Xem điểm trường Đại học Mỏ - Địa chất

Trường đang cập nhập dữ liệu!

  • Điểm chuẩn trường Đại Học Mỏ Địa Chất

Trường đang cập nhập dữ liệu!

Đại Học Mỏ Địa Chất điểm chuẩn 2022 - HUMG điểm chuẩn 2022

 Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Mỏ Địa Chất

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Kỹ thuật dầu khí 7520604 A00, A01, D07, D01, XDHB 22 Học bạ
2 Kỹ thuật địa vật lý 7520502 A00, A01, D07, A04, XDHB 19 Học bạ
3 Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401 A00, A06, B00, D07, XDHB 22 Học bạ
4 Quản lý dữ liệu khoa học trái đất 7440229 A00, A01, D07, A04, XDHB 20.5 Học bạ
5 Kỹ thuật khí thiên nhiên 7520605 A00, A01, D07, D01, XDHB 20.5 Học bạ
6 Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên 7520606 A00, A01, D07, D01, XDHB 18.5 Học bạ
7 Kỹ thuật hoá học 7520301 A00, A01, B00, D07, XDHB 22 Chương trình tiên tiến, Học bạ
8 Kỹ thuật địa chất 7520501 A00, A01, C04, D01, XDHB 18 Học bạ
9 Địa chất học 7440201 A00, D07, C04, D01, XDHB 18 Học bạ
10 Du lịch địa chất 7810105 C04, D01, D07, D10, XDHB 18 Học bạ
11 Địa kỹ thuật xây dựng 7580211 A00, A01, C04, D01, XDHB 18 Học bạ
12 Kỹ thuật tài nguyên nước 7580212 A00, A01, C04, D01, XDHB 18 Học bạ
13 Đá quý Đá mỹ nghệ 7520505 A00, D10, C04, D01, XDHB 18 Học bạ
14 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ 7520503 A00, D10, C04, D01, XDHB 18.5 Học bạ
15 Quản lý đất đai 7850103 A00, A01, C04, D01, XDHB 23 Học bạ
16 Địa tin học 7480206 A00, D10, C04, D01, XDHB 18 Học bạ
17 Quản lí phát triển đô thị và bất động sản 7580109 A00, D10, C04, D01, XDHB 23 Học bạ
18 Kỹ thuật mỏ 7520601 A00, A01, C01, D01, XDHB 18 Học bạ
19 Kỹ thuật tuyển khoáng 7520607 A00, A01, B00, D01, XDHB 18 Học bạ
20 Bảo hộ lao động 7850202 A00, A01, B00, D01, XDHB 18 An toàn, Vệ sinh lao động, Học bạ
21 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D07, D01, XDHB 26 Học bạ
22 Khoa học dữ liệu 7480109 A00, A01, D07, D01, XDHB 23 Học bạ
23 Kỹ thuật cơ khí 7520103 A00, A01, C01, XDHB 24.6 Tiêu chí phụ: 7.13, Học bạ
24 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 A00, A01, C01, XDHB 26.88 Tiêu chí phụ: 8.37, Học bạ
25 Kỹ thuật cơ khí động lực 7520116 A00, A01, C01, XDHB 22.77 Tiêu chí phụ: 6.83, Học bạ
26 Kỹ thuật điện 7520201 A00, A01, C01, XDHB 23.99 Tiêu chí phụ: 6.77, Học bạ
27 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 A00, A01, C01, XDHB 27.89 Tiêu chí phụ: 8.87, Học bạ
28 Kỹ thuật ô tô 7520130 A00, A01, C01, XDHB 27.2 Tiêu chí phụ: 8, Học bạ
29 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, C04, D01, XDHB 18 Học bạ
30 kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 A00, A01, C04, D01, XDHB 18 Học bạ
31 Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm 7580204 A00, A01, C04, D01, XDHB 18 Học bạ
32 Quản lý xây dựng 7580302 A00, A01, C04, D01, XDHB 18 Học bạ
33 Kỹ thuật môi trường 7520320 A00, A01, B00, D01, XDHB 18 Học bạ
34 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, B08, C04, D01, XDHB 18 Học bạ
35 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D07, D01, XDHB 26 Học bạ
36 Kế toán 7340301 A00, A01, D07, D01, XDHB 26 Học bạ
37 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D07, D01, XDHB 26 Học bạ
38 Quản lý công nghiệp 7510601 A00, A01, B00, D01, XDHB 23 Học bạ
39 Hoá dược 7720203 A00, A01, B00, D07, XDHB 22 Học bạ

Trường Đại học Mỏ - Địa chất vừa thông báo điểm chuẩn trúng tuyển đợt 1 trình độ đại học hệ chính quy năm 2021 đợt 1 đối với các thí sinh đã đăng ký xét tuyển vào trường.

Theo đó, điểm chuẩn của Trường Đại học Mỏ - Địa chất năm 2021 dao động trong khoảng từ 15 - 22,5 điểm.

Điểm trúng tuyển (các môn thi phù hợp với tổ hợp môn xét tuyển của nhà trường) của các thí sinh thuộc KV3 (diện không ưu tiên) như sau:

Xem điểm trường Đại học Mỏ - Địa chất
Xem điểm trường Đại học Mỏ - Địa chất
Điểm chuẩn Trường Đại học Mỏ - Địa chất: Cao nhất 22,5 điểm.

Theo đó, năm 2020 điểm chuẩn cao nhất của Trường Đại học Mỏ - Địa chất là 25 điểm - ngành Kỹ thuật Hóa học (chương trình tiên tiến). Nhưng năm nay, ngành này chỉ lấy 19 điểm. Ngành có điểm chuẩn cao nhất 2021 là Công nghệ thông tin CLC với 22,5 điểm.

Để có thể hỗ trợ các bạn sinh viên trường Đại học Mỏ - Địa Chất một cách tốt nhất , nhóm HUMGHN sẽ luôn luôn cập nhật những câu hỏi được nhiều bạn quan tâm nhất trên Facebook và hòm mail " " . Hôm nay nhóm xin giải đáp 3 thắc mắc mà đang được nhiều bạn quan tâm nhất .

1/được đăng kí tối đa 14 tín chỉ ( theo thông báo của trường ) , vậy 14 tín đó có bao gồm tín chỉ GDQP và GDTC không ?

Trả lời : Không bao gồm 


2/ Muốn xem điểm trung bình tích lũy để biết được đăng ký tối đa bao nhiêu tín chỉ ( dưới 14 tín hay được đăng ký trên 14 tín ) thì xem ở đâu ? 

Bước 1 : Các bạn vào website chính thức của trường Đại học Mỏ - Địa Chất tại địa chỉ :

http://daotao.humg.edu.vn/Default.aspx?page=gioithieu 

Bước 2 : Bạn vào mục xem điểm và nhập mã sinh viên của bạn vào ( bước này ai cũng biết nên mình không hướng dẫn chi tiết )

Bước 3 : Sau khi điền MSSV , các bạn click vào mục " Xem tất cả các học kỳ "

Xem điểm trường Đại học Mỏ - Địa chất

Bước 4 : Sau khi click vào tất cả các kì học , bảng điểm tổng thể hiện lên , bạn kéo thanh di chuyển đến học kì gần nhất của bạn (Học kì vừa kết thúc gần nhất - Hiện tại ngày 30/6/2014 thì kì học gần nhất là học kỳ II - 2013 ) 

Xem điểm trường Đại học Mỏ - Địa chất

Tiếp đến bạn để ý mục : " Điểm trung bình tích lũy hệ 4 . Đó chính là điểm tổng kết hệ 4 tất cả các kì của bạn . Điểm đánh giá đó sẽ là yếu tố chính quyết định hạng học tập quả bạn . Nếu điểm đó dưới 2.0 thì dĩ nhiên mức học tập của bạn là yếu - và theo thông báo mới nhất của trường thì bạn không được phép đăng kỳ vượt mức 14 tín chỉ ( Không bao gồm tín chỉ GDQP và GDTC ) 

3/ Cách tính điểm trung bình chung hệ 4 : 

Về tính điểm thì hệ thống của trường sẽ tính cho bạn . Nhưng thực tế chứng minh có nhiều trường hợp ngấp nghé bị buộc thôi học , khi đó dù 0.01 cũng rất quan trọng - mà hệ thống máy tính thì không phải lúc nào cũng chính xác được như vậy - đôi khi còn tính thiếu môn . Vì vậy nhóm sẽ hướng dẫn chi tiết các bạn cách tính điểm trung bình chung tích lũy 

- , Cách tính trung bình chung học kỳ : ( Trong niên giám đã ghi rõ ràng , nhóm sẽ ghi rõ ràng hơn :v )

Bước 1 : Quy đổi điểm sang hệ 4 như sau :

Xem điểm trường Đại học Mỏ - Địa chất

Bước 2 : Cách tính cụ thể và Ví dụ tính : 

Cách tính : 

Xem điểm trường Đại học Mỏ - Địa chất


Bạn nào lười tính thì có thể nhìn công thức giản lược như sau :

Gọi A là điểm trung bình chung học kỳ 

a1 là điểm của học phần thứ 1

a2 là điểm của học phần thứ 2 

a( i ) là điểm của học phần thứ ( i )

n1 là số tín chỉ của học phần thứ 1

n2 là số tín chỉ của học phần thứ 2

n( i ) là số tín chỉ của học phần thứ ( i )

Khi đó , điểm của các bạn sẽ được đánh giá bằng công thức dễ hiểu sau : 

Xem điểm trường Đại học Mỏ - Địa chất

Hy vọng bài viết sẽ có ích cho các bạn sinh viên của trường . Chúc các bạn có một kỳ học mới với toàn điểm A để đỡ phải chia cho mỏi miệng mỏi tay :v 

Mọi thắc mắc và câu hỏi mới cần giải đáp , các bạn có thể post trực tiếp lên kênh FB của nhóm tại địa chỉ : 

https://www.facebook.com/groups/humghn/ 

Thành viên nhóm sẽ có trách nhiệm tổng hợp và giải đáp .