- Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!
Bài 4 trang 9 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1: Viết bốn số có sáu chữ số, mỗi số:
a] Đều có 6 chữ số 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 9 là: ……………………………………
b] Đều có 6 chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 là: ……………………………………
Quảng cáo
Phương pháp giải:
Viết các số có 6 chữ số khác nhau từ các chữ số đã cho, chữ số hàng trăm nghìn khác 0.
Lời giải:
a] Bốn số đều có 6 chữ số 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 9 có thể là: 123 589; 123 985; 235 198; 589 123.
b] Bốn số đều có 6 chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 có thể là: 123 450; 123 045; 450 123; 234 150.
Quảng cáo
Xem thêm các bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:
Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Toán lớp 4:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
- Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!
- Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Loạt bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 và Tập 2 | Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1, Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 4.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
bai-7-luyen-tap.jsp
Câu 1, 2, 3, 4 trang 9 Vở bài tập [VBT] Toán 4 tập 2. Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 9 bài 91 Vở bài tập [VBT] Toán 4 tập 21. Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống:
1. Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống:
Đọc |
Viết |
Bốn trăm hai mươi lăm ki – lô – mét vuông |
|
Hai nghìn không trăm chín mươi ki – lô – mét vuông |
|
921km2 |
|
324 000 km2 |
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
9m2 = …..dm2 600dm2 = …m2
4m225dm2 = …. dm2 500cm2 =….dm2
3km2 = ……….. m2 5 000 000m2 = …..km2
3. Người ta xây khu công nghiệp trên một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 5 km và chiều rộng 2km. Hỏi diện tích của khu công nghiệp đó bằng bao nhiêu ki – lô – mét vuông?
4. Đánh dấu [ ] vào ô trống đặt dưới số đo thích hợp để chỉ:
a] Diện tích của một trang sách Toán 4 khoảng:
b] Diện tích của Thủ đô Hà Nội [theo số liệu năm 2011] khoảng:
1.
Đọc |
Viết |
Bốn trăm hai mươi lăm ki – lô – mét vuông |
425 km2 Quảng cáo |
Hai nghìn không trăm chín mươi ki – lô – mét vuông |
2090km2 |
Chín trăm hai mươi mốt ki – lô – mét vuông |
921km2 |
Ba trăm hai mươi tư nghìn ki – lô – mét vuông |
324 000 km2 |
2.
9m2 = 900dm2 600dm2 = 6m2
4m225dm2 = 425 dm2 500cm2 =5dm2
3km2 = 3 000 000 m2 5 000 000m2 = 5 km2
3.
Tóm tắt:
S = a × b = ?
Diện tích khu công nghiệp là:
5 × 2 = 10 [km2]
Đáp số: 10 km2
4.
a]
b]
Câu 1, 2, 3, 4 trang 9 Vở bài tập [SBT] Toán 4 tập 1. 4. Viết bốn số có sáu chữ số, mỗi số:
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a] 14 000 ; 15 000 ; 16 000 ; …………. ; …………….. ; …………………..
b] 48 600 ; 48 700 ……………. ; …………… ; …………….. ; ………….…
c] 76 870 ; 76 880 ; 76 890 ; …………. ; ………….. ; ……………………..
d] 75 697 ; 75 698 ; …………. ; ………….. ; ……………. ; ………………
2. Viết số thích hợp vào ô trống:
Viết Số |
Trăm nghìn |
Chục nghìn |
Nghìn |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
Đọc số |
853 201 |
|||||||
7 |
3 |
0 |
1 |
3 |
0 |
||
6 |
2 |
1 |
0 |
1 |
0 |
||
Bốn trăm nghìn ba trăm linh một |
3. Nối [theo mẫu]:
4. Viết bốn số có sáu chữ số, mỗi số:
a] Đều có 6 chữ số 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 9 là: ……………………………………
b] Đều có 6 chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 là: ……………………………………
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a] 14 000 ; 15 000 ; 16 000 ; 17 000 ; 18 000 ; 19 000.
b] 48 600 ; 48 700 ; 48 800 ; 48 900 ; 49 000 ; 49 100.
c] 76 870 ; 76 880 ; 76 890 ; 76 900 ; 76 910 ; 76 920.
d] 75 697 ; 75 698 ; 75 699 ; 75 700 ; 75 701 ; 75 702.
2. Viết số thích hợp vào ô trống:
Viết Số |
Trăm nghìn |
Chục nghìn Quảng cáo |
Nghìn |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
Đọc số |
853 201 |
8 |
5 |
3 |
2 |
0 |
1 |
Tám tăm năm mươi ba nghìn hai trăm linh một |
730 130 |
7 |
3 |
0 |
1 |
3 |
0 |
Bảy trăm ba mươi nghìn một tăm ba mươi |
621 010 |
6 |
2 |
1 |
0 |
1 |
0 |
Sáu trăm hai mươi mốt nghìn không trăm mười |
400 301 |
4 |
0 |
0 |
3 |
0 |
1 |
Bốn trăm nghìn ba trăm linh một |
3. Nối [theo mẫu]:
4. Viết bốn số có sáu chữ số, mỗi số:
a] Đều có 6 chữ số 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 9 là: 123 589; 123 985; 235 198; 589 125.
b] Đều có 6 chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 là: 123 450; 123 045; 450 123; 234 150.