Bài tập cacbohdrt trong đề thi đại học

Chương 2. CACBOHIDRAT

I.Lý thuyết

Câu 1.Glucozơ là một hợp chất: 

A. đa chức                          B. Monosaccarit               C. Đisaccarit                    D. đơn chức 

Câu 2.Saccarozơ và mantozơ là: 

A. monosaccarit                  B. Gốc glucozơ                C. Đồng phân                   D. Polisaccarit 

Câu 3.Tinh bột và xenlulozơ là 

A. monosaccarit                  B. Đisaccarit                    C. Đồng đẳng                    D. Polisaccarit 

Câu 4.Glucozơ và fructozơ là: 

A. Disaccarit                        B. Đồng đẳng                 C.Andehit và xeton             D. Đồng phân 

Câu 5.Glucozơ và fructozơ 

A. đều tạo được dung dịch màu xanh lam khi tác dụng với Cu[OH]2

B. đều có nhóm chức CHO trong phân tử 

C. là hai dạng thù hình của cùng một chất 

D. đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở 

Câu 6.Những phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozơ là hợp chất tạp chức. 

A. Phản ứng tráng gương và phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu[OH]2. 

B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượuC. Phản ứng tạo phức với Cu[OH]2 và phản ứng lên mên rượu

D. Phản ứng lên men rượu và phản ứng thủy phân

Câu 7.Những phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozơ có nhiều nhóm hiđrôxyl. 

A. phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu[OH]2. 

B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượuC. Phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với Cu[OH]2 khi đun nóng và phản ứng lên mên rượu

D. Phản ứng lên men rượu và phản ứng thủy phân

Câu 8.Khi đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ thu được hỗn hợp khí CO2 và hơi H2O có tỉ lệ mol là :

1:1. Chất này có thể lên men rượu. Chất đó là 

A. axit axetic                   B. Glucozơ                            C. Saccarozơ                  D. Fructozơ 

Câu 9Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có

A. nhóm chức axit.       B. nhóm chức xeton.    C. nhóm chức ancol.    D. nhóm chức anđehit.

Câu 10Chất thuộc loại đisaccarit là

A. glucozơ.                  B. saccarozơ.               C. xenlulozơ.               D. fructozơ.

Câu 11Hai chất đồng phân của nhau là

A. glucozơ và mantozơ.       B. fructozơ và glucozơ.     C. fructozơ và mantozơ.    D. saccarozơ và glucozơ.

Câu 12: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và

A. C2H5OH.                B. CH3COOH. C. HCOOH.               D. CH3CHO.

Câu 13Saccarozơ và glucozơ đều có

A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.

B. phản ứng với dung dịch NaCl.

C. phản ứng với Cu[OH]2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.

D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.

Câu 14Chất tham gia phản ứng tráng gương là 

A. xenlulozơ.               B. tinh bột.                   C. fructozơ.                 D. saccarozơ. 

Câu 15Chất không phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là

A. C6H12O6 [glucozơ]. B. CH3COOH. C. HCHO.                   D. HCOOH.

Câu 16Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu[OH]2 là

A. glucozơ, glixerol, ancol etylic.                     B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat.

C. glucozơ, glixerol, axit axetic.                                   D. glucozơ, glixerol, natri axetat.

Câu 17Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. Cu[OH]2 trong NaOH, đun nóng.               B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.

C. Cu[OH]2 ở nhiệt độ thường.                         D. kim loại Na.

Câu 18 Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là

A. saccarozơ.               B. glucozơ.                  C. fructozơ.                 D. mantozơ.

Câu 19Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là

A. ancol etylic, anđehit axetic.             B. glucozơ, ancol etylic.

C. glucozơ, etyl axetat.                                    D. glucozơ, anđehit axetic.

Câu 20Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng

A. hoà tan Cu[OH]2.   B. trùng ngưng.           C. tráng gương.           D. thủy phân.

Câu 21 Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là

A. 3.                            B. 4.                             C. 2.                            D. 5.

Câu 22Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu[OH]2 là        A.3.                B. 1.                             C. 4.                            D. 2.

Câu 23  Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hòa tan được Cu[OH]2 ở nhiệt độ thường là           

          A. 3                     B. 5                             C. 1                                    D. 4

Câu 24: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen, fructozơ. Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là

A. 3.                               B. 4.                                C. 5.                               D. 2.

Câu 25 :  Khi thủy phân saccarozơ thì thu được

A. ancol etylic.        B. glucozơ và fructozơ.            C. glucozơ.                              D. fructozơ.

Câu 26 : Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?

A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.                           B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.

C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.                        D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ

Câu 27Chất tham gia phản ứng tráng gương là 

A. xenlulozơ.               B. tinh bột.                   C. glucozơ.                  D. saccarozơ. 

Câu 28Khi thuỷ phân tinh bột ta thu sản phẩm cuối cùng là:

 A.mantozơ.                 B. frutozơ.                   C. glucozơ.                  D. saccarozơ.

Câu 29Để xác định trong nước tiểu của người  benh nhân đái tháo đường người ta dùng:

A. Axit axetit         B. Đồng [II] hidroxit               C. Đồng oxit          D. Natri hidroxit

Câu 30Điểm giống nhau giữa glucozơ và sacarozơ là;

A. Đều có trong củ cải đường   C. Đều hoà tan dd Cu[OH]2 ở nhiệt độ thường cho dd màu xanh

B. Đều tham gia pứ tráng gương                           D. Đều được sử dụng trong y học

Câu 31:Cho biết chất nào sau đây thuộc monosacarit:

            A.Glucozơ             B.Saccarozơ              C.Tinh bột          D.Xenlulozơ

 Câu 32:Cho biết chất nào sau đây thuộc polisacarit:

            A.Glucozơ             B.Saccarozơ              C.Mantozơ          D.Xenlulozơ

Câu 33: Chất nào sau đây là đồng phân của Fructozơ?

            A.Glucozơ             B.Saccarozơ              C.Mantozơ          D.Xenlulozơ

Câu 34:Trong công nghiệp chế tạo ruột phích,người ta thường sử dụng phản ứng hoá học nào sau đây?

             A.Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.

             B.Cho anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.

             C.Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.

             D.Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.

Câu 35:Điều khẳng định nào sau đây không đúng?

             A.Glucozơ và fructozơ là 2 chất đồng phân của nhau.

             B.Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.

             C.Glucozơ và fructozơ đều làm mất màu nước brom.

             D.Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng cộng H2[Ni/t0].

Câu 36:Glucozơ là hợp chất hữu cơ thuộc loại:

             A.Đơn chức          B.Đa chức           C.Tạp chức       D.Polime.

Câu 37: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với Cu[OH]2 ở nhiệt độ phòng cho dung dịch xanh lam là:

            A.glixerol, glucozơ, anđehit axetic,mantozơ.    B.glixerol, glucozơ, fructozơ, mantozơ.

            C.axetilen, glucozơ, fructozơ, mantozơ.           D.saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic,mantozơ.

Câu 38:Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic,mantozơ, glixerol, etilenglicol, metanol.Số lượng dung dịch có thể hoà tan Cu[OH]2 là:

            A.4                   B.5                   C.6               D.7

Câu 39: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic,mantozơ, glixerol, etilenglicol, axetilen, fructozơ.Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là:

            A.3                  B.4                    C.5                D.6

Câu 40:Cho các chất: X.glucozơ; Y.fructozơ; Z.Saccarozơ; T.Xenlulozơ. Các chất phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3,t0cho ra Ag là:    A.Z, T               B.X, Z             C.Y, Z              D.X, Y

Câu 41:Saccarozơ và glucozơ đều có:

            A.Phản ứng với dung dịch NaCl.

            B.Phản ứng với Cu[OH]2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.

            C.Phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.

            D.Phản ứng với dung dịch AgNO3­/NH3 đun nóng.     

Câu 42: Phát biểu nào sao đây đúng:

A. Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều cho phản ứng thủy phân.

B. Tinh bột và xenlulozơ có CTPT và CTCT giống nhau.

C. Các phản ứng thủy phân của saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có xúc tác H+ ,t0

D. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử  saccarozơ có nhóm chức CHO

Câu 43: Phát biểu nào sau đây đúng:

A. Thủy phân tinh bột thu được Fructozơ và glucozơ.

B. Thủy phân xenlulozơ thu được glucozơ.

C. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng gương.

D. Tinh bột và xenlulozơ có cùng CTPT nhưng có thể biến đổi qua lại với nhau .

 Câu 44. Cho các chất : dd saccarozơ , glixerol, ancol etylic , axit axetic. số chất phản ứng được với Cu[OH]2 ở đk thường là : 

A. 4 chất                 B. 2 chất                        C. 3 chất                    D. 5 chất 

Câu 45. Saccarozơ và glucozơ đều có : 

A. phản ứng với dd NaCl                         B. phản ứng với Cu[OH]2 ở nhiệt độ thường tạo thành dd xanh lam

C. phản ứng với AgNO3 trong dd NH3 , đun nóng .       D.phản ứng thủy phân trong môi trường axit .

Câu 46. Saccarozơ có thể tác dụng với các chất 

A. H2/Ni, to ; Cu[OH]2 , to                          B. Cu[OH]2 , to ; CH3COOH/H2SO4 đặc , to

C. Cu[OH]2 , to ; dd AgNO3/NH3                 D. H2/Ni, to ; CH3COOH/H2SO4 đặc , to

Câu 47.Cho các dd : glucozơ, glixerol, metanal[ fomanđehit], etanol . Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt được cả 4 dd trên ?

A/ Cu[OH]2                     B/ Dd AgNO3 trong NH3            C/ Na                          D/ nước  Brom                            

** Nhận biết

Câu 48: Thuốc thử nào trong các thuốc thử dưới đây dùng để nhận biết được tất cả các dung dịch trong dãy sau: glucozơ, glixerol, fomanđehit, propan-1-ol?

            A.dd AgNO3/NH3                   B.Na                C.Nước Br2                 D.Cu[OH]2/NaOH,t0

Câu 49.Nhận biết glucozơ, glixerol, anđehit axetic, lòng trắng trứng và ancol etylic có thể chỉ dùng 

một thuốc thử là: 

A. HNO3               B. Cu[OH]2/OH-,to                 C. AgNO3/NH3                      D. dd brom 

Câu 50.Thuốc thử duy nhất để phân biệt các dung dịch: glucozơ, ancol etylic, anđehit fomic [HCH=O],glixerol là
A. AgNO3/NH3          B. Cu[OH]2/OH-,to                    C. Na                                D. H2

Câu 51: Cho các phát biểu sau: 

[1]: Glucozơ cho phản ứng thủy phân  

[2]: Glucozơ được điều chế bằng cách thủy phân tinh bột hoặc xenlulozơ 

[3]: Glucozơ là monosaccarit, phân tử có 6 nhóm – OH 

[4]: Glucozơ có tính chất của ancol đa chức giống glixerol 

Chọn các phát biểu đúng là:

A. [2] , [4]                        B. [1] , [3]                        C. [2] , [3]                        D. [3] , [4]

Câu 52: Cho các phát biểu sau:

[a] Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và frutozơ

[b] Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau

[c] Ở dạng vòng 6 đỉnh phân tử glucozơ là 6 nguyên tử cacbon

[d]Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở

[e] Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng 6 cạnh [dạng α và β]

[f] Amilopectin có cấu tạo mạch nhánh

Số phát biểu đúng là

         A. 1                                B. 2                                          C. 3                                        D. 4

II. Bài tập

Dạng 1. phản ứng tráng gương của glucozo

Câu53 .  Đun nóng dd chứa 9g glucozơ với AgNO3 đủ pứ trong dd NH3 thấy Ag tách ra. Tính lượng Ag thu được.            A. 10,8g                        B. 20,6                                                                                                         C. 28,6                D. 26,1 

Câu54.  Đun nóng dd chứa 36g glucozơ với ddAgNO3/NH3 thì khối lượng Ag thu đươc tối đa là:

            A. 21,6g                       B. 32,4                         C. 19,8                         D. 43.2 

Câu 55.  Đun nóng dd chứa m g glucozơ với ddAgNO3/NH3 thì thu được 32,4 g  Ag .giá trị m là:

            A. 21,6g                      B. 108                          C. 27                            D. Số khác. 

Câu 56. Đun nóng dd chứa m g glucozơ với dd AgNO3/NH3 thì thu được 16,2 Ag  giá trị m là [H= 75%]:

A. 21,6g                      B. 18 g             C. 10,125g                   D. số khác

Câu 57.Tính lượng kết tủa bạc hình thành khi tiến hành tráng gương hoàn toàn dd chứa 18g glucozơ.[H=85%]

A. 21,6g                      B. 10,8                         C. 5,4               D. 2,16

Câu 58. Cho 200ml dd glucozơ pứ hoàn toàn với dd AgNO3 trong NH3 thấy có 10,8g Ag tách ra. Tính nồng độ mol/lít của dd glucozo đã dùng.

A. 0,25M                     B. 0,05M                     C. 1M              D. số khác

Câu 59. Đun nóng dd chứa 54g glucozơ  với lượng dư dd AgNO3 /NH3 thì lượng Ag tối đa thu đựơc là m gam. Hiệu suất pứ đạt 75%.  Giá trị m là.

A. 32,4                        B. 48,6                         C. 64,8             D. 24,3g.                  

Câu60. Cho 10,8 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 [dư] thì khối lượng Ag thu được là:    A.2,16 gam          B.3,24 gam        C.12,96 gam          D.6,48 gam

Câu 61: Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO3/dung dịch NH3 dư, thu được 6,48 gam bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là

A. 11,4 %                       B. 14,4 %                       C. 13,4 %                       D. 12,4 %

Câu 62Để tráng một tấm gương, người ta phải dùng 5,4g glucozơ biết hiệu suất phản ứng là 95%. Khối lượng bạc bám trên gương là

            A. 6,156 g.                   B. 3,078 g.                   C. 6,48 g.                           D. 5,661 g.

Dạng 2. phản ứng lên men của glucozo

Câu 63: Cho 3,15 tấn glucozơ chứa 25% tạp chất lên men điều chế ancol etylic. Trong quá trình chế biến, ancol bị hao hụt mất 20%, khối lượng ancol thu được là:

A. 1,073 tấn                        B. 1,208 tấn                   C. 0,966 tấn                     D. 0,322 tấn

Câu 64. Cho m gam glucozơ lên men, khí thoát ra được dẫn vào dd nước vôi trong dư thu được 55,2g kết tủa trắng. Tính khối lượng glucozơ đã lên men, biết hiệu suất lên men là 92%. 

              A. 54                          B. 58                            C. 84                            D. 46

Câu 65. Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là:

            A.184 gam             B.138 gam         C.276 gam             D.92 gam    

 Câu 66/ Glucozơ lên men thành rượu etylic, toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ca[OH]2 dư tách ra 40 g kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Khối lượng glucozơ cần dùng bằng bao nhiêu gam?

A. 24 g                         B. 40 g                                     C. 50 g                         D. 48 g            

Câu 67Cho m gam glucozơ lên men, khí thoát ra được dẫn vào dd nước vôi trong dư thu được 55,2g kết tủa trắng. Tính khối lượng glucozơ đã lên men, biết hiệu suất lên men là 92%. 

              A. 54                          B. 58                            C. 84                            D. 46

Câu 68/ Lên men a gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong thu được 10 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,4 gam. a có giá trị là bao nhiêu?       

A. 13,5 g                      B. 15,0 g                                  C. 20,0 g                      D. 30,0 g 

Câu69 . Cho 360gam glucozơ lên men, khí thoát ra được dẫn vào dd nước vôi trong dư thu được m g kết tuả trắng. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là:

          A. 400                            B. 320                          C. 200                          D.160

Câu 70. Lên men glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dd Ca[OH]2 dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Vậy khối lượng glucozơ cần dùng là:

            A.33,7 gam                  B.56,25 gam                C.20 gam                     90 gam

Câu71Cho 18 gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khối lượng ancol thu được là bao nhiêu [ H=100%]?       

           A. 9,2 am.         B. 4,6  gam.     C. 120 gam.     D. 180 gam.

Câu 72.Glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ca[OH]2 dư tách ra 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Khối lượng glucozơ cần dùng là: 

A. 24 g                                B. 40 g                            C. 50 g                          D. 48 g 

Câu 73.Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành ancol etylic. Tính thể tích rượu 400 thu được, biết rượu nguyện chất có khối lượng riêng 0,8g/ml và trong quá trình chế biến, rượu bị hao hụt mất 10%.

A. 3194,4 ml                B. 2785,0 ml                   C. 2875 ml                           D. 2300,0 ml 

Dạng 3. phản ứng thủy phân saccarozo và mantozo

Câu 74. Thủy phân hoàn toàn 1 kg saccarozơ thu được :

A. 1 kg glucozơ và 1 kg fructozơ            B. 2 kg glucozơ

C. 2 kg fructozơ                                                  D. 0,5263 kg glucozơ và 0,5263 fructozơ

Câu 75. Khối lượng saccarozơ cần để pha 500 ml dung dịch 1M là:

A. 85,5g                         B. 342g                        C. 171g                        D. 684g

Câu 76: Muốn có 2610 gam glucozơ thì khối l­ượng saccarozơ cần đem thuỷ phân hoàn toàn là

A. 4595 gam.                  B. 4468 gam.                  C. 4959 gam.                  D. 4995 gam.

Câu 77Từ 2,25 gam glucozơ có thể điều chế được m gam sobitol với hiệu suất 80%. Giá trị m là

A. 2,275 gam.              B. 1,820 gam.                          C. 1,800 gam.              D. 1,850 gam.

Câu 78.Để tráng bạc một số ruột phích, người ta phải thuỷ phân 34,2 gam saccarozơ rồi tiến hành phản ứng tráng gương. Tính lương Ag tạo thành sau phản ứng, biết hiệu suất mỗi quá trình là 80%? 

A.27,64                            B.43,90                         C.54,4                              D.56,34 

DẠNG 4: PHẢN ỨNG THUỶ PHÂN  XENLULOZƠ HOẶC TINH  BỘT [C6H10O5]n:

Câu 79Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là:

A.360 gam             B.480 gam         C.270 gam             D.300 gam                       TNPT- 2007

Câu 80. Nếu dùng 1 tấn khoai chứa 20% tinh bột thì thu được bao nhiêu kg glucozơ? Biết hiệu suất pứ là 70%.

            A. 160,55                         B. 150,64                             C. 155,54                     C.165,65 

Câu 81. Khi lên men 1 tấn ngô chứa 65% tinh bột thì khối lượng ancol etylic thu được là bao nhiêu? Biết hiệu suất phản ứng lên men đạt 80%.

            A.290 kg                     B.295,3 kg                               C.300 kg                      D.350 kg

Câu 82. Cho m g tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic. Toàn bộ CO2 sinh ra cho vào dung dịch Ca[OH]2 lấy dư được 750 gam kết tủa. Hiệu suất mỗi giai đoạn lên men là 80%. Giá trị của m là:

A.940 g           B.949,2 g                     C.950,5 g                     D.1000 g

Câu 83. Lên men 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành ancol etylic với hiệu suất của từng giai đoạn là 85%. Khối lượng ancol thu được là: 

             A.398,8kg                              B.390 kg                                  C.389,8kg                   D. 400kg

Câu 84.  Lượng glucozơ thu được khi thuỷ phân 1kg khoai chứa 20% tinh bột [hiệu suất đạt 81%] là:

            A. 162g                        B. 180g                                    C. 81g              D.90g

Câu 85/ Trong một nhà máy rượu ,người ta dùng nguyên liệu là mùn cưa chứa 50% xenlulozơ để sx ancol etylic.Biết hiệu suất của cả quá trình là 70%.Để sản xuất 1 tấn ancol etylic thì khối lượng mùn cưa cần dùng là

A. 500 kg                     B. 5051 kg                               C. 6000 kg                               D. 5031 kg

Câu 86: Cho m g tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic. Toàn bộ CO2 sinh ra cho vào dung dịch Ca[OH]2 lấy dư được 750 gam kết tủa. Hiệu suất mỗi giai đoạn lên men là 80%. Giá trị của m là:

            A.940 g                       B.949,2 g                     C.950,5 g                     D.1000 g

Câu 87.  Lên men 1 tấn tinh  bột chứa 5% tạp chất trơ thành etanol, hiệu suất quá trình lên men là 85%. Khối lượn etanol thu được là 

            A. 400 kg                                 B. 398,8 kg                              C. 389,8 kg                  D. 390 kg

Câu 88. Tại một nhà máy ancol, cứ 10 tấn tinh bột sẽ sản xuất được 1,5 tấn ancol etylic. Tính hiệu suất của quá trình sản xuất là 

A. 26,41%.                  B. 17,60%.                   C. 15%.                        D. 52,81%.

Câu 89. Lượng mùn cưa [chứa 50% là xenlulozơ] cần để sản xuất 1 tấn C2H5OH, biết hiệu suất của quá trình đạt 70% là :A. 1 tấn                  B. 2 tấn                                 C. 5,032 tấn                                                                    D. 6,454 tấn

Câu 90. Thuỷ phân 1 kg khoai có chứa 20% tinh bột trong môi trường axit. Nếu hiệu suất của quá trình là 75% thì khối lượng glucozơ thu được là 

A. 166,67g.                              B. 200g,                       C. 150g.                       D. 1000g. 

Câu 91. Thuỷ phân hòan toàn 1 kg tinh bột thu được  

A. 1 kg glucozơ.          B. 1,11 kg glucozơ.      C. 1,18 kg glucozơ.      D. 1kg glucozơ và 1kg fructozơ

Câu 92.Từ 1 kg mùn cưa có 40% xenlulozơ [còn lại là tạp chất trơ] có thể thu được bao nhiêu kg glucozơ [hiệu suất phản ứng thủy phân bằng 90%]? 

A. 0,4 kg                        B. 0,6 kg                         C .0,5kg                                 D. 0,3 kg 

DẠNG 4:  Xenlulozơ  + axitnitrit   à xenlulozơ trinitrat

Câu 93. Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat [biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%]. Giá trị của m là

A. 26,73.                      B. 33,00.                      C. 25,46.                      D. 29,70.

Câu 94Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác là axit sunfuric đặc , nóng . Để có 29,7 g xenlulozơ trinitrat , cần dùng dd chứa m kg axit nitric [ hiệu suất phản ứng là 90%] . Giá trị của m là ?                     A/ 30                           B/ 21                           C/ 42                           D/ 10 .

Câu 95Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Thể tích axit nitric 63% có d = 1,52g/ml cần để sản xuất 594 g xenlulozơ trinitrat nếu hiệu suất đạt 60% là 

A. 324,0 ml             B. 657,9 ml               C. 1520,0 ml               D. 219,3 ml

Câu 96. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Thể tích axit nitric 63% có d = 1,52g/ml cần để sản xuất 594 g xenlulozơ trinitrat nếu hiệu suất đạt 60% là 

A. 324,0 ml             B. 657,9 ml               C. 1520,0 ml               D. 219,3 ml

Câu 97. Thể tích dung dịch HNO3 63 % [D = 1,52 g/ml] cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulozơ tạo 297 gam xenlulozơ trinitrat là

A. 243,90 ml                 B. 300,0 ml                      C. 189,0 ml              D. 197,4 ml 

Câu 98. Thể tích dd HNO3 67,5% [d= 1,5 g/ml] cần dùng để tác dụng với xenlulozơ tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là [H=20 %]    A. 70 lít. B. 49 lít.           C. 81 lít.   D. 55 lít.

Câu 99.Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy, nổ mạnh. Muốn điều chế 29,7 kg xenlulozơ trinitrat từ xenlulzơ và axit nitric hiệu suất 90% thì thể tích HNO3 96% [D = 1,52 g/ml ] cần dùng là bao nhiêu l?

A. 14,39 lit                  B. 15,000 lit                   C. 1,439 lít                              D. 24,390 lít 

 2. Muốn sản xuất 59,4kg xenlulozơ trinitrat với hiệu xuất phản ứng 90% thì thể tích dd HNO­3 99,67%[D=1,52g/ml] cần dùng là

      A. 27,23l             B. 27,732l               C. 28l                  D. 29,5l

DẠNG 5: XÁC ĐỊNH SỐ MẮC XÍCH[ n]

Câu 100. Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 1 750 000 đvC. Số gốc glucozơ C6H10O5 trong phân tử của xenlulozơ là

A.10 802 gốc                     B.1 621 gốc                 C. 422 gốc                   D. 21 604 gốc

Câu 101Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000. Giá trị n trong công thức [C6H10O5]n là

A. 10000                        B. 8000                           C. 9000                          D. 7000

Câu 102. Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 4.860.000 [u]. Vậy số mắc xích của glucozơ có trong xenlulozơ nếu trên là:   A.250.000                   B.270.000                   C.300.000       D.350.000

Câu 103. Biết khối lượng phân tử trung bình của PVC và xenlululozơ lần lượt là 250000 và 1620000. Hệ số polimehoá của chúng lần lượt là:

A. 6200và 4000                       B. 4000 và 2000           C. 400và 10000                       D. 4000 và 10000

Câu 104Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 1 750 000 đvC. Số gốc glucozơ C6H10O5 trong phân tử của xenlulozơ là

           A.10 802 gốc                           B.1 621 gốc                             C. 422 gốc                      D. 21 604 gốc

Câu105 Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một Cacbohiđrat [cacbohidrat] X thu được 52,8gam CO2 và 19,8 gam H2O.  Biết X có phản ứng tráng bạc,  X là

A.  Glucozơ                 B.  Fructozơ                 C. Saccarozơ                D.  Mantozơ       

CACBOHIDRAT TRONG CÁC ĐỀ THI ĐH CĐ

Câu 1: [A 2007] Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca[OH]2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là

            A. 550 g.                      B. 810 g.                      C. 650 g.                      D. 750 g.

Câu 2: [A 2007] Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với

            A. kim loại Na.                                    B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.

            C. Cu[OH]2 trong NaOH, đun nóng.               D. Cu[OH]2 ở nhiệt độ thường.

Câu 3: [B 2007] Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric [hiệu suất phản ứng đạt 90%]. Giá trị của m là

            A. 30 kg.                     B. 42 kg.                      C. 21 kg.                      D. 10 kg

Câu 4: Phát biểu KHÔNG đúng là

            A. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu[OH]2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.

            B. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ [xúc tác H+, t°] có thể tham gia phản ứng tráng gương.

            C. Thủy phân [xúc tác H+, t°] saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit.

            D. Dung dịch fructozơ hòa tan được Cu[OH]2.

Câu 5: [A 2008] Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng

            A. thủy phân.               B. tráng gương.           C. trùng ngưng.           D. hòa tan Cu[OH]2.

Câu 6: [A 2008] Gluxit [cacbohiđrat] chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là

            A. tinh bột.                  B. mantozơ.                 C. xenlulozơ.               D. saccarozơ.

Câu 7: [A 2008] Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là

            A. 1,44 gam.                B. 2,25 gam.                C. 1,80 gam.                D. 1,82 gam

Câu 8: [B 2008] Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít rượu [ancol] etylic 46º là [biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml]

            A. 6,0 kg.                     B. 5,4 kg.                     C. 5,0 kg.                     D. 4,5 kg.

Câu 9: [B 2008] Thể tích dung dịch HNO3 67,5% [khối lượng riêng là 1,5 g/ml] cần dùng để tác dụng với xenlulozơ tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là [biết lượng HNO3 bị hao hụt là 20 %]

            A. 70 lít.                      B. 49 lít.                       C. 81 lít.                       D. 55 lít.

Câu 10: [B 2008] Cho dãy các chất: C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, [CH3]2CO, C12H22O11 [mantozơ]. Số chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là

            A. 5.                            B. 3.                             C. 6.                             D. 4.

Câu 11: [A 2009] Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là

            A. 20,0.                       B. 30,0.                        C. 13,5.                        D. 15,0.

Câu 12: [A 2009] Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của

            A. ancol.                      B. xeton.                      C. amin.                       D. anđehit.

Câu 13: [A 2009] Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là

            A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic.

            B. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic.

            C. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic.

            D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ.

Câu 14: [B 2009] Cho một số tính chất: có dạng sợi [1]; tan trong nước [2]; tan trong nước Svayde [3]; phản ứng với axit nitric đặc [xt axit sunfuric đặc] [4]; tham gia phản ứng tráng bạc [5]; bị thủy phân trong dung dịch axit đun nóng [6]. Các tính chất của xenlulozơ là

            A. [3], [4], [5] và [6].   B. [1], [3], [4] và [6].   C. [1], [2], [3] và [4].   D. [2], [3], [4] và [5].

Câu 15: [B 2009] Phát biểu nào sau đây là đúng?

            A. Saccarozơ làm mất màu nước brom.

            B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3/NH3.

            C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.    

            D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh

Câu 16: [B 2009] Phát biểu nào sau đây không đúng?

            A. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng.

            B. Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau.

            C. Khi glucozơ ở dạng vòng thì tất cả các nhóm OH đều tạo ete với CH3OH.

            D. Glucozơ tác dụng được với nước brom

Câu 17: [A 2010] Một phân tử saccarozơ có

            A. một gốc β–glucozơ và một gốc α–fructozơ.

            B. một gốc β–glucozơ và một gốc β–fructozơ.

            C. hai gốc α–glucozơ.

            D. một gốc α–glucozơ và một gốc β–fructozơ.

Câu 18: [A 2010] Từ 180 gam glucozơ, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam ancol etylic [hiệu suất 80%]. Oxi hóa 0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm, thu được hỗn hợp X. Để trung hòa hỗn hợp X cần 720 ml dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất quá trình lên men giấm là

            A. 20%.                       B. 10%.                       C. 80%.                       D. 90%.

Câu 19: [B 2010] Các dung dịch phản ứng được với Cu[OH]2 ở nhiệt độ thường là

            A. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton               B. anđehit axetic, saccarozơ, axit axetic

            C. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic                D. glixerol, axit axetic, glucozơ

Câu 20: [B 2010] Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm –OH, có vị ngọt, hòa tan Cu[OH]2 ở nhiệt độ thường, phân tử có liên kết glicozit, làm mất màu nước brom. Chất X là

            A. xenlulozơ.               B. mantozơ.                 C. glucozơ.                  D. saccarozơ

Câu 21: [A 2011] Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ [hiệu suất phản ứng 60% tính theo xenlulozơ]. Từ 2 tấn xenlulozơ có thể điều chế được khối lượng xenlulozơ trinitrat là

            A. 3,67 tấn.                  B. 2,97 tấn.                  C. 1,10 tấn.                  D. 2,20 tấn

Câu 22: [A 2011] Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bộ quá trình là 90%. Hấp thụ toàn bộ lượng CO2 sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào nước vôi trong, thu được 330 gam kết tủa và dung dịch X. Biết khối lượng X giảm đi so với khối lượng nước vôi trong ban đầu là 132 gam. Giá trị của m là

            A. 324 g.                      B. 405 g.                      C. 297 g.                      D. 486 g.

Câu 23: [B 2011] Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

[a] Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.

[b] Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.

[c] Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu[OH]2, tạo phức màu xanh lam.

[d] Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất.

[e] Khi đun nóng glucozơ [hoặc fructozơ] với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.

[g] Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 [xúc tác Ni, đun nóng] tạo sobitol.

Số câu phát biểu đúng là

            A. 5.                            B. 6.                             C. 4.                             D. 3.

Câu 24: [B 2011] Thủy phân hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozơ và 0,01 mol mantozơ một thời gian thu được dung dịch X [hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều là 75%]. Khi cho toàn bộ X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì lượng Ag thu được là

            A. 0,090 mol.               B. 0,095 mol.               C. 0,06 mol.                 D. 0,12 mol.

Câu 25: [B 2011] Cho các phát biểu sau:

[a] Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ.

[b] Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau.

[c] Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.

[d] Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu[OH]2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam.

[e] Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.

[g] Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh [dạng α và β].

Số câu phát biểu đúng là

            A. 4.                            B. 3.                             C. 5.                             D. 2.

Câu 26: [A 2012] Cho sơ đồ phản ứng

[a] X + H2O Y

[b] Y + AgNO3 + NH3 + H2O → amoni gluconat + Ag + NH4NO3.

[c] Y E + Z

[d] Z + H2O X + G

X, Y, Z lần lượt là:

            A. Tinh bột, glucozơ, etanol.                            B. Tinh bột, glucozơ, cacbon đioxit.

            C. Xenlulozơ, saccarozơ, cacbon đioxit.           D. Xenlulozơ, fructozơ, cacbon đioxit.

Câu 27: [A 2012] Cho các phát biểu sau:

[a] Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

[b] Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiđro.

[c] Những hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 là đồng đẳng của nhau.

[d] Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.

[e] Saccarozơ chỉ có cấu tạo mạch vòng.

Số câu phát biểu đúng là

            A. 4.                            B. 5.                             C. 3.                             D. 2.

Câu 28: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

[a] Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân.

[b] Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.

[c] Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có phản ứng tráng bạc.

[d] Glucozơ làm mất màu nước brom.

Số câu phát biểu đúng là

            A. 3.                            B. 4.                             C. 1.                             D. 2.

Câu 29: [B 2012] Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl?

            A. Cho glucozơ tác dụng với Cu[OH]2.

            B. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic.

            C. Thực hiện phản ứng tráng bạc.

            D. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan.

Câu 30: [B 2012] Để điều chế 53,46 kg xenlulozơ trinitrat [hiệu suất 60%] cần dùng ít nhất V lít axit nitric

94,5% [D = 1,5 g/ml] phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là

            A. 24.                          B. 40.                           C. 36.                           D. 60.

Câu 31: [B 2012] Thủy phân hỗn hợp gồm 0,01 mol saccarozơ và 0,02 mol mantozơ trong môi trường axit, với hiệu suất đều là 60% theo mỗi chất, thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X, thu được dung dịch Y, sau đó cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là

            A. 7,776.                     B. 6,480.                      C. 8,208.                      D. 9,504.

Câu 32: [B 2013] Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

            A. Xenlulozơ.              B. Glucozơ.                 C. Saccarozơ.               D. Amilozơ.

Câu 33: [B 2013] Cho các phát biểu sau:

[a] Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic.

[b] Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.

[c] Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.

[d] Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết a–1,4–glicozit.

[e] Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.

[f] Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

            A. 4.                            B. 3.                             C. 2.                             D. 5.

Câu 34: [B 2013] Chất nào dưới đây khi cho vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng, không xảy ra phản ứng tráng bạc?

            A. Mantozơ                 B. Glucozơ                  C. Fructozơ                  D. Saccarozơ.

Câu 35: [A 2013] Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic [hiệu suất phản ứng bằng 90%]. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca[OH]2 dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị m là

            A. 15,0 g                      B. 18,5 g                      C. 45,0 g                      D. 7,5 g

Câu 36: [A 2013] Cho các phát biểu sau:

[a] Glucozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc

[b] Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có sinh ra mantozơ

[c] Mantozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc

[d] Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc β–glucozơ và α–fructozơ

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

            A. 3                             B. 4                              C. 2                              D. 1

Câu 37: [A 2013] Dãy các chất đều có thể tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 đun nóng là

            A. fructozơ, saccarozơ và tinh bột                    B. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ

            C. glucozơ, saccarozơ và fructozơ                    D. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ

Câu 38: [A 2013] Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic [hiệu suất phản ứng bằng 90%]. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca[OH]2 dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị m là

            A. 15,0 g                      B. 18,5 g                      C. 45,0 g                      D. 7,5 g

Câu 39. [A 2014] Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là

            A. tinh bột.                  B. saccarozo.               C. glucozo.                  D. xenlunozo.

Câu 40. [B 2014] Glucozo và fructozo đều

            A. có công thức phân tử C6H10O5.                   B. có phản ứng tráng bạc.

            C. thuộc loại đisaccarit                         D. có nhóm chức –CH=O trong phân tử.

Câu 41:Saccarozơ và glucozơ đều có:

            A.Phản ứng với dung dịch NaCl.

            B.Phản ứng với Cu[OH]2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.

            C.Phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.

            D.Phản ứng với dung dịch AgNO3­/NH3 đun nóng.                                                   TNPT-2007

Câu 42Phát biểu không đúng là:

            A.Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu[OH]2.

            B.Thuỷ phân [xúc tác H+,t0] saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosacarit.

            C.Sản phẩm thuỷ phân xenlulozơ [xúc tác H+,t0] có thể tham gia phản ứng tráng gương.

            D.Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu[OH]2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.ĐH khối B-2007

Câu 43Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với

            A.kim loại Na                                          B.AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng

            C.Cu[OH]2 trong NaOH, đun nóng         D.Cu[OH]2 ở nhiệt độ thường.         ĐH khối A-2007

Câu 44. Chỉ dùng Cu[OH]2 có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau:

            A.glucozơ, mantozơ, glixerin [glixerol], anđehit axetic.

            B.glucozơ, lòng trắng trứng, glixerin [glixerol], fructozơ.

            C.saccarozơ, glixerin [glixerol], anđehit axetic,ancol etylic.

            D.glucozơ, lòng trắng trứng, glixerin [glixerol], acol etylic.                             CĐ khối A-2007

Câu 45. Gluxit [cacbonhiđrat]chỉ chứa hai gốc Glucozơ trong phân tử là:

            A.saccarozơ      B.Tinh bột                     C.mantozơ                  D.xenlulozơ.    ĐH khối A-2008

Câu 46. Tinh bột ,xenlulozơ,saccarozơ,mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng

            A.hoà tan Cu[OH]2.     B.trùng ngưng.      C.tráng gương.    D.thuỷ phân       ĐH khối A-2008   

Câu 47Cho các chất [an col]etylic,glixein[glixerol],glucozơ,đimetyl ete và axit fomit.Số chất tác dụng được với Cu[OH]2 là:

            A. 3     B.2                  C.4                  D.1.                                                   ĐH khối B-2008

 Câu 48Cho dãy các chất :C2H2,HCHO,HCOOH,CH3CHO,[CH3]2CO,C12H22O11 [mantozơ].Số chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là:

            A.5                  B.3                  C.6                  D.4                                          ĐH khối B-2008

 Câu 49Cho dãy các chất:glucozơ,xenlulozơ,saccarozow,tinh bột,mantozơ.Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là:

            A.3                  B.4                  C.2                  D.5.                                         CĐ khối A-2008             

Câu 50 Cho sơ đồ chuyển hoá sau[mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng]:

            Tinh bột → X → Y→ Z→ metyl axetat.

            Các chấtY,Z trong sơ đồ trên lần lược là :

            A.C2H5OH,CH3COOH.                       B.CH­­3COOH,CH3OH.            CĐ khối A-2008

  • bai tap cacbohidrat
  • bai tap gluxit

Video liên quan

Chủ Đề