhiệt độ đông đặc của dung dịch (X) giảm xuống 0,372oC. Biết hằng số nghiệm lạnh của nước là 1,86. Tính khối lượng gluco cần dùng. A. 9 gam B. 1,8 gam C. 3,6 gam D. 2,7 gam
  • 16. phản ứng (A) là phản ứng đơn giản có hệ số nhiệt độ = 3. Vậy khi nhiệt độ tăng lên 30oC thì tốc độ phản ứng thay đổi: A. Tăng lên 9 lần. B. Tăng lên 27 lần. C. Giảm xuống 9 lần. D. Giảm xuống 27 lần.
  • 17. cho biết thứ nguyên (đơn vị) của hằng số tốc độ của phản ứng một chiều bậc không: A. (thời gian)-1 B. mol. lít-1.(thời gian)-1 C. lít2.mol-2.(thời gian)-1 D. lit.mol-1(thời gian)-1
  • 18. cho biết thứ nguyên (đơn vị) của hằng số tốc độ của phản ứng một chiều bậc ba: A. (thời gian)-1 B. mol. lít-1.(thời gian)-1 C. lít2.mol-2.(thời gian)-1 D. lit.mol-1(thời gian)-1
  • 19. trình động học xác định hằng số tốc độ của một phản ứng một chiều bậc I là:  Với [A]= a là nồng độ chất A ở thời điểm ban đầu. o Với [A] = a –x là nồng độ chất A ở thời điểm t đang xét. k = 1 ln [ A ] a) t [ A ] hoặc o k = [A] k = x b) hoặc = é 1 2 1 t c) hoặc 2 [A] k 1 úû = é 1 1 k 1 d) hoặc a a x t k - = 1ln t t 1 - ù êë úû é 1 t = - 2 a2 1 (a x) 2 k 1 úû ù - êë o 1 [A] 2 k 1 1 1 - ù êë úû é - = a a x t ù - êë o [A] [A] t
  • 20. trình động học xác định hằng số tốc độ của một phản ứng một chiều bậc II là:  Với [A]= a là nồng độ chất A ở thời điểm ban đầu. o Với [A] = a –x là nồng độ chất A ở thời điểm t đang xét. k = 1 ln [ A ] a) t [ A ] hoặc o k = [A] k = x b) hoặc = é 1 2 1 t c) hoặc 2 [A] k 1 úû = é 1 1 k 1 d) hoặc a a x t k - = 1ln t t 1 - ù êë úû é 1 t = - 2 a2 1 (a x) 2 k 1 úû ù - êë o 1 [A] 2 k 1 1 1 - ù êë úû é - = a a x t ù - êë o [A] [A] t
  • 21. thức tính pH của dung dịch đơn axít yếu là:  Biết K là hằng số điện ly của dung dịch đơn axít yếu: A. pH = ½ (pK- log CA) B. pH = 14-½ (pK- log CA) C. pH = ½ (pK+log CA) D. pH = 14-½ (pK+ log CA)
  • 22. thức tính pH của dung dịch đơn baz yếu là:  Biết K là hằng số điện ly của dung dịch đơn baz yếu: A. pH = ½ (pK- log CB) B. pH = 14-½ (pK- log CB) C. pH = ½ (pK+log CB) D. pH = 14-½ (pK+ log CB)
  • 23. có pKa= 4,74. Vậy pH của 100ml dung dịch CH3-COOH 0,15M là: A. 2,78 B. 2,83 C. 3,24 D. 2,56
  • 24. có pKa= 3,35. Vậy pH của 100ml dung dịch HNO2 0,12M là: A. 2,53. B. 2,38 C. 2,135 D. 2,56
  • 25. có pKb = 3,43. Vậy pH của 100ml dung dịch CH3NH2 0,1M là: A. 8,00 B. 10,215 C. 11,785 D. 9,29
  • 26. có pKb = 3,36. Vậy pH của 100ml dung dịch CH3CH2NH2 0,15M là: A. 11,41 B. 10,215 C. 11,785 D. 11, 9
  • 27. thức tính pH của dung dịch đệm tạo bởi axít yếu và muối của nó:  Biết K là hằng số điện ly của dung dịch đơn axít yếu: A. pH = -log[H+ ] = pK + log C A HA C m B. pH = -log[H+ ] = pK - log C A HA C m C. pH = - log[H + ] = 14 - (pK + log C A ) HA C m pH log[H ] 14 (pK log C D. ) C A m HA = - + = - -
  • 28. thức tính pH của dung dịch đệm tạo bởi baz yếu và muối của nó:  Biết K là hằng số điện ly của dung dịch đơn baz yếu: A. pH = -log[H+ ] = pK + log C B b C m B. pH = -log[H+ ] = pK - log C B b C m C. pH = - log[H + ] = 14 - (pK + log C B ) b C m pH log[H ] 14 (pK log C D. ) C B m b = - + = - -
  • 29. có pKb = 3,36. Vậy pH của dung dịch gồm CH3CH2NH2 0,15M và CH3CH2NH3Cl 0,12M là: A. 11,41 B. 10,737 C. 11,785 D. 11, 9
  • 30. có pKa= 3,35. Vậy pH của dung dịch gồm HNO2 0,12M và KNO2 0,1M là: A. 2,53. B. 2,38 C. 3,135 D. 3,27
  • 31. số tan của BaSO4 ở 25oC 1,1.10-10. Vậy độ tan của BaSO4 ở 25oC là: A. 1,232.10-5 mol/lít. B. 1,0488.10-5 mol/lít. C. 2,928.10-5 mol/lít. D. 1,926.10-5 mol/lít.