5 hành khách xếp hạng cao nhất năm 2022

3 loại hình kinh doanh là vận chuyển hành khách theo tuyến cố định, du lịch và hợp đồng; vận chuyển hành khách bằng xe buýt và vận chuyển hành khách bằng taxi sẽ được đánh giá trên 5 tiêu chí để tính điểm.

5 hành khách xếp hạng cao nhất năm 2022

Sẽ xếp hạng từ 1 - 5 sao cho vận tải hành khách bằng xe ôtô theo tuyến cố định. Ảnh: ST

Dự thảo Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ vận tải hành khách bằng xe ôtô trong đó sẽ phân hạng chất lượng dịch vụ đối với phương tiện và hạng đơn vị kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ôtô từ 1 - 5 sao đang được Bộ Giao thông Vận tải soạn thảo lấy ý kiến các đơn vị liên quan.

Theo đó, 3 loại hình kinh doanh là vận chuyển hành khách theo tuyến cố định, du lịch và hợp đồng; vận chuyển hành khách bằng xe buýt và vận chuyển hành khách bằng taxi sẽ được đánh giá trên 5 tiêu chí để tính điểm.

Trong đó, chất lượng phương tiện sẽ được tối đa 40 điểm; lái xe và nhân viên phục vụ trên xe sẽ được tối đa 20 điểm; hành trình sẽ được tối đa 10 điểm, (riêng đối với taxi sẽ không tính điểm tiêu chí này); tổ chức, quản lý của đơn vị vận tải sẽ được tối đa 20 điểm và quyền lợi của hành khách sẽ được tối đa 10 điểm.

Sau đó sẽ căn cứ vào tổng điểm của 5 tiêu chí trên, chất lượng dịch vụ vận tải hành khách của phương tiện được phân thành các hạng chất lượng.

Cụ thể, đối với loại hình vận chuyển hành khách theo tuyến cố định, du lịch và hợp đồng, việc phân loại chất lượng được đánh giá từ 1 - 5 sao. Hạng 5 sao khi được từ 91-100 điểm, trong đó, số điểm mỗi nội dung phải đạt > 90% số điểm tối đa; hạng 4 sao khi được số điểm từ 81-90 điểm, số điểm mỗi nội dung phải đạt > 80% số điểm tối đa; hạng 3 sao khi được từ 71-80 điểm, số điểm mỗi nội dung phải đạt > 70% số điểm tối đa; hạng 2 sao khi được từ 61 – 70 điểm), số điểm mỗi nội dung phải đạt > 60% số điểm tối đa; hạng 1 sao (từ 51 – 60 điểm), số điểm mỗi nội dung phải đạt > 50% số điểm tối đa.

Riêng loại hình vận chuyển hành khách bằng xe buýt được phân thành 2 hạng chất lượng gồm 3 sao và 2 sao. Cụ thể, hạng 3 sao từ 81-100 điểm, trong đó, số điểm mỗi nội dung phải đạt > 80% số điểm tối đa; hạng 2 sao từ 51-80 điểm, số điểm mỗi nội dung phải đạt > 60% số điểm tối đa.

Vận chuyển hành khách bằng taxi được phân thành 3 hạng chất lượng: Hạng 5 sao (81-90 điểm), trong đó, số điểm mỗi nội dung phải đạt > 80% số điểm tối đa; hạng 4 sao (71-80 điểm), số điểm mỗi nội dung phải đạt > 70% số điểm tối đa; hạng 3 sao (61-70 điểm), số điểm mỗi nội dung phải đạt > 60% số điểm tối đa.

Đầu năm 2013, Tổng cục Đường bộ Việt Nam cũng đã đưa ra Đề án “Đổi mới quản lý vận tải đường bộ theo hướng hiện đại, hiệu quả nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ vận tải và giảm thiểu tai nạn giao thông” trong đó, phân ra 5 hạng xe vận tải, từ 1 “sao” đến 5 “sao” với thang điểm đánh giá là 100 điểm nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ vận tải.

Trí Dũng

5 hành khách xếp hạng cao nhất năm 2022

Đặt phòng khách sạn liền tay, nhận ngay ưu đãi

Mục lục [Hiện]

[Bạn có biết] Tiêu chuẩn nào để xếp hạng sao khách sạn?

  1. Sự ra đời tiêu chuẩn xếp hạng sao khách sạnSự ra đời tiêu chuẩn xếp hạng sao khách sạn
  2. Tiêu chuẩn xếp hạng khách sạn trên thế giớiTiêu chuẩn xếp hạng khách sạn trên thế giới
  3. Tiêu chuẩn xếp hạng sao tại Việt NamTiêu chuẩn xếp hạng sao tại Việt Nam
    1. 3.1 Tiêu chí xếp hạng khách sạn 1 sao 
    2. 3.2 Tiêu chí xếp hạng khách sạn 2 sao 
    3. 3.3 Tiêu chí xếp hạng khách sạn 3 sao 
    4. 3.4 Tiêu chí xếp hạng khách sạn 4 sao 
    5. 3.5 Tiêu chí xếp hạng khách sạn 5 sao 
  4. Khách sạn 1 sao là gì? Khách sạn 1 sao là gì?
  5. Tìm kiếm khách sạn đạt tiêu chuẩn tại Vietnam BookingTìm kiếm khách sạn đạt tiêu chuẩn tại Vietnam Booking

Tú Anh https://www.vietnambooking.com/wp-content/uploads/2018/06/Tieu-chi-nao-de-xep-hang-sao-khach-san-quoc-te-va-trong-nuoc-4-6-2018-2.jpg https://www.vietnambooking.com/wp-content/uploads/2018/06/Tieu-chi-nao-de-xep-hang-sao-khach-san-quoc-te-va-trong-nuoc-4-6-2018-2.jpg Tú Anh 2020-01-04 10:06:12 2020-01-04 10:06:12 [Bạn có biết] Tiêu chuẩn nào để xếp hạng sao khách sạn?

Có bao giờ bạn thắc mắc về các tiêu chuẩn xếp hạng sao của khách sạn? Một khách sạn đạt chuẩn 5 sao sẽ khác gì so với khách sạn 2,3 sao? Hãy cùng Vietnam Booking đi tìm kiếm câu trả lời ngay sau đây.

Ngày nay, khi đặt phòng khách sạn, điều mà nhiều người quan tâm chính là tiêu chuẩn xếp hạng sao của khách sạn đó. Có nhiều cách xếp hạng sao khác nhau trên Thế Giới. Có nhiều ý kiến tranh luận cho rằng một khách sạn 5 sao ở nước này chưa hẳn sẽ phù hợp với tiêu chuẩn ở một quốc gia khác. Liệu điều đó có thật sự đúng. Để hiểu rõ hơn về tiêu chuẩn xếp hạng khách sạn, quý khách hãy tham khảo bài viết dưới đây:

Sự ra đời tiêu chuẩn xếp hạng sao khách sạn

Lịch sử ghi nhận vào năm 1962, Tổ chức Du lịch Thế Giới WTO đã tiến hành xây dựng một hệ thống xếp hạng khách sạn được công nhận toàn cầu. Mãi cho đến năm 1995, khắp thế giới có khoảng hơn 100 hệ thống phân loại được sử dụng, phần lớn là dựa vào mô hình của WTO nhưng được tùy biến cho phù hợp với điều kiện văn hóa địa phương.

5 hành khách xếp hạng cao nhất năm 2022
 

Mỗi khu vực có một tiêu chuẩn xếp sao khách sạn khác nhau - Ảnh: Internet

Hàng loạt đề án xếp hạng khách sạn được sự dụng bởi các tổ chức khác nhau trên khắp Thế Giới với các phương pháp phân cấp khác nhau như bằng các con số, các chữ cái, ngôi sao, vương miện...Tạp chí Forbes Travel, tên cũ là Mobil Travel là tổ chức đầu tiên đưa ra hệ thống đánh giá bằng ngôi sao. Theo cách phân loại này,  càng nhiều ngôi sao cho thấy sự tiện nghi hơn, sang trọng hơn, cao cấp hơn. Ngày nay, phương thức xếp hạng khách sạn bằng ngôi sao được nhiều quốc gia ưa chuộng áp dụng, trong đó có Việt Nam.

Vậy tại sao phải xếp hạng sao khách sạn? Thực tế, từ mục đích ban đầu chỉ nhằm thông báo trước cho khách du lịch các đánh giá khách quan dựa trên chỉ tiêu cơ bản được kiểm chứng, việc xếp hạng khách sạn đã dần trở nên phổ biến và giờ đây còn mang mục đích quảng bá, giúp khách sạn khẳng định tên tuổi của mình. Một khách sạn càng nhiều sao chứng tỏ địa chỉ lưu trú đó càng có chất lượng cao. 

>> Đừng bỏ lỡ: Các khách sạn ở Hồ Chí minh từ 1 - 5 sao giá chủ từ 199k/đêm

Tiêu chuẩn xếp hạng khách sạn trên thế giới

Sao là tiêu chuẩn để đánh giá chất lượng dịch vụ và tiện nghi trong từng khách sạn. Tuy nhiên, thực tế cho thấy một khách sạn đạt chuẩn 5 sao tại Việt Nam có khi chỉ đạt tiêu chuẩn 4 sao khi đặt lên cán cân so sánh tiêu chí xếp hạng khách sạn quốc tế mà thôi.

5 hành khách xếp hạng cao nhất năm 2022

Khách sạn nước ngoài 1 sao thường chỉ có một loại phòng duy nhất - Internet

Tiêu chí xếp sao của khách sạn Châu Âu được tổ chức HOTREC (Hiệp hội khách sạn, nhà hàng và quán cà phê Châu Âu) đánh giá và xếp hạng. Các nước Châu Âu có hệ thống khách sạn dưới sự bảo trợ của HOTREC bao gồm 24 nước: Cộng hòa Séc, Áo, Hungary, Thụy Điển, Hà Lan, Đức và Thụy Sĩ,…

Năm 2004, Thụy Sĩ công bố bản soạn thảo Hotelstars Union và được tổ chức HOTREC phê duyệt làm tiêu chuẩn chung để xếp hạng sao khách sạn ở Châu Âu, cụ thể:

Phân loại sao khách sạn  Tiêu chuẩn xếp loại sao
Khách sạn 1 sao 100% phòng nghỉ có phòng tắm, bồn tắm; Dịch vụ dọn phòng hàng ngày; 100% phòng nghỉ có tivi, quạt; Có xà phòng, dầu gội đầu,…
Khách sạn 2 sao Bữa sáng buffet; Đèn đọc sách cạnh giường ngủ; Có internet trong phòng hoặc ở khu công cộng; Có các sản phẩm vệ sinh (Kem đánh răng, bàn chải, bộ cạo râu...)
Khách sạn 3 sao Tiếp tân 14/24h, nhận điện thoại 24/7 từ trong và ngoài khách sạn, nhân viên biết ngoại ngữ; Phòng chờ ở quầy tiếp tân, có dịch vụ hành lý theo yêu cầu; Các dịch vụ đánh giày, giặt là; Cung cấp thêm gối và chăn theo yêu cầu.
Khách sạn 4 sao Có quầy bar mini hoặc dịch vụ đồ uống tận phòng 16/24h; Ghế bọc và bàn nhỏ; Áo choàng tắm và dép đi trong nhà theo yêu cầu.
Khách sạn 5 sao Dịch vụ đỗ xe; Nhân viên giữ hành lý; Sảnh tiếp tân với ghế ngồi và dịch vụ đồ uống; Chào đón mỗi khách với hoa và quà tặng trong phòng nghỉ.

Tiêu chuẩn xếp hạng sao tại Việt Nam

Tại Việt Nam, xếp hạng sao khách sạn được Tổng cục Du lịch thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quản lý.

Tiêu chí xếp hạng khách sạn 1 sao 

Khách sạn đạt tiêu chuẩn 1 sao phải đảm bảo 100% phòng nghỉ có phòng tắm, dịch vụ dọn phòng và vật dụng cá nhân cần thiết như xà phòng, dầu gội. Dưới đây là bảng đánh giá tiêu chí khách sạn 1 sao:

Tiêu chí Nội dung
Vị trí - Kiến trúc

- Giao thông thuận tiện. Môi trường, cảnh quan đảm bảo vệ sinh.

- Thiết kế kiến trúc đạt tiêu chuẩn, có thể sử dụng thiết kế mẫu.

- Có tối thiểu 10 phòng

- Có nơi gửi xe cho khách ngoài khu vực khách sạn

- Phòng ăn + Bar thuộc phòng ăn

- Tường ốp gạch men sứ, cao tối thiểu 2 m, sàn lát vật liệu chống trơnCó hệ thống thông gió tốt

Yêu cầu về trang thiết bị, tiện nghi

- Chất lượng đảm bảo. Bài trí hài hoà

- Đối với phòng ngủ: Trang trí nội thất hài hoà, đủ ánh sáng lượng khá.

- Đảm bảo thiết bị điều hoà thông thoáng trong các khu vực chung

- Từ 4 tầng trở lên có  thang máy riêng cho khách, cho nhân viên phục vụ và hàng hoá

Dịch vụ trong khách sạn

- Thay ga, gối giường ngủ 1 lần/ 2 ngày

- Thay khăn mặt, khăn tắm 1 lần/1 ngày

- Vệ sinh phòng hàng ngày, niêm phong thiết bị vệ sinh và cốc

- Nhân viên trực buồng 24/24h

- Số giờ phục vụ ăn, uống, giải khát từ 6 đến 22 giờ

- Các loại dịch vụ ăn, uống: phục vụ các món ăn Âu, Á, tiệc với số lượng các món ăn hạn chế và các món ăn dễ chế biến; phục vụ một số loại nước giải khát thông dụng.

>>> Nếu bạn muốn tìm hiểu cụ thể hơn về khách sạn 1 sao có thể tham khảo thêm bài viết: Khách sạn 1 sao là gì?

Tiêu chí xếp hạng khách sạn 2 sao 

Bạn đã bao giờ thắc mắc khách sạn 2 sao là gì? Trên thực tế các khách sạn 2 sao bắt buộc phải có những tiêu chuẩn xếp hạng cơ bản như: phải bao gồm bữa ăn sáng, có wifi trong phòng cùng các vật dụng cá nhân như bài chải, kem đánh rang, bộ cạo râu,…

Cụ thể, tiêu chí xếp hạng khách sạn 2 sao tại Việt Nam quy định như sau:

Tiêu chí Nội dung
Vị trí - Kiến trúc

- Giao thông thuận tiện

- Môi trường, cảnh quan đảm bảo vệ sinh

- Thiết kế kiến trúc đạt tiêu chuẩn, vật liệu xây dựng tốt

- Có tối thiểu 20 phòng

- Có sân trời, chậu cây xanh ở những nơi công cộng

- Có nơi gửi xe cho khách ngoài khu vực khách sạn

- Phòng ăn

- Bar thuộc phòng ăn

Yêu cầu về trang thiết bị, tiện nghi

- Chất lượng khá. Bài trí hài hoà (Tham khảo Phụ lục 3)

- Đối với phòng ngủ:Trang trí nội thất hài hoà, đủ ánh sáng. Trang thiết bị đồng bộ, chất lượng tốt.

 - Thiết bị điều hoà thông thoáng trong các khu vực chung

- Từ 4 tầng trở lên có thang máy riêng cho khách, cho nhân viên phục vụ và  hàng hoá

- Đồ vải:

  • Tấm phủ chăn
  • Tấm phủ giưòng

- Đồ điện :

  • Chuông gọi cửa
  • Ti vi cho 90 %

- Tổng số buồng, có ăng ten vệ tinh

  • Điều hoà nhiệt độ cho 90 % tổng số buồng
  • Tủ lạnh cho 90 % tổng số buồng

- Các loại khác :

  • Bàn chải đánh giầy, bàn chải quần áo
Dịch vụ trong khách sạn

- Đặt phong bì, giấy viết thư, bản đồ thành phố

- Thay ga, gối giường ngủ 1 lần/ 2 ngày

- Thay khăn mặt, khăn tắm 1 lần/1 ngày

- Vệ sinh phòng hàng ngày, niêm phong thiết bị vệ sinh và cốc

- Nhân viên trực buồng 24/24h

- Số giờ phục vụ ăn, uống, giải khát từ 6 đến 22 giờ

- Các loại dịch vụ ăn, uống: phục vụ các món ăn Âu, Á, tiệc với số lượng các món ăn hạn chế và các món ăn dễ chế biến; phục vụ một số loại nước giải khát thông dụng.

>>> Đặt phòng ngay khách sạn Hoa Phượng Đỏ 2 sao ở Vũng Tàu 

Tiêu chí xếp hạng khách sạn 3 sao 

Hơn hẳn các khách sạn 1 sao, 2 sao về chất lượng dịch vụ và tiện nghi phòng, khách sạn 3 sao được đánh giá là chỗ nghỉ phân khúc tầm trung mang đến nhiều trải nghiệm với mức giá phù hợp nhất. Khách sạn 3 sao thường phải có danh mục phòng riêng cũng như nhà hàng, các thiết bị phòng gym cơ bản và phòng hội nghị . Dưới đây là bảng mô tả chi tiết các tiêu chí đánh giá khách sạn đạt chuẩn 3 sao.

Tiêu chí Nội dung
Vị trí - Kiến trúc

- Giao thông thuận tiện

- Môi trường cảnh quan sạch, đẹp

- Kiến trúc, xây dựng đẹp, vật liệu xây dựng tốt, nội ngoại thất được thiết kế  hợp lý.

- Có tối thiểu 50 phòng.

- Có sân, vườn cây xanh (Không bắt buộc đối với các khách sạn ở trung tâm thành phố)

- Có nơi gửi xe cho khách ngoài khu vực khách sạn

- Các phòng ăn

- Bar

Yêu cầu về trang thiết bị, tiện nghi

-  Đồng bộ, chất lượng tốt.

Bài trí hài hoà

Đối với buồng ngủ:

- Trang trí nội thất hài hoà, đủ ánh sáng. Trang thiết bị đồng bộ.

- Có thảm trải toàn bộ trong buồng ngủ

- Có điều hoà nhiệt độ ở các khu vực công cộng

- Từ 3 tầng trở lên có  thang máy riêng cho khách, cho nhân viên phục vụ và hàng hoá.

- Đồ vải:

  • Tấm phủ chăn
  • Tấm phủ giưòng

- Đồ điện :

  • Chuông gọi cửa
  • Ti vi cho 90 %

- Tổng số buồng, có ăng ten vệ tinh

  • Điều hoà nhiệt độ cho 90 % tổng số buồng
  • Tủ lạnh cho 90 % tổng số buồng

- Đồ gỗ :

  • Bàn salon, 2 ghế
  • Bàn trang điểm, ghế

- Đồ điện:

  • Ti vi cho 100% tổng số buồng
  • Điều hoà nhiệt độ cho 100 % tổng số buồng
  • Tủ lạnh (mini bar) cho 100% tổng số buồng

- Thiết bị báo cháy

- Các loại khác :

  • Tranh treo tường
  • Bộ đồ ăn hoa quả, dụng cụ mở bia, rượu
  • Mút đánh giầy

- Các loại khác :

  • Bàn chải đánh giầy, bàn chải quần áo
  • Bồn tắm nằm (hoặc phòng tắm kính) cho 50 % tổng số buồng
  • Điện thoại
  • Máy sấy tóc
  • Màn che bồn tắm
  • Mũ tắm
  • Nước gội đầu
  • Dao cạo râu
  • Bông ngoáy tai
  • Túi ny lông để bỏ giấy vệ sinh phụ nữ
Dịch vụ trong khách sạn

- Đồng bộ, chất lượng tốt.

- Bài trí hài hoà

- Đối với buồng ngủ: Trang trí nội thất hài hoà, đủ ánh sáng. Trang thiết bị đồng bộ

- Số giờ phục vụ ăn, uống, giải khát từ 6 đến 24 giờ

- Phục vụ ăn uống tại buồng nếu khách có yêu cầu

- Các dịch vụ ăn, uống: phục vụ các món ăn Âu, Á, tiệc với số lượng phong phú, chế biến được các món ăn có kỹ thuật cao, đảm bảo chất lượng tốt; phục vụ nước giải khát các loại (do khách sạn tự pha chế)

- Đặt phong bì, giấy viết thư, bản đồ thành phố

- Thay ga, gối giường ngủ 1 lần/ 2 ngày

- Thay khăn mặt, khăn tắm 1 lần/1 ngày

- Vệ sinh phòng hàng ngày, niêm phong thiết bị vệ sinh và cốc

- Nhân viên trực buồng 24/24h

- Số giờ phục vụ ăn, uống, giải khát từ 6 đến 22 giờ

- Các loại dịch vụ ăn, uống: phục vụ các món ăn Âu, Á, tiệc với số lượng các món ăn hạn chế và các món ăn dễ chế biến; phục vụ một số loại nước giải khát thông dụng.

- Cho thuê văn hoá phẩm, dụng cụ thể thao

- Phòng họp

- Phòng khiêu vũ

- Dịch vụ xe taxi (có xe ô tô của khách sạn)

- Các dịch vụ: Bán tem, gửi thư, fax, rửa ảnh, đánh máy, photocopy

- Dịch vụ thông tin

- Điện thoại trong buồng: Gọi được liên tỉnh, thành phố trực tiếp từ phòng

- Bể bơi (vùng biển)

- Xe đẩy cho người tàn tật

>>> Đặt ngay phòng khách sạn 3 sao A25 20 Bùi Thị Xuân

Tiêu chí xếp hạng khách sạn 4 sao 

Nếu như khách sạn từ 3 sao trở xuống chỉ cần đáp ứng các nhu cầu cần thiết thì khách sạn 4 sao cần có dịch vụ hỗ trợ khách hàng, sảnh tiếp tân kèm ghế ngồi, dịch vụ đồ uống, quầy bar mini, phục vụ 16/24 giờ và dịch vụ đỗ xe. Để được công nhận và xếp hạng 4 sao, khách sạn cần phải đáp ứng được những tiêu chuẩn:

Tiêu chí Nội dung
Vị trí - Kiến trúc

-  Giao thông thuận tiện

- Môi trường cảnh quan sạch, đẹp

- Kiến trúc, xây dựng kiểu dáng đẹp, vật liệu xây dựng chất lượng cao,  nội ngoại thất được thiết kế  hợp lý, đẹp.

- Có tối thiểu 80 phòng

- Không bắt buộc đối với các khách sạn ở trung tâm thành phố)

- Nơi gửi xe trong khu vực khách sạn, đủ cho 30 % tổng số buồng (Không bắt buộc đối với các khách sạn xây dựng trước ngày 1/1/1995)

- Các phòng ăn Âu, Á

- Các phòng tiệc

- Phòng ăn đặc sản

- Bar

- Bar đêm (có sàn nhảy và dàn nhạc)

Yêu cầu về trang thiết bị, tiện nghi

 Đồng bộ, chất lượng cao.

Bài trí hài hoà, thuận tiện (Tham khảo Phụ lục 3)

Đối với buồng ngủ:

- Trang trí nội thất đẹp, hài hoà, đủ ánh sáng. Trang thiết bị đồng bộ, chất lượng cao.

- Có thảm chất lượng cao trải toàn bộ trong buồng ngủ, hành lang, cầu thang.

- Có điều hoà nhiệt độ ở các khu vực công cộng

- Có hệ thống lọc nước, có thể uống trực tiếp.

- Từ 3 tầng trở lên có thang máy riêng cho khách, cho nhân viên phục vụ và hàng hoá

- Có thang máy phục vụ khách bị tàn tật

- Đồ vải:

  • Tấm phủ chăn
  • Tấm phủ giưòng

- Đồ điện :

  • Chuông gọi cửa
  • Ti vi cho 90 %

- Tổng số buồng, có ăng ten vệ tinh

  • Điều hoà nhiệt độ cho 90 % tổng số buồng
  • Tủ lạnh cho 90 % tổng số buồng

- Đồ gỗ :

  • Bàn salon, 2 ghế
  • Bàn trang điểm, ghế

- Đồ điện:

  • Ti vi cho 100% tổng số buồng
  • Điều hoà nhiệt độ cho 100 % tổng số buồng
  • Tủ lạnh (mini bar) cho 100% tổng số buồng
  • Bảng điều khiển cạnh giường (điều khiển các đồ điện)
  • Ti vi màu với mạch VIDEO cho 100% tổng số buồng, có trung tâm phát hình của khách sạn.
  • Radio casette hoặc hệ thống nhạc trung tâm của khách sạn
  • Máy FAX cho những buồng đặc biệ

- Thiết bị báo cháy

- Các loại khác :

  • Tranh treo tường
  • Bộ đồ ăn hoa quả, dụng cụ mở bia, rượu
  • Mút đánh giầy

- Các loại khác :

  • Bàn chải đánh giầy, bàn chải quần áo
  • Bồn tắm nằm (hoặc phòng tắm kính) cho 50 % tổng số buồng
  • Điện thoại
  • Máy sấy tóc
  • Màn che bồn tắm
  • Mũ tắm
  • Nước gội đầu
  • Dao cạo râu
  • Bông ngoáy tai
  • Túi ny lông để bỏ giấy vệ sinh phụ nữ
Dịch vụ trong khách sạn

- Thay ga, gối giường ngủ 1 lần/ 2 ngày

- Thay khăn mặt, khăn tắm 1 lần/1 ngày

- Vệ sinh phòng hàng ngày, niêm phong thiết bị vệ sinh và cốc

- Nhân viên trực buồng 24/24h

- Số giờ phục vụ ăn, uống, giải khát từ 6 đến 22 giờ

- Các loại dịch vụ ăn, uống: phục vụ các món ăn Âu, Á, tiệc với số lượng các món ăn hạn chế và các món ăn dễ chế biến; phục vụ một số loại nước giải khát thông dụng.

- Thay khăn mặt, khăn tắm 2 lần/ 1 ngày

- Đặt hoa tươi (hàng ngày)

Tiêu chí xếp hạng khách sạn 5 sao 

Để xứng đáng đạt chỉ tiêu 5 sao, các khách sạn này phải đảm bảo cơ sở vật chất và phòng ốc phải đáp ứng mọi yêu cầu dành cho khách sạn 5 sao cũng như đội ngũ nhân viên cao cấp luôn sẵn sàng đáp ứng các dịch vụ và chăm sóc khách hàng. Về cơ bản để được xếp hạng khách sạn Việt Nam 5 sao, hệ thống lưu trú cần đảm bảo các tiêu chí sau:

Tiêu chí Nội dung
Vị trí - Kiến trúc

- Giao thông thuận tiện

- Môi trường cảnh quan sạch, đẹp

- Kiến trúc cá biệt, kiểu dáng đẹp, vật liệu xây dựng cao cấp. Nội ngoại thất được thiết kế đẹp, trang nhã, toàn cảnh được thiết kế thống nhất.

- Có tối thiểu 100 phòng.

- Có sân và vườn rộng (Không bắt buộc đối với các khách sạn ở trung tâm thành phố)

Yêu cầu về trang thiết bị, tiện nghi

- Đồng bộ, hiện đại, chất lượng cao, trang trí nghệ thuật, hấp dẫn (khuyến khích mang tính dân tộc).

- Trang trí nội thất đẹp, hài hoà, đủ ánh sáng. Trang thiết bị đồng bộ, hiện đại chất lượng cao

- Có thảm trải chất lượng cao trải toàn bộ trong buồng ngủ, hành lang, cầu thang

- Có điều hoà nhiệt độ trung tâm ở các khu vực công cộng

- Có hệ thống lọc nước, có thể uống trực tiếp

- Từ 3 tầng trở lên có thang máy riêng cho khách, cho nhân viên phục vụ và  hàng hoá

- Có thang máy phục vụ khách bị tàn tật

- Ổ khoá điện từ dùng thẻ

- Đồ vải:

  • Tấm phủ chăn
  • Tấm phủ giưòng

- Đồ điện :

  • Chuông gọi cửa
  • Ti vi cho 90 %

- Tổng số buồng, có ăng ten vệ tinh

  • Điều hoà nhiệt độ cho 90 % tổng số buồng
  • Tủ lạnh cho 90 % tổng số buồng

- Đồ gỗ :

  • Bàn salon, 2 ghế
  • Bàn trang điểm, ghế

- Đồ điện:

  • Ti vi cho 100% tổng số buồng
  • Điều hoà nhiệt độ cho 100 % tổng số buồng
  • Tủ lạnh (mini bar) cho 100% tổng số buồng
  • Bảng điều khiển cạnh giường (điều khiển các đồ điện)
  • Ti vi màu với mạch VIDEO cho 100% tổng số buồng, có trung tâm phát hình của khách sạn.
  • Radio casette hoặc hệ thống nhạc trung tâm của khách sạn
  • Máy FAX cho những buồng đặc biệ

- Thiết bị báo cháy

- Các loại khác :

  • Tranh treo tường
  • Bộ đồ ăn hoa quả, dụng cụ mở bia, rượu
  • Mút đánh giầy

- Các loại khác :

  • Bàn chải đánh giầy, bàn chải quần áo
  • Bồn tắm nằm (hoặc phòng tắm kính) cho 50 % tổng số buồng
  • Điện thoại
  • Máy sấy tóc
  • Màn che bồn tắm
  • Mũ tắm
  • Nước gội đầu
  • Dao cạo râu
  • Bông ngoáy tai
  • Túi ny lông để bỏ giấy vệ sinh phụ nữ
  • Bồn tắm nằm (cho 100% số buồng)và phòng tắm kính (cho 30% tổng số buồng phòng)
  • Dầu xoa da
  • Cân kiểm tra sức khoẻ
  • Thiết bị vệ sinh cho phụ nữ (biđê)
  • Băng vệ sinh phụ nữ
Dịch vụ trong khách sạn

- Thay ga, gối giường ngủ 1 lần/ 2 ngày

- Thay khăn mặt, khăn tắm 1 lần/1 ngày

- Vệ sinh phòng hàng ngày, niêm phong thiết bị vệ sinh và cốc

- Nhân viên trực buồng 24/24h

- Số giờ phục vụ ăn, uống, giải khát 24/24 giờ

- Các dịch vụ ăn uống: phục vụ các món ăn Âu, Á, tiệc cao cấp, có đặc sản Việt Nam, quốc tế; phục vụ nước giải khát các loại (do khách sạn tự pha chế).  Món ăn, đồ uống chất lượng cao, thực đơn thường xuyên thay đổi

- Phục vụ ăn uống tại buồng nếu khách có yêu cầu

Tìm kiếm khách sạn đạt tiêu chuẩn tại Vietnam Booking

Vietnam Booking luôn nỗ lực mang đến cho quý khách một nơi lưu trú an toàn, thuận tiện và giá tốt nhất. Đặc biệt, địa chỉ này cung cấp cho bạn hơn 2000 khách sạn Việt Nam và 30.000 khách sạn quốc tế, tất cả đều được xếp hạng sao cụ thể và chính xác, giúp bạn dễ dàng chọn lựa nơi lưu trú thích hợp.

Ngoài ra, với kinh nghiệm lâu năm trong dịch vụ đặt phòng khách sạn, ngay khi có nhu cầu, quý khách hãy liên hệ 1900 4698, chúng tôi sẵn sàng tư vấn, hỗ trợ bạn book phòng tốt nhất.

21981 lượt xem | 04-01-2020, Tú Anh

  • Chuyển đổi
  • Hybrids/evs
  • Xe hơi sang trọng
  • Minivans
  • Xe bán tải
  • Xe
  • Những chiếc xe nhỏ
  • Ô tô thể thao
  • Xe ngựa

  • Tổng quan tổng quan
  • Xếp hạng & Độ tin cậy Xếp hạng & Độ tin cậy
  • Đề nghị được đề xuất
  • Hướng dẫn mua hướng dẫn mua hàng

Xếp hạng SUV

Các phương tiện thể thao-thể hiện không gian hàng hóa mở rộng, khả năng chi trả và hiệu suất vào một cỗ máy đa năng, mọi thời tiết. Hãy xem xếp hạng và đánh giá của chúng tôi, và duyệt hướng dẫn mua hàng của chúng tôi để tìm những chiếc SUV tốt nhất.
View our ratings and reviews, and browse our buying guide to find the best SUVs.

Tìm xếp hạng SUV

Tìm những chiếc SUV tốt nhất cung cấp các tính năng bạn cần

Chúng tôi kiểm tra, đánh giá và so sánh các SUV mới nhất cho bạn.

Hướng dẫn mua SUV

Xe thể thao có sẵn trong một loạt các giá và kích cỡ, từ các mô hình nhỏ không lớn hơn nhiều so với xe ô tô đến những người khổng lồ có độ dài mở rộng dựa trên phần cứng xe bán tải. Các mô hình trung bình thường cung cấp sự cân bằng tốt nhất của không gian nội thất, tiết kiệm nhiên liệu và năng lượng động cơ. Những chiếc SUV nhỏ hơn thường ít tốn kém hơn và có được tiết kiệm nhiên liệu tốt hơn, nhưng chúng thường có ít ... không gian chở khách và hàng hóa. Các mô hình lớn hơn cung cấp nhiều phòng và khả năng kéo xe hơn nhưng có được số dặm xăng kém, ít cơ động hơn và có chi phí sở hữu tổng thể cao hơn đáng kể. passenger and cargo space. Larger models provide more room and towing capacity but get poor gas mileage, are less maneuverable, and have a significantly higher overall ownership cost.Show more

Tin tức SUVS

Kia nhớ lại K5 và Sorento vì mất điện khi lái xe

Gần 70.000 xe được bao gồm trong việc thu hồi, đó là do vấn đề truyền tải.

Ngày 14 tháng 10 năm 2022

2024 Chevrolet Trax tăng kích thước, không phải giá cả

Chiếc SUV cấp nhập cảnh trở lại với nhiều không gian hơn, công nghệ nhiều hơn và nhiều thiết bị an toàn hơn.

Ngày 13 tháng 10 năm 2022

Ưu đãi tốt nhất về SUV bạn có thể mua ngay bây giờ

Báo cáo của người tiêu dùng đã kết hợp thông qua các giao dịch quốc gia để tìm ra những điều tốt nhất về các mô hình tốt, an toàn và đáng tin cậy.

Ngày 12 tháng 10 năm 2022

Talking Cars 380: Lái xe Jeep Grand Cherokee Trailhawk 4xe

Chúng tôi thảo luận về những gì mà nó thích lái chiếc SUV hybrid gồ ghề, plug-in và chúng tôi giúp một gia đình đang phát triển trong hành trình tìm kiếm một chiếc SUV điện ba hàng dưới 50.000 đô la.

Ngày 11 tháng 10 năm 2022

Rivian nhớ lại SUV, xe tải và xe tải để khắc phục sự cố dây buộc lái

Một dây buộc thắt chặt không đúng cách có thể ảnh hưởng đến tay lái.

Ngày 10 tháng 10 năm 2022

Có gì mới từ báo cáo của người tiêu dùng
Consumer Reports

Nhận hiểu biết và lời khuyên từ các chuyên gia của chúng tôi về các quyết định hàng ngày.

Nexon. 4.2. 972 đánh giá. Tata Nexon. ....

XUV700. 3.9. 234 đánh giá. ....

  • Creta. 4.1. 1028 đánh giá. ....
  • Đấm. 3.4. 177 đánh giá ..
  • Những gì SUV có xếp hạng cao nhất?
  • Tất cả các SUV tốt nhất của 2022 cho chất lượng tổng thể.

2022 BMW X1. Chiếc SUV cao cấp nhỏ chất lượng cao nhất năm 2022 là BMW X1. ....

2022 BMW X3. Chiếc SUV cao cấp nhỏ gọn chất lượng cao nhất năm 2022 là BMW X3. ....

  • 2022 Buick Encore GX. ....
  • 2022 Cadillac Escalade. ....
  • 2022 Cadillac XT6. ....
  • 2022 Chevrolet Equinox. ....
  • 2022 Chevrolet Tahoe. ....
  • 2022 Lincoln Nautilus ..
  • 5 chiếc SUV hàng đầu ở Mỹ là gì?
  • 25 chiếc SUV phổ biến nhất vào năm 2022 cho đến nay.
  • Toyota RAV4 ..

Jeep Grand Cherokee ..

  • Toyota Highlander ..
  • Chevrolet Equinox ..
  • Honda CR-V ..
  • Mô hình Tesla Y ..
  • Ford Explorer ..

Jeep Wrangler ..

  • SUV đáng tin cậy nhất hiện nay là gì?
  • Một loạt các SUV mới mà bạn có thể phụ thuộc vào. Nếu bạn sẽ tiêu tiền kiếm được cho một chiếc SUV hoàn toàn mới, độ tin cậy của nó phải là một trong những ưu tiên hàng đầu của bạn. ....
  • 2022 Buick Envision. ....
  • 2022 Lexus Rx lai. ....
  • 2022 Lexus RX 350. ....

2022 Kia Telluride. ....

  • 2022 Chevrolet Blazer. ....
  • 2022 Mitsubishi Outlander Sport ..
  • J.D. Power

Những hiểu biết thực sự từ chủ sở hữu thực

  1. 2022 Buick Encore GX. ....

5 hành khách xếp hạng cao nhất năm 2022

2022 Cadillac Escalade. .... MPG: 16 City, 19 Hwy

2022 Cadillac XT6. .... MPG: 16 City, 19 Hwy

2022 Cadillac XT6. .... MPG: 16 City, 19 Hwy

2022 Cadillac XT6. .... MPG: 16 City, 19 Hwy

2022 Cadillac XT6. .... MPG: 16 City, 19 Hwy

2022 Cadillac XT6. .... MPG: 16 City, 19 Hwy

2022 Cadillac XT6. .... MPG: 16 City, 19 Hwy

2022 Cadillac XT6. .... MPG: 16 City, 19 Hwy

2022 Cadillac XT6. .... MPG: 16 City, 19 Hwy

2022 Cadillac XT6. .... MPG: 16 City, 19 Hwy

2022 Cadillac XT6. .... MPG: 16 City, 19 Hwy

2022 Cadillac XT6. .... MPG: 16 City, 19 Hwy

  • Động cơ: 2.5L I-4MPG: 22 thành phố, 25 HWY
  • Động cơ: 2.5L I-4MPG: 25 thành phố, 28 HWY
  • Ảnh

5 hành khách xếp hạng cao nhất năm 2022

Rao bán MPG: 26 City, 32 Hwy

Đánh giá MPG: 22 City, 29 Hwy

Động cơ: 2.0L I-4MPG: 22 Thành phố, 29 HWY MPG: 26 City, 32 Hwy

Động cơ: 2.0L I-4MPG: 22 Thành phố, 29 HWY MPG: 26 City, 32 Hwy

Động cơ: 2.0L I-4MPG: 22 Thành phố, 29 HWY MPG: 26 City, 32 Hwy

Động cơ: 2.0L I-4MPG: 22 Thành phố, 29 HWY MPG: 26 City, 32 Hwy

Đánh giá MPG: 22 City, 29 Hwy

Động cơ: 2.0L I-4MPG: 22 Thành phố, 29 HWY MPG: 21 City, 26 Hwy

Đánh giá MPG: 22 City, 29 Hwy

  • Động cơ: 2.5L I-4MPG: 22 thành phố, 25 HWY
  • Động cơ: 2.5L I-4MPG: 25 thành phố, 28 HWY
  • Ảnh

5 hành khách xếp hạng cao nhất năm 2022

Rao bán MPG: 21 City, 24 Hwy

Đánh giá MPG: 17 City, 23 Hwy

Động cơ: 2.0L I-4MPG: 22 Thành phố, 29 HWY MPG: 13 City, 17 Hwy

Động cơ: 2.0L I-4MPG: 21 thành phố, 28 HWY MPG: 21 City, 24 Hwy

Đánh giá MPG: 17 City, 23 Hwy

  • Động cơ: 2.5L I-4MPG: 22 thành phố, 25 HWY
  • Động cơ: 2.5L I-4MPG: 25 thành phố, 28 HWY
  • Ảnh

5 hành khách xếp hạng cao nhất năm 2022

Rao bán MPG: 27 City, 33 Hwy

Đánh giá MPG: 27 City, 35 Hwy

Động cơ: 2.0L I-4MPG: 22 Thành phố, 29 HWY MPG: 27 City, 34 Hwy

Đánh giá MPG: 27 City, 35 Hwy

Đánh giá MPG: 27 City, 35 Hwy

Động cơ: 2.0L I-4MPG: 22 Thành phố, 29 HWY MPG: 27 City, 33 Hwy

Động cơ: 2.0L I-4MPG: 21 thành phố, 28 HWY MPG: 25 City, 33 Hwy

Động cơ: 2.0L I-4MPG: 22 Thành phố, 29 HWY MPG: 25 City, 32 Hwy

Đánh giá MPG: 27 City, 35 Hwy

Động cơ: 2.0L I-4MPG: 21 thành phố, 28 HWY MPG: 25 City, 33 Hwy

  • Động cơ: 2.5L I-4MPG: 22 thành phố, 25 HWY
  • Động cơ: 2.5L I-4MPG: 25 thành phố, 28 HWY
  • Ảnh

5 hành khách xếp hạng cao nhất năm 2022

Động cơ: 2.0L I-4MPG: 22 Thành phố, 29 HWY MPG: 25 City, 32 Hwy

Động cơ: 2.4L H-4MPG: 23 thành phố, 30 HWY MPG: 23 City, 28 Hwy

Động cơ: 2.4L H-4MPG: 23 thành phố, 30 HWY MPG: 23 City, 28 Hwy

Động cơ: 2.4L H-4MPG: 23 thành phố, 30 HWY MPG: 23 City, 28 Hwy

Động cơ: 2.0L I-4MPG: 22 Thành phố, 29 HWY MPG: 25 City, 32 Hwy

Động cơ: 2.0L I-4MPG: 22 Thành phố, 29 HWY MPG: 25 City, 32 Hwy

Động cơ: 2.4L H-4MPG: 23 thành phố, 30 HWY MPG: 23 City, 28 Hwy

Động cơ: 2.4L H-4MPG: 23 thành phố, 30 HWY MPG: 23 City, 28 Hwy

Động cơ: 2.0L I-4MPG: 22 Thành phố, 29 HWY MPG: 25 City, 32 Hwy

Động cơ: 2.4L H-4MPG: 23 thành phố, 30 HWY MPG: 23 City, 28 Hwy

Động cơ: 2.4L H-4MPG: 23 thành phố, 30 HWY MPG: 23 City, 28 Hwy

  • Động cơ: 2.5L I-4MPG: 22 thành phố, 25 HWY
  • Động cơ: 2.5L I-4MPG: 25 thành phố, 28 HWY
  • Ảnh

5 hành khách xếp hạng cao nhất năm 2022

Động cơ: 2.5L H-4MPG: 26 thành phố, 33 HWY MPG: 20 City, 21 Hwy

Động cơ: 2.4L H-4MPG: 22 thành phố, 26 HWY MPG: 20 City, 21 Hwy

Động cơ: 2.4L H-4MPG: 23 thành phố, 30 HWY MPG: 17 City, 19 Hwy

/ 20 MPG: 16 City, 17 Hwy

SUV 5 chỗ ngồi nào là tốt nhất? MPG: 15 City, 16 Hwy

Những chiếc xe 5 chỗ phổ biến nhất bao gồm Maruti Brezza (7,99 lakh), Tata Nexon (7,59 lakh) và Mahindra XUV700 (R. MPG: 17 City, 18 Hwy

Brezza. 2.8. 99 đánh giá. Tôi đã mua tháng trước .... i. .... MPG: 18 City, 17 Hwy

Brezza. 2.8. 99 đánh giá. Tôi đã mua tháng trước .... i. .... MPG: 18 City, 17 Hwy

Nexon. 4.2. 972 đánh giá. Tata Nexon. .... MPG: 17 City, 17 Hwy

Động cơ: 2.4L H-4MPG: 23 thành phố, 30 HWY MPG: 17 City, 19 Hwy

Động cơ: 2.4L H-4MPG: 22 thành phố, 26 HWY MPG: 20 City, 21 Hwy

Động cơ: 2.4L H-4MPG: 22 thành phố, 26 HWY MPG: 20 City, 21 Hwy

  • Động cơ: 2.5L I-4MPG: 22 thành phố, 25 HWY
  • Động cơ: 2.5L I-4MPG: 25 thành phố, 28 HWY
  • Ảnh

5 hành khách xếp hạng cao nhất năm 2022

2022 Cadillac Escalade. .... MPG: 16 City, 19 Hwy

2022 Cadillac XT6. .... MPG: 16 City, 19 Hwy

Động cơ: 4.0L V-6MPG: 16 Thành phố, 19 HWY MPG: 16 City, 19 Hwy

Động cơ: 4.0L V-6MPG: 16 Thành phố, 19 HWY MPG: 16 City, 19 Hwy

Động cơ: 4.0L V-6MPG: 16 Thành phố, 19 HWY MPG: 16 City, 19 Hwy

Động cơ: 4.0L V-6MPG: 16 Thành phố, 19 HWY MPG: 16 City, 19 Hwy

Động cơ: 4.0L V-6MPG: 16 Thành phố, 19 HWY MPG: 16 City, 19 Hwy

Động cơ: 4.0L V-6MPG: 16 Thành phố, 19 HWY MPG: 16 City, 19 Hwy

Động cơ: 4.0L V-6MPG: 16 Thành phố, 19 HWY MPG: 16 City, 19 Hwy

Động cơ: 4.0L V-6MPG: 16 Thành phố, 19 HWY MPG: 16 City, 19 Hwy

Động cơ: 4.0L V-6MPG: 16 Thành phố, 19 HWY MPG: 16 City, 19 Hwy

Động cơ: 4.0L V-6MPG: 16 Thành phố, 19 HWY MPG: 16 City, 19 Hwy

Động cơ: 4.0L V-6MPG: 16 Thành phố, 19 HWY MPG: 16 City, 19 Hwy

  • Ảnh
  • Rao bán
  • Đánh giá

5 hành khách xếp hạng cao nhất năm 2022

Động cơ: 1,5L I-3MPG: 25 thành phố, 28 HWY MPG: 25 City, 28 Hwy

Động cơ: 2.0L I-4MPG: 21 thành phố, 26 HWY MPG: 21 City, 26 Hwy

Động cơ: 2.0L I-4MPG: 21 thành phố, 26 HWY MPG: 21 City, 26 Hwy

Động cơ: 1,5L I-3MPG: 25 thành phố, 28 HWY MPG: 25 City, 28 Hwy

Động cơ: 1,5L I-3MPG: 25 thành phố, 28 HWY MPG: 25 City, 28 Hwy

Động cơ: 1,5L I-3MPG: 25 thành phố, 28 HWY MPG: 25 City, 28 Hwy

  • Ảnh
  • Rao bán
  • Đánh giá

5 hành khách xếp hạng cao nhất năm 2022

Động cơ: 1,5L I-3MPG: 25 thành phố, 28 HWY MPG: 21 City, 24 Hwy

Động cơ: 2.0L I-4MPG: 21 thành phố, 26 HWY MPG: 17 City, 23 Hwy

Động cơ: 2.0L I-4MPG: 21 thành phố, 26 HWY MPG: 17 City, 23 Hwy

Động cơ: 2.0L I-4MPG: 21 thành phố, 26 HWY MPG: 17 City, 23 Hwy

Động cơ: 1,5L I-3MPG: 25 thành phố, 28 HWY MPG: 13 City, 17 Hwy

  • Ảnh
  • Rao bán
  • Đánh giá

5 hành khách xếp hạng cao nhất năm 2022

Động cơ: 1,5L I-3MPG: 25 thành phố, 28 HWY MPG: 17 City, 23 Hwy

Động cơ: 2.0L I-4MPG: 21 thành phố, 26 HWY MPG: 17 City, 23 Hwy

Động cơ: 1,5L I-3MPG: 25 thành phố, 28 HWY MPG: 13 City, 17 Hwy

Động cơ: 2.0L I-4MPG: 21 thành phố, 26 HWY MPG: 17 City, 23 Hwy

Động cơ: 1,5L I-3MPG: 25 thành phố, 28 HWY MPG: 21 City, 24 Hwy

  • Ảnh
  • Rao bán
  • Đánh giá

5 hành khách xếp hạng cao nhất năm 2022

Động cơ: 1,5L I-3MPG: 25 thành phố, 28 HWY MPG: 25 City, 28 Hwy

Động cơ: 2.0L I-4MPG: 21 thành phố, 26 HWY MPG: 25 City, 28 Hwy

Động cơ: 1,5L I-3MPG: 25 thành phố, 28 HWY MPG: 22 City, 28 Hwy

Động cơ: 2.0L I-4MPG: 21 thành phố, 24 HWY MPG: 21 City, 28 Hwy

Động cơ: 3.6L V-6MPG: 17 thành phố, 23 HWY MPG: 22 City, 25 Hwy

Động cơ: 1,5L I-3MPG: 25 thành phố, 28 HWY MPG: 22 City, 28 Hwy

Động cơ: 3.6L V-6MPG: 17 thành phố, 23 HWY MPG: 22 City, 25 Hwy

Động cơ: 2.0L I-4MPG: 21 thành phố, 26 HWY MPG: 25 City, 28 Hwy

Động cơ: 3.6L V-6MPG: 17 thành phố, 23 HWY MPG: 22 City, 25 Hwy

Động cơ: 2.0L I-4MPG: 21 thành phố, 24 HWY MPG: 21 City, 28 Hwy

  • Ảnh
  • Rao bán
  • Đánh giá

5 hành khách xếp hạng cao nhất năm 2022

Động cơ: 1,5L I-3MPG: 25 thành phố, 28 HWY MPG: 22 City, 29 Hwy

Động cơ: 2.0L I-4MPG: 21 thành phố, 26 HWY MPG: 21 City, 28 Hwy

Động cơ: 2.0L I-4MPG: 21 thành phố, 26 HWY MPG: 21 City, 28 Hwy

Động cơ: 1,5L I-3MPG: 25 thành phố, 28 HWY MPG: 22 City, 29 Hwy

  • Ảnh
  • Rao bán
  • Đánh giá

5 hành khách xếp hạng cao nhất năm 2022

Động cơ: 1,5L I-3MPG: 25 thành phố, 28 HWY MPG: 23 City, 30 Hwy

Động cơ: 2.0L I-4MPG: 21 thành phố, 26 HWY MPG: 26 City, 33 Hwy

Động cơ: 1,5L I-3MPG: 25 thành phố, 28 HWY MPG: 22 City, 26 Hwy

Động cơ: 2.0L I-4MPG: 21 thành phố, 26 HWY MPG: 26 City, 33 Hwy

Động cơ: 1,5L I-3MPG: 25 thành phố, 28 HWY MPG: 23 City, 30 Hwy

Động cơ: 2.0L I-4MPG: 21 thành phố, 26 HWY MPG: 26 City, 33 Hwy

Động cơ: 2.0L I-4MPG: 21 thành phố, 26 HWY MPG: 26 City, 33 Hwy

Động cơ: 1,5L I-3MPG: 25 thành phố, 28 HWY MPG: 23 City, 30 Hwy

  • Ảnh
  • Rao bán
  • Đánh giá

Động cơ: 1,5L I-3MPG: 25 thành phố, 28 HWY20

SUV 5 chỗ ngồi nào là tốt nhất?

Jeep Grand Cherokee ...
Toyota Highlander ..
Chevrolet Equinox ..
Honda CR-V ..
Mô hình Tesla Y ..
Ford Explorer ..

Những gì SUV có xếp hạng cao nhất?

Tất cả các SUV tốt nhất của 2022 cho chất lượng tổng thể..
2022 BMW X1.Chiếc SUV cao cấp nhỏ chất lượng cao nhất năm 2022 là BMW X1.....
2022 BMW X3.Chiếc SUV cao cấp nhỏ gọn chất lượng cao nhất năm 2022 là BMW X3.....
2022 Buick Encore GX.....
2022 Cadillac Escalade.....
2022 Cadillac XT6.....
2022 Chevrolet Equinox.....
2022 Chevrolet Tahoe.....
2022 Lincoln Nautilus ..

5 chiếc SUV hàng đầu ở Mỹ là gì?

25 chiếc SUV phổ biến nhất vào năm 2022 cho đến nay..
Toyota RAV4 ..
Jeep Grand Cherokee ..
Toyota Highlander ..
Chevrolet Equinox ..
Honda CR-V ..
Mô hình Tesla Y ..
Ford Explorer ..
Jeep Wrangler ..

SUV đáng tin cậy nhất hiện nay là gì?

Một loạt các SUV mới mà bạn có thể phụ thuộc vào.Nếu bạn sẽ tiêu tiền kiếm được cho một chiếc SUV hoàn toàn mới, độ tin cậy của nó phải là một trong những ưu tiên hàng đầu của bạn.....
2022 Buick Envision.....
2022 Chevrolet Equinox.....
2022 Lexus Rx lai.....
2022 Lexus RX 350. ....
2022 Kia Telluride.....
2022 Chevrolet Blazer.....
2022 Mitsubishi Outlander Sport ..