Vở bài tập toán lớp 4 trang 10

Câu 1, 2, 3, 4 trang 10 Vở bài tập [VBT] Toán 4 tập 2. Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 10 bài 92 Vở bài tập [VBT] Toán 4 tập 2. 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

50m2       = ……..dm2              900dm2= ……..m2

2010m2   = ………..dm2         51 000 000m2= ………km2

10km2= ………..m2               2 000 000m2  = ……….. km2

2. Viết số thích hợp vào ô trống theo mẫu:

Số

m2

dm2

cm2

1 980 000dm2

19800

…………… 

90 000 000cm2

……………  

98 000 351 m2

 …………… 

3. Viết vào ô trống:

Hình chữ nhật

[1]

[2]

[3]

Chiều dài

8km

8000m

13 000m

Chiều rộng

5km

6km

11 000m

Diện tích

4. Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng:

Một khu rừng hình vuông có cạnh bằng 5000m. Diện tích khu rừng là

    A. 20 000m2                                        B. 25 000 m2

    B. 25 km2                                            D. 2 km25000m2 

Bài giải  

Quảng cáo

1.

50m2       = 5000dm2                        900dm2 = 9m2

2010m2   = 201 000dm2                51 000 000m2= 51 km2

10km2     = 10 000 000m2             2 000 000m2  = 2 km2

2. 

Số

m2

dm2

cm2

1 980 000dm2

19800

……………  

198 000 000

90 000 000cm2

9000

900 000

……………  

98 000 351 m2

 …………… 

9 800 035 100

980 003 510

3. 

Hình chữ nhật

[1]

[2]

[3]

Chiều dài

8km

8000m

13 000m

Chiều rộng

5km

6km

11 000m

Diện tích

40km

48km

143km2

4.

Chọn B. 25km2 

Câu 1, 2, 3, 4 trang 10 Vở bài tập [SBT] Toán 4 tập 1. 4. Viết số thành tổng [theo mẫu]:

1. Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống:

Đọc số

Viết số

Lớp nghìn

Lớp đơn vị

Trăm nghìn

Chục nghìn

Nghìn

Trăm

Chục

Đơn vị

Bốn mươi tám nghìn một trăm mười chín

48 119

632 730

3

6

0

7

1

5

2. Viết vào chỗ chấm theo mẫu:

a] Chữ số 6 trong số 678 387 thuộc hàng ………………, lớp ………………..

b] Chữ số 5 trong số 875 321 thuộc hàng ………………, lớp ………………..

c] Trong số 972 615, chữ số …………………. ở hàng chục nghìn, lớp nghìn.

d] Trong số 873 291, chữ số …………………..ở hàng chục, lớp …………….

g] Trong số 873 291, chữ số ………………….. ở hàng đơn vị, lớp …………..

3. Viết số thích hợp vào ô trống :

Số

543 216

254 316

123 456

Giá trị của chữ số 2

200

Giá trị của chữ số 3

Giá tri của chữ số 5

4. Viết số thành tổng [theo mẫu]:

Mẫu : 65763 = 60000 + 5000 + 700 + 60 +3.

73541 = ………………………………………………

6532 = …………………………………………………

83071 = ………………………………………………

90025  = ………………………………………………

1. Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống:

Đọc số

Viết số

Lớp nghìn

Lớp đơn vị

Trăm nghìn

Chục nghìn

Nghìn

Trăm

Chục

Đơn vị

Quảng cáo

Bốn mươi tám nghìn một trăm mười chín

48 119

4

8

1

1

9

Sáu trăm ba mươi hai nghìn bảy trăm ba mươi

632 730

6

3

2

7

3

0

Ba trăm sáu mươi nghìn bảy trăm mười lăm

360 715

3

6

0

7

1

5

2. Viết vào chỗ chấm theo mẫu:

a] Chữ số 6 trong số 678 387 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn.

b] Chữ số 5 trong số 875 321 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn.

c] Trong số 972 615, chữ số 7 ở hàng chục nghìn, lớp nghìn.

d] Trong số 873 291, chữ số 9 ở hàng chục, lớp đơn vị.

g] Trong số 873 291, chữ số 1 ở hàng đơn vị, lớp đơn vị.

3. Viết số thích hợp vào ô trống [theo mẫu]:

Số

543 216

254 316

123 456

Giá trị của chữ số 2

200

200 000

20 000

Giá trị của chữ số 3

3 000

300

3 000

Giá tri của chữ số 5

500 000

50 000

50

4. Viết số thành tổng [theo mẫu]:

Mẫu : 65763 = 60000 + 5000 + 700 + 60 +3.

73541 = 70000 + 3000 + 500 + 40 + 1.

6532 = 6000 + 500 + 30 + 2.

83071 = 8000 + 3000 + 70 + 1.

90025  = 90000 + 20 + 5.

Video liên quan

Chủ Đề