At short notice là gì

Nghĩa của từ short notice

trong Từ điển tiếng Anh - Tiếng Việt
@Chuyên ngành kinh tế
-thông báo vắn tắt

Những mẫu câu có liên quan đến "short notice"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "short notice", trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ short notice, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ short notice trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt

1. Not too short notice, I hope.

Tôi mong là tôi không báo quá gấp rút.

2. Thanks for coming on such short notice.

Cảm ơn anh đã tới trong thời gian gấp gáp như vậy.

3. Thank you for coming at such short notice.

Cảm ơn đã đến để nghe thông báo này.

4. I also had to replace someone's squire on short notice.

Ta cũng từng thay ai đó làm hầu cận mà không được báo trước.

5. with such short notice, I made plans that I can't change.

thông báo đột ngột quá, tôi có kế hoạch không thay đổi được rồi.

6. Thank you for meeting me on such short notice, Ms. Morgan.

Cảm ơn đã đến gặp tôi trong lúc quá gấp rút, cô Morgan.

7. I mean, planning a wedding on such short notice... is a logistical nightmare.

Ý tôi là lên kế hoạch đám cưới không nên gấp gáp vậy thật là ác mông

8. True, but it's the best lie I could come up with on short notice.

nhưng đó là lời nói dối tốt nhất tôi có thể nghĩ ra khi xem bảng thông báo.

9. There was little opposition, and Spartan returned to Naples to remain available at short notice.

Chỉ có sự kháng cự yếu ớt, và Spartan quay trở về Naples chờ nhận nhiệm vụ mới.

10. It was a long flight on short notice, and I like to focus, to work quickly.

Vừa được báo thì đã bay một chuyến dài và tôi muốn tập trung ngay vào công việc.

11. Most of the aircraft on Shōkaku and Zuikaku were readied to launch on short notice if the U.S. carriers were located.

Hầu hết các máy bay trên hai hàng không mẫu hạm Shōkaku và Zuikaku sẵn sàng cất cánh nếu phát hiện được vị trí các mẫu hạm Hoa Kỳ.

12. Hi, I know it's short notice but, could you possibly do me a table for two for tonight at about eight?

Tôi biết hơi gấp.... nhưng tôi có thể đặt 1 bàn hai người lúc 8h tối nay không?

13. For instance, elevator pitches can be given on short notice and without much preparation due to the pre-planning of the content being delivered within said pitch.

Ví dụ: quảng cáo chiêu hàng thang máy có thể được đưa ra trong thời gian ngắn và không chuẩn bị nhiều do quy hoạch trước nội dung được phân phối trong khoảng sân bài quảng cáo kể trên.

Video liên quan

Chủ Đề