1 cm một mét vuông bằng bao nhiêu cm vuông?

1 cm vuông bằng bao nhiêu mét vuông

1 cm vuông bằng bao nhiêu mét vuông? Để trả lời được câu hỏi này đòi hỏi học sinh phải nắm vững kiến thức cơ bản về bảng đơn vị đo diện tích và cách quy đổi các đơn vị này.

Trong bài viết này, Top10vietnam.net sẽ giúp bạn trả lời câu hỏi 1 cm vuông bằng bao nhiêu mét vuông và củng cố các kiến thức liên quan.

1 cm một mét vuông bằng bao nhiêu cm vuông?
1 Cm Vuông Bằng Bao Nhiêu Mét Vuông

Câu hỏi: 1 cm vuông bằng bao nhiêu mét vuông ?

A. 0.1 m2

B. 0.01 m2

C. 0.001 m2

D. 0.0001 m2

Đáp án: A. 1 cm2 = 0.01 m2

Kiến thức về bảng đơn vị đo diện tích

1 cm một mét vuông bằng bao nhiêu cm vuông?
1 Cm Vuông Bằng Bao Nhiêu Mét Vuông

 Diện tích là gì?

Diện tích là đại lượng biểu thị phạm vi của hình hoặc hình hai chiều trên một mặt phẳng.

Mọi đơn vị độ dài đều có một đơn vị đo diện tích tương ứng là diện tích hình vuông có độ dài cạnh bằng đơn vị độ dài đã cho. Do đó, diện tích có thể đo bằng mét vuông (m2), cm2, mm2, km2,…

Đơn vị đo diện tích là gì?

Đơn vị đo diện tích là đại lượng dùng để đo, để tính toán trong nhiều những lĩnh vực khác nhau như toán học, vật lí, hóa học và các lĩnh vực ứng dụng khác trong đời sống.

Diện tích là đại lượng biểu thị phạm vi của hình hoặc hình hai chiều trên một mặt phẳng.

Diện tích của hình có thể được so sánh hình với các hình vuông cố định (theo tiêu chuẩ của hệ thống đơn vị quốc tế, hình vuông sẽ có đô dài cạnh đơn vị).

Để tìm được diện tích của hình, ta sẽ phân chia hình thành các hình vuông có số đo cố định. Diện tích của hình bằng tổng diện tích của các hình vuông.

Khi đọc đơn vị đo diện tích, học sinh cần ghi nhớ các đơn vị đo diện tích để ghi nhớ một cách logic nhất, tránh những nhầm lẫn khi tiến hành đổi đơn vị này sang đơn vị khác.

Học sinh có thể sắp xếp các đơn vị đo diện tích theo thứ tự từ lớn đến bé hoặc từ bé đến lớn để thực hiện việc ghi nhớ được chính xác hơn, dễ dàng hơn.

Mỗi đơn vị bằng 100 lần đơn vị liền sau chúng và sẽ bằng 1/100 đơn vị liền trước.

Bảng đơn vị đo diện tích

1 cm một mét vuông bằng bao nhiêu cm vuông?

Trong bảng đơn vị đo diện tích, mỗi đơn vị trước gấp 100 lần đơn vị sau liền kề với nó. Mỗi đơn vị sau bằng 1/100 lần đơn vị trước.

Thứ tự đơn vị đo diện tích

Thứ tự đơn vị đo diện tích từ lớn đến bé:

  • Đơn vị đo diện tích lớn nhất là ki – lô – mét vuông (km2)
  • Đơn vị liền sau là km2 là héc – tô – mét vuông (hm2)
  • Đơn vị liền sau hm2 là đề – ca – mét vuông (dam2)
  • Đơn vị liền sau dam2 là mét vuông (m2)
  • Đơn vị liền sau m2 là đề – xi – mét vuông (dm2)
  • Đơn vị liền sau dm2 là xăng – ti – mét vuông (cm2)
  • Đơn vị liền sau cm2 là mi – li – mét vuông (mm2)

Cách đổi đơn vị đo diện tích. Ví dụ minh họa

  • Khi đổi từ đơn vị đo diện tích từ đơn vị lớn hơn sang đơn vị nhỏ hơn liền kề thì ta nhân số đó với 100. Ví dụ 1m2 bằng 100dm2, 10dm2 bằng 1000cm2.
  • Khi đổi đơn vị đo diện tích từ đơn vị bé sang đơn vị lớn hơn liền kề ta chia số đó cho 100. Ví dụ 200cm2 bằng 2dm2, 2000dm2 bằng 20m2.
  • Tóm lại, mỗi đơn vị đo diện tích liền kề nhau thì sẽ hơn hoặc kém nhau 100 lần. Ví dụ đổi từ 1km2 sang m2, ta phải nhân số đó với 3 lần số 100 (100 x 100 x 100 = 1000000). Vậy 1km2 = 1 x 1000000= 1000000m2.

Trên đây là những kiến thức cơ bản về đơn vị đo diện tích, qua đó chắc hẳn bạn đọc đã có đáp số cho câu hỏi 1 cm vuông bằng bao nhiêu mét vuông.

1 Cm vuông = 0.0001 Mét vuông10 Cm vuông = 0.001 Mét vuông2500 Cm vuông = 0.25 Mét vuông2 Cm vuông = 0.0002 Mét vuông20 Cm vuông = 0.002 Mét vuông5000 Cm vuông = 0.5 Mét vuông3 Cm vuông = 0.0003 Mét vuông30 Cm vuông = 0.003 Mét vuông10000 Cm vuông = 1 Mét vuông4 Cm vuông = 0.0004 Mét vuông40 Cm vuông = 0.004 Mét vuông25000 Cm vuông = 2.5 Mét vuông5 Cm vuông = 0.0005 Mét vuông50 Cm vuông = 0.005 Mét vuông50000 Cm vuông = 5 Mét vuông6 Cm vuông = 0.0006 Mét vuông100 Cm vuông = 0.01 Mét vuông100000 Cm vuông = 10 Mét vuông7 Cm vuông = 0.0007 Mét vuông250 Cm vuông = 0.025 Mét vuông250000 Cm vuông = 25 Mét vuông8 Cm vuông = 0.0008 Mét vuông500 Cm vuông = 0.05 Mét vuông500000 Cm vuông = 50 Mét vuông9 Cm vuông = 0.0009 Mét vuông1000 Cm vuông = 0.1 Mét vuông1000000 Cm vuông = 100 Mét vuông

Centimet là đơn vị tính chiều dài được dùng thông dụng trong nhiều lĩnh vực đời sống. Trong bài viết này, chúng mình sẽ cùng tìm hiểu về một đơn vị tính toán nâng cao hơn – đó chính là centimet vuông (cm2). Vậy thì ý nghĩa và cách chuyển đổi 1cm2 bằng bao nhiêu m2, ha, km2,… Cùng Văn hóa đời sống trong chuyên mục Học tập và đời sống khám phá ngay nhé!

Nội dung bài viết

Centimet vuông (cm2) là gì?

  • Tên đơn vị: Centimet vuông
  • Tên tiếng Anh: Square Centimetre
  • Ký hiệu: cm2
  • Hệ đo lường: hệ đo lường Quốc tế (SI)

Centimet vuông (cm2) diện tích của hình vuông có chiều dài tính theo đơn vị centimet (cm). 1 cm2 bằng 100 mm2 và bằng 0.0001 m2.

Centimet vuông là đơn vị diện tích được quy ước trong hệ đo lường quốc tế SI. Centimet vuông trong thực thế ít khi được dùng vì tính ứng dụng thấp, không có quá nhiều điều kiện để sử dụng.

Dẫu vậy, đơn vị này lại được sử dụng phổ biến trong toán học hoặc trong một số môn học liên quan.

1 cm một mét vuông bằng bao nhiêu cm vuông?
Đơn vị Centimet vuông (cm2)

Đổi cm2 sang m2, ha, km2

Hệ đo lường SI

  • 1 cm2 = 10 x 10-11 km2
  • 1 cm2 = 10-8 hecta (ha) = 10-8 hm2
  • 1 cm2 = 10-6 a (are) = 10-6 dam2
  • 1 cm2 = 10-4 m2
  • 1 cm2 = 10-2 dm2
  • 1 cm2 = 100 mm2
  • 1 cm2 = 108 µm2
  • 1 cm2 = 1014 nm2
1 cm một mét vuông bằng bao nhiêu cm vuông?
Đổi 1 cm2 sang hệ đo lường SI

Hệ đo lường Anh /Mỹ

  • 1 cm2 = 1.07251 x 10-12 Township
  • 1 cm2 = 3.86102 x 10-11 mile2 (Dặm vuông)
  • 1 cm2 = 1.54441 x 10-10 Homestead
  • 1 cm2 = 2.47106 x 10-8 Acre (Mẫu Anh)
  • 1 cm2 = 9.88422 x 10-8 Rood
  • 1 cm2 = 3.95369 x 10-6 Rod vuông
  • 1 cm2 = 10-5 Vuông
  • 1 cm2 = 12 x 10-5 yr2 (Yard vuông )
  • 1 cm2 = 108 x 10-5 ft2 (Feet vuông)
  • 1 cm2 = 0.155 in2 (Inch vuông)
1 cm một mét vuông bằng bao nhiêu cm vuông?
Đổi 1 cm2 sang hệ đo lường Anh/Mỹ

Hệ đo lường của Nhật

  • 1 cm2 = 3 x 10-5 Tsubo
  • 1 cm2 = 1.008 x 10-2 Cho
  • 1 cm2 = 10.083 x 10-2 Tann
  • 1 cm2 = 100.833 x 10-2 Se
1 cm một mét vuông bằng bao nhiêu cm vuông?
Đổi 1 cm2 sang hệ đo lường của Nhật

Hệ đo lường cổ của Việt Nam

Phụ Lục VI:

  • 1 cm2 = 2.78 x 10-8 mẫu Bắc Bộ
  • 1 cm2 = 2 x 10-8 mẫu Trung Bộ
  • 1 cm2 = 7.71605 x 10-9 mẫu Nam Bộ
  • 1 cm2 = 2.78 x 10-7 sào Bắc Bộ
  • 1 cm2 = 2 x 10-7 sào Trung Bộ
  • 1 cm2 = 7.71605 x 10-8 công (Nam Bộ)
  • 1 cm2 = 4.167 x 10-6 thước Bắc Bộ
  • 1 cm2 = 3 x 10-6 thước Trung Bộ
1 cm một mét vuông bằng bao nhiêu cm vuông?
Đổi 1 cm2 sang hệ đo lường cổ của Việt Nam

Cách đổi cm2 sang km2, ha, m2

Dùng Google

Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm.

Ví dụ: bạn muốn đổi 8.4 cm2 sang m2 thì gõ “8.4 cm2 to m2“ và nhấn Enter.

1 cm một mét vuông bằng bao nhiêu cm vuông?
Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm

Dùng công cụ Convert Word

Bước 1: Truy cập vào website ConvertWorld

Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là centimet vuông (cm2) > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.

1 cm một mét vuông bằng bao nhiêu cm vuông?
Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là centimet vuông (cm2)

Bước 3: Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi.

1 cm một mét vuông bằng bao nhiêu cm vuông?
Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi

Xem thêm:

  • 1 tạ bằng bao nhiêu kg, tấn, yến, gam? 1 tạ = kg
  • 1 inch bằng bao nhiêu cm, mm, m, km, dm, nm, pixel? Quy đổi 1 inch = cm
  • 1 hecta bằng bao nhiêu m2, km2, cm2, sào? Đổi 1 ha = mét vuông

Vậy là chúng mình vừa tìm hiểu ý nghĩa Centimet vuông cùng với cách quy đổi 1cm2 bằng bao nhiêu m2, ha, km2,… Hy vọng bài viết đã mang đến những kiến thức toán học hữu ích cho công việc, học tập của bạn. Chúc các bạn thành công và đừng quên chia sẻ bài viết với mọi người nếu bạn thấy hay, bổ ích nhé!