100 000 yên nhật bằng bao nhiêu tiền việt nam

Kiểm tra tỷ giá giao dịch mới nhất của yên Nhật, đồng Việt Nam và tất cả các loại tiền tệ chính trên thế giới. Công cụ quy đổi tỷ giá của chúng tôi hiển thị tỷ giá giao dịch mới nhất và rất dễ sử dụng .

Công cụ quy đổi tỷ giá trực tuyến

1 Yên Nhật \= 161,01 Đồng Việt Nam

1 JPY = 161,01 VND1 VND = 0,006211 JPY

Cập nhật gần nhất 17/11/2023 6:35 SA UTC

Chiều quy đổi ngược lại Biểu đồ tỷ giá giao dịch của JPY và VND

Biểu đồ này hiển thị dữ liệu từ 17/11/2022 đến 16/11/2023. Tỷ giá giao dịch trung bình trong khoảng thời gian này là 171,13 đồng Việt Nam cho mỗi yên Nhật.

Tỷ giá giao dịch cao nhất giữa đồng JPY và đồng VND là bao nhiêu trong năm qua?

Tỷ giá JPY/VND cao nhất là 183,28 đồng Việt Nam cho mỗi yên Nhật vào 13/01/2023.

Tỷ giá giao dịch thấp nhất giữa đồng từ JPY và đồng VND là bao nhiêu trong năm qua?

Tỷ giá JPY/VND thấp nhất là 160,53 đồng Việt Nam cho mỗi yên Nhật vào 10/11/2023.

Đồng JPY tăng hay giảm so với đồng VND trong năm qua?

Tỷ giá JPY/VND giảm -8,87%. Điều này có nghĩa là yên Nhật đã giảm giá trị so với đồng Việt Nam.

Tỷ giá giao dịch của JPY và VND

30 ngày vừa qua 90 Ngày vừa qua Cao 164,75 ₫165,83 ₫Thấp 160,53 ₫160,53 ₫Trung bình 162,79 ₫163,58 ₫Biến động-1,46% -1,76%Tải xuống

Quy đổi JPY sang VND

Quy đổi VND sang JPY

Đồng Việt Nam Yên Nhật 1.000 ₫6,2109 ¥5.000 ₫31,054 ¥10.000 ₫62,109 ¥15.000 ₫93,163 ¥20.000 ₫124,22 ¥25.000 ₫155,27 ¥50.000 ₫310,54 ¥100.000 ₫621,09 ¥500.000 ₫3.105,45 ¥1.000.000 ₫6.210,90 ¥2.500.000 ₫15.527 ¥5.000.000 ₫31.054 ¥10.000.000 ₫62.109 ¥25.000.000 ₫155.272 ¥50.000.000 ₫310.545 ¥100.000.000 ₫621.090 ¥

Lịch sử tỷ giá giao dịch giữa JPY và VND theo năm

Làm thế nào để quy đổi tỷ giá yên Nhật sang đồng Việt Nam?

Bạn có thể quy đổi yên Nhật sang đồng Việt Nam bằng cách sử dụng công cụ quy đổi tỷ giá exchange-rates.org chỉ bằng một bước đơn giản. Chỉ cần nhập số lượng JPY bạn muốn quy đổi thành VND vào hộp có nhãn "Số tiền" và hoàn tất! Bây giờ bạn sẽ thấy giá trị của đồng JPY được quy đổi sang đồng VND theo tỷ giá giao dịch mới nhất.

Quy đổi JPY sang các đơn vị tiền tệ khác

Tại sao nên tin tưởng chúng tôi?

Exchange-rates.org là nhà cung cấp hàng đầu về giá tiền tệ, tiền điện tử và kim loại quý trong gần 20 năm. Thông tin của chúng tôi được tin cậy bởi hàng triệu người dùng trên toàn cầu mỗi tháng. Chúng tôi đã được giới thiệu trên các ấn phẩm tài chính uy tín nhất trên thế giới bao gồm Business Insider, Investopedia, Washington Post và CoinDesk.

Chúng tôi hợp tác với các nhà cung cấp dữ liệu hàng đầu để mang đến cho người dùng tỷ giá mới nhất và chính xác nhất cho tất cả các loại tiền tệ chính, tiền điện tử và kim loại quý. Giá tiền tệ, tiền điện tử và kim loại quý hiển thị trên trang web của chúng tôi được tổng hợp từ hàng triệu điểm dữ liệu và chuyển qua các thuật toán độc quyền để cung cấp giá chính xác và kịp thời cho người dùng.

Theo Ngân hàng Thế giới, phí xử lý chuyển tiền trung bình toàn cầu hiện là 7,45%. Đây là một khoản phí cao có thể khiến mọi người gửi tiền cho bạn bè, gia đình và đối tác kinh doanh ở nước ngoài. Tại Panda Remit, chúng tôi cam kết cung cấp giá cả phải chăng và minh bạch, vì vậy người dùng của chúng tôi có thể tiết kiệm tiền trong khi tận hưởng dịch vụ nhanh chóng và đáng tin cậy.

Nếu như đơn vị tiền tệ được sử dụng ở nước ta là vnđ thì đồng tiền được sử dụng duy nhất tại Nhật Bản là đồng Yên. Vì vậy, nếu như bạn có dự định sang Nhật Bản ( du lịch, du học hay Xuất khẩu lao động) thì bạn cần phải chuyển đổi ra tiền Nhật. Bạn nên biết rõ được rằng 1 Yên tiền Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam, 1000 Yên bằng bao nhiêu tiền Việt Nam để thuận tiện hơn trong quá trình đổi tiền nhé! Tham khảo bài viết để nắm được tỷ giá tiền Nhật ngày hôm nay.

100 000 yên nhật bằng bao nhiêu tiền việt nam

1 Yên bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

CẬP NHẬT TỶ GIÁ TIỀN NHẬT

1. Cập nhật tỷ giá tiền Nhật mới nhất ngày hôm nay, 1 Yên, 1000 Yên, 10000 Yên bằng bao nhiêu tiền Việt Nam

Tỷ giá Yên Nhật hôm nay, cập nhật liên tục theo từng ngày

Như vậy, có thể thấy 1 Yên tiền Nhật ~ 207 Việt Nam đồng, tức là gấp hơn 200 lần so với mệnh giá tiền Việt Hiện tại mệnh giá tiền giấy nhỏ nhất được lưu thông tại Nhật là đồng 1000 Yên Nhật. 1000 Yên ( một ngàn Yên Nhật) ~207.000 đồng

Để giúp bạn đọc thuận tiện trong việc chuyển đổi tiền tệ Laodongnhatban.com.vn sẽ thống kê chi tiết các giá trị trung bình tiền tệ Nhật Bản

Yên Nhật (JPY) Việt Nam Đồng (VND) ¥ 1.00 VND 207.88 ¥ 2.00 VND 415.76 ¥ 3.00 VND 623.64 ¥ 4.00 VND 831.53 ¥ 5.00 VND 1 039.41 ¥ 6.00 VND 1 247.29 ¥ 7.00 VND 1 455.17 ¥ 8.00 VND 1 663.05 ¥ 9.00 VND 1 870.93 ¥ 10.00 VND 2 078.82 ¥ 15.00 VND 3 118.22 ¥ 20.00 VND 4 157.63 ¥ 25.00 VND 5 197.04 ¥ 30.00 VND 6 236.45 ¥ 40.00 VND 8 315.26 ¥ 50.00 VND 10 394.08 ¥ 60.00 VND 12 472.89 ¥ 70.00 VND 14 551.71 ¥ 80.00 VND 16 630.52 ¥ 90.00 VND 18 709.34 ¥ 100.00 VND 20 788.15 ¥ 150.00 VND 31 182.23 ¥ 200.00 VND 41 576.30 ¥ 500.00 VND 103 940.75 ¥ 1 000.00 VND 207 881.50 ¥10 000.00 VNĐ 2 078 815.00

Bạn muốn được laodongnhatban.com.vn hỗ trợ các vấn đề liên quan đến Nhật Bản. Hãy nhập số điện thoại tại đây để được tư vấn miễn phí nhé:

Ngoài ra, Người Nhật còn hày sử dụng các tên gọi khác về đơn vị tiền tệ Nhật Bản như: Man, Sen

1 Man bằng bao nhiêu tiền Việt Nam

1 Man = 10.000 Yên ~ 2.000.000 VNĐ (Hai triệu VNĐ)1 Sen bằng bao nhiêu tiền Việt Nam

1 Sen = 1.000 Yên ~ 200.000 VNĐ ( Hai trăm VNĐ)

Để biết cụ thể tiền Man, tiền Sen bạn đọc tham khảo bài viết tại đây

: Tỷ giá tiền Nhật, 1 Man, 1 Sen bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

2. Bảng giá cả hàng hóa thiết yếu ở Nhật bản bạn nên biết

Bảng giá cả thiết tại tại Nhật Bản bạn nên biết

  1. Giá đồ ăn tại Nhật Bản

Gạo: 400~500 yên/kg Bột nêm: 250 yên/kg Thịt bò: 200 yên/100g Đường: 200 yên/kg Thịt heo 150 yên/100g Muối: 200 yên/kg Sườn heo: 100 yên/100g Nước mắm: 400 yên/ chai 300ml Thịt gà: 100 yên/ 100g Mỳ gói:100 yên/ gói Cải thảo: 200 yên Cơm bình dân : 400 yên Cải bắp: 100 yên Táo tây: 100 yên/trái Dưa leo: 100 yên~ 200 yên (3 trái) Đào: 200 yên/trái Rau: 100~200 yên/bó Hồng: 100 yên/trái Cà chua: 100 yên/trái Cá: 150 yên/100g

  1. Giá đồ uống tại Nhật

Nước suối đóng chai 100 yên/ 1 lít Sữa tươi nguyên chất: 200 yên/1 lít Nước máy tại Nhật có thể uống luôn Bia lon: 200 yên/ lon Nước đóng chai 100~ 200 yên / 1.5 lít Rượu hoa quả : 200 yên/lon Trà xanh/ trà sữa/ hồng trà 1.5L 200 yên Nước hoa quả( táo, cam): 200 yên/ lít

  1. Giá cả sinh hoạt hàng ngày tại Nhật bản

Trường hợp 1 người và gia đình có 3 người 1 người (Yên) Gia đình (Yên) Thuê nhà 25,000 – 30,000 60,000 – 70,000 Điện 2,000 – 3,000 5,000 – 6,000 Nước 2,000 – 3000 4,000 – 5,000 Gas 2,000 – 3000 4,000 – 5,000 Internet 2,000 2,000 Truyền hình 0 2,000 Điện thoại cố định (1 máy) 0 2,000 Điện thoại di động (1 máy) 3,000 – 4,000 3,000 – 4,000 Tiền gửi xe đạp/năm 0 5,0000 Tiền quản lý (nếu ở chung cư) 0 15,000 – 20,000

Trên đây chỉ là bảng thống kê cơ bản chi phí sinh hoạt tại Nhật Bản. Để hiểu rõ hơn về chi phí sinh hoạt tại Nhật Bản có đắt đỏ hay không bạn đọc tham khảo bài viết tại đây

3. Mệnh giá tiền Nhật Bản có thể bạn chưa biết

- Tiền kim loại gồm các đồng: 1 yên, đồng 5 yên, đồng 10 yên, đồng 50 yên, đồng 100 yên và đồng 500 yên. Các loại tiền xu được làm từ nhiều loại kim loại khác nhau như Nhôm, đồng vàng, đồng xanh, đồng trắng, niken...

100 000 yên nhật bằng bao nhiêu tiền việt nam

Tiền Yên Nhật Bản gồm 2 loại là tiền kim loại và tiền giấy

- Tiền giấy gồm các tờ 1000 yên, tờ 2000 yên, tờ 5000 yên và tờ 10.000 yên. Đồng Yên được phát hành bởi Ngân hàng Nhật Bản, tương tự như đồng Việt Nam trên mỗi tờ tiền yên có in hình các vĩ nhân của đất nước mặt trời mọc, tùy theo mức độ cống hiến của các vĩ nhân mà mỗi đồng tiền mệnh giá khác nhau sẽ là chân dung của những vĩ nhân khác nhau.

100 000 yên nhật bằng bao nhiêu tiền việt nam

4. Đổi tiền Nhật sang Việt ở ngân hàng nào?

Chuyển tiền quốc tế có thể rất tốn kém, để tránh các khoản phí quá cao, bạn đọc có thể tham khảo giá chuyển đổi tiền tệ quốc tế tại một số ngân hàng như sau.

Mã ngân hàng

Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán BIDV 202.85 201.64 204.71 Vietinbank 201.50 202.86 204.55 VCB 200.68 202.71 204.57 Đông Á 200.00 200.08 202.60 Eximbank 199.90 200.05 202.51 Techcombank 198.57 199.47 203.06 Vietcombank 198.54 200.23 202.85 Sacombank 199.73 200.23 202.85 HSBC 196.35 198.93 203.54

5. Đổi tiền tệ Nhật ở đâu?

Bạn có thể đổi được tiền Yên ở đâu? và những lưu ý khi đổi tiền Yên bạn nên biết ngay sau đây:

- Bạn có thể đổi tiền Yên ở các sân bay, ngân hàng của Nhật ba và phải mang theo hộ chiếu mới có thể đổi được. Ngoài ra, bạn có thể đổi tiền đô la Mỹ (USD) sang tiền tiền Yên tại sân bay, siêu thị, ở Hàn Quốc.

- Thủ Đô Hà Nội thì có thể đổi tại các ngân hàng nếu bạn chứng minh được mục đích chuyến đi sang Nhật, hay có thể đổi ở phố Hà Trung, Hà Nội.

100 000 yên nhật bằng bao nhiêu tiền việt nam

Phố Hà Trung - Hà Nội là con phố nổi tiếng để đổi ngoại tệ

- Thành Phố Hồ Chí Minh thì có thể đổi tiền Nhật bản ở các tiệm vàng ở đường Lê Thánh Tôn thuộc Quận 1, Lê Văn Sĩ - Quận 3 hay đổi ở các ngân hàng gần bạn.

Khi đi làm bất kỳ việc gì như đi du học, du lịch, công tác, chữa bệnh,… thì bạn không được mang quá 7.000 USD để quy đổi ra ngoại tệ khác. Nếu bạn mang nhiều hơn số tiền đó thì phải khai báo với cục Hải Quan hoặc phải có quyết định chuyển tiền ra nước ngoài của cơ quan có thẩm quyền đã phê duyệt và nêu lên mục đích rõ ràng.

Nếu bạn cần chuyển tiền sang thanh toán thì người thân của bạn có thể đến những ngân hàng như Western Union, Vietcombank, VIBank…. Kèm theo các loại hóa đơn cần thanh toán

.

Bạn muốn được laodongnhatban.com.vn hỗ trợ các vấn đề liên quan đến Nhật Bản. Hãy nhập số điện thoại tại đây để được tư vấn miễn phí nhé:

Ngoài ra, Người Nhật còn hày sử dụng các tên gọi khác về đơn vị tiền tệ

Các bài có liên quan

\>>> Gửi đồ từ Nhật Bản về Việt Nam \>>>Chi phí sinh hoạt một tháng ở Nhật Bản hết bao nhiêu?

TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7

Bạn có thắc mắc cần giải đáp, hãy liên hệ với cán bộ tư vấn

Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua: Call, Message, Zalo, SMS

Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.