Vở bài tập Toán lớp 2 trang 44 tập 1

Tính nhẩm 12 – 3 = .... 12 – 4 = .... 12 – 5 = .... 12 – 6 = .... 12 – 9 = .... 12 – 8 = .... 12 – 7 = .... 12 – 2 = .... Số ? Nam có 13 quyển vở, Nam đã dùng 8 quyển vở. Hỏi Nam còn lại bao nhiêu quyển vở chưa dùng.

Quảng cáo

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4
  • Bài 5

Chia sẻ

Bình luận

Bài tiếp theo

Quảng cáo

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán lớp 2 - Kết nối tri thức - Xem ngay

Báo lỗi - Góp ý

Home - Video - Vở Bài Tập TOÁN LỚP 2 tập 1 trang 44 – Chân Trời Sáng Tạo – Bài 9 CỘNG VỚI MỘT SỐ | TOÁN THẦY ĐỨC

administrator 3 tháng ago

Prev Article Next Article

THẦY ĐỨC có hơn 2500 CLIP DẠY TOÁN, LÝ, HÓA, ANH TỪ LỚP 1-12, CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO.

source

Xem ngay video Vở Bài Tập TOÁN LỚP 2 tập 1 trang 44 – Chân Trời Sáng Tạo – Bài 9 CỘNG VỚI MỘT SỐ | TOÁN THẦY ĐỨC

THẦY ĐỨC có hơn 2500 CLIP DẠY TOÁN, LÝ, HÓA, ANH TỪ LỚP 1-12, CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO.

Vở Bài Tập TOÁN LỚP 2 tập 1 trang 44 – Chân Trời Sáng Tạo – Bài 9 CỘNG VỚI MỘT SỐ | TOÁN THẦY ĐỨC “, được lấy từ nguồn: //www.youtube.com/watch?v=K8xG7ug9EuI

Tags của Vở Bài Tập TOÁN LỚP 2 tập 1 trang 44 – Chân Trời Sáng Tạo – Bài 9 CỘNG VỚI MỘT SỐ | TOÁN THẦY ĐỨC: #Vở #Bài #Tập #TOÁN #LỚP #tập #trang #Chân #Trời #Sáng #Tạo #Bài #CỘNG #VỚI #MỘT #SỐ #TOÁN #THẦY #ĐỨC

Bài viết Vở Bài Tập TOÁN LỚP 2 tập 1 trang 44 – Chân Trời Sáng Tạo – Bài 9 CỘNG VỚI MỘT SỐ | TOÁN THẦY ĐỨC có nội dung như sau: THẦY ĐỨC có hơn 2500 CLIP DẠY TOÁN, LÝ, HÓA, ANH TỪ LỚP 1-12, CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO.

Từ khóa của Vở Bài Tập TOÁN LỚP 2 tập 1 trang 44 – Chân Trời Sáng Tạo – Bài 9 CỘNG VỚI MỘT SỐ | TOÁN THẦY ĐỨC: toán lớp 1

Thông tin khác của Vở Bài Tập TOÁN LỚP 2 tập 1 trang 44 – Chân Trời Sáng Tạo – Bài 9 CỘNG VỚI MỘT SỐ | TOÁN THẦY ĐỨC:
Video này hiện tại có lượt view, ngày tạo video là 2022-06-16 13:15:00 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: //www.youtubepp.com/watch?v=K8xG7ug9EuI , thẻ tag: #Vở #Bài #Tập #TOÁN #LỚP #tập #trang #Chân #Trời #Sáng #Tạo #Bài #CỘNG #VỚI #MỘT #SỐ #TOÁN #THẦY #ĐỨC

Cảm ơn bạn đã xem video: Vở Bài Tập TOÁN LỚP 2 tập 1 trang 44 – Chân Trời Sáng Tạo – Bài 9 CỘNG VỚI MỘT SỐ | TOÁN THẦY ĐỨC.

Prev Article Next Article

Tailieumoi sưu tầm và biên soạn giải vở bài tập Toán lớp 2 trang 43, 44, 45, 46, 47, 48 Bài 11 Phép trừ [qua 10] trong phạm vi 20 chi tiết VBT Toán lớp 2 Tập 1 Kết nối tri thức với cuộc sống. Mời các bạn đón xem:

Giải vở bài tập Toán lớp 2 trang 43, 44, 45, 46, 47, 48 Bài 11 Phép trừ [qua 10] trong phạm vi 20

Video giải vở bài tập Toán lớp 2 trang 43, 44, 45, 46, 47, 48 Bài 11 Phép trừ [qua 10] trong phạm vi 20 - Kết nối tri thức

Bài 11 Tiết 1 trang 43 - 44 Tập 1

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 43 Bài 1a] Tính 11 – 4.

Tách: 11 = 10 + 1 

10 – 4 = ……

6 + …… = ……

11 – 4 = ……

b] Tính 12 – 3.

Tách: 12 = 10 + ……

10 – …… = ……

…… + …… = …… 

12 – 3 = ……

Trả lời:

a] Tính 11 – 4.

Tách: 11 = 10 + 1 

10 – 4 = 6

6 + 1 = 7

11 – 4 = 7

b] Tính 12 – 3.

Tách: 12 = 10 + 2

10 – 3 = 7

7 + 2 = 9 

12 – 3 = 9

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 43 Bài 2Tính nhẩm.

11 – 2 = ……                 11 – 5 = ……                        11 – 3 = ……

11 – 6 = ……                 11 – 8 = ……                        11 – 9 = ……

11 – 7 = ……                 11 – 4  = ……                        11 – 1 = ……

Trả lời:

Phép tính 11 – 2 =……

Em thực hiện nhẩm như sau:

Tách: 11 = 10 + 1

10 – 2 = 8

8 + 1 = 9

Vậy 11 – 2 = 9

Em làm tương tự với các phép tính tiếp theo và được kết quả như sau:

11 – 2 = 9                                   11 – 5 = 6                              11 – 3 = 8

11 – 6 = 5                                   11 – 8 = 3                              11 – 9 = 2

11 – 7 = 4                                   11 – 4  = 7                              11 – 1 = 10

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 43 Bài 3Nối [theo mẫu].

 

Trả lời:

Em thực hiện trừ:

11 – 6 = 5; 12 – 3 = 9; 11 – 3 = 8; 11 – 5 = 6; 11 – 7 = 4; 11 – 4 = 7

Em nối như sau:

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 44 Bài 4Tô màu vàng vào quả ghi phép tính có kết quả bé nhất, màu xanh vào quả ghi phép tính có kết quả lớn nhất.

Trả lời:

Em thực hiện phép tính trong từng quả:

+ Phép tính 11 – 2

Tách 11 = 10 + 1

10 – 2 = 8

8 + 1 = 9

Vậy 11 – 2 = 9

+ Phép tính 11 – 8

Tách 11 = 10 + 1

10 – 8 = 2

2 + 1 = 3

Vậy 11 – 8 = 3

+ Phép tính 11 – 4

Tách 11 = 10 + 1

10 – 4 = 6

6 + 1 = 7

Vậy 11 – 4 = 7

+ Phép tính 11 – 9

Tách 11 = 10 + 1

10 – 9 = 1

1 + 1 = 2

Vậy 11 – 9 = 2

Trong bốn phép tính, em thấy phép tính ở quả thứ nhất được kết quả là 9, quả thứ hai được kết quả là 3, quả thứ 3 được kết quả là 7, quả thứ tư được kết quả là 2. Ta có: 2 < 3 < 7 < 9 nên em tô màu vàng vào quả chứa phép tính 11 – 9 là quả có kết quả bé nhất, em tô màu xanh vào quả chứa phép tính 11 – 2 là quả có kết quả lớn nhất.

Em tô màu như sau:

Bài 11 Tiết 2 trang 44 - 45 Tập 1

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 44 Bài 1a] Tính 13 – 4.

Tách: 13 = 10 + ……

10 – 4 = ……

6 + …… = ……

13 – 4 = ……

b] Tính 12 – 6 

Tách: 12 = 10 + ……

10 – …… = ……

…… + …… = ……

12 – 6 = ……

Trả lời:

Em thực hiện từng phép tính như sau:

a] Tính 13 – 4.

Tách: 13 = 10 + 3

10 – 4 = 6

6 + 3 = 9

Vậy 13 – 4 = 9

b] Tính 12 – 6 

Tách: 12 = 10 + 2

10 – 6 = 4

4 + 2 = 6

Vậy 12 – 6 = 6

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 44 Bài 2Tính nhẩm.

12 – 3 = ……                 12 – 4 = ……                        12 – 5 = ……                        12 – 6 = ……

12 – 9 = ……                 12 – 8 = ……                        12 – 7 = ……                        12 – 2 = ……

Trả lời:

Em thực hiện phép tính: 12 – 3

Tách: 12 = 10 + 2

10 – 3 = 7

7 + 2 = 9

Vậy 12 – 3 = 9

Em thực hiện tương tự với các phép tính và được kết quả sau:

12 – 3 = 9                       12 – 4 = 8                  12 – 5 = 7                  12 – 6 = 6

12 – 9 = 3                       12 – 8 = 4                  12 – 7 = 5                  12 – 2 = 10

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 44 Bài 3Số?

13

13

13

13

13

13

9

8

7

6

5

4

 

4

Trả lời:

Em thực hiện trừ: 13 – 9 

Tách: 13 = 10 + 3

10 – 9 = 1

1 + 3 = 4

Vậy 13 – 9 = 4

Em thực hiện tương tự với các phép tính và được kết quả sau:

13

13

13

13

13

13

9

8

7

6

5

4

 

4

5

6

7

8

9

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 44 Bài 4Nam có 13 quyển vở, Nam đã dùng 8 quyển. Hỏi Nam còn lại bao nhiêu quyển vở chưa dùng?

Trả lời:

Để biết được số với còn lại của bạn Nam, em lấy số vở Nam có là 13 quyển trừ số vở đã dùng là 8 quyển. Em có phép tính: 13 – 8 = 5

Em trình bày như sau:

Bài giải

Nam còn lại số quyển vở chưa dùng là:

13 – 8 = 5 [quyển]

Đáp số: 5 quyển vở.

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 45 Bài 5Đ, S?

 

Trả lời:

Em thực hiện lần lượt các phép tính:

13 – 6 = 7                       12 – 5 = 7                  12 – 7 = 5

12 – 8 = 4                       13 – 8 = 5                  13 – 9 = 4

 Vậy em điền được các kết quả như sau:

Bài 11 Tiết 3 trang 45 - 46 Tập 1

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 45 Bài 1a] Tính 14 – 7.

Tách: 14 = 10 + ……

10 – 7 = ……

…… + …… = ……

14 – 7 = ……

b] Tính 15 – 6. 

Tách: 15 = 10 + ……

10 – …… = ……

…… + …… = ……

15 – 6 = ……

Trả lời:

Em thực hiện từng phép tính như sau:

a] Tính 14 – 7.

Tách: 14 = 10 + 4

10 – 7 = 3

4 + 3 = 7

14 – 7 = 7

b] Tính 15 – 6. 

Tách: 15 = 10 + 5

10 – 6 = 4

5 + 4 = 9

15 – 6 = 9

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 45 Bài 2Số? 

Trả lời:

Em thực hiện phép trừ trong vòng tròn như sau:

a] 14 – 6 = 8

14 – 8 = 6

14 – 9 = 5

14 – 7 = 7

b] 15 – 6 = 9

15 – 5 = 10

15 – 8 = 7

15 – 7 = 8

15 – 9 = 6

Em điền như sau:

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 45 Bài 3Tô màu đỏ vào những máy bay ghi phép trừ có hiệu bằng 6, màu xanh vào những máy bay ghi phép trừ có hiệu bằng 8.

Trả lời:

Em thực hiện lần lượt từng phép tính trừ:

15 – 7 = 8                       12 – 4 = 8                  13 – 7 = 6

14 – 6 = 8                       15 – 9 = 6                  14 – 8 = 6

Em tô màu đỏ vào những máy bay ghi phép trừ có hiệu bằng 6 là: 13 – 7, 15 – 9, 14 – 8

Em tô màu xanh vào những máy bay ghi phép trừ có hiệu bằng 8 là: 15 – 7, 12 – 4, 14 – 6 

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 46 Bài 4Một giỏ có 15 quả măng cụt, Mai lấy ra 6 quả. Hỏi trong giỏ còn lại bao nhiêu quả măng cụt?

Trả lời:

Giỏ có 15 quả măng cụt. Mai lấy ra 6 quả. Tính số quả còn lại em thực hiện phép tính trừ: 15 – 6 = 9

Em trình bày như sau:

Bài giải

Trong giỏ còn lại số quả măng cụt là:

15 – 6 = 9 [quả]

Đáp số: 9 quả măng cụt.

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 46 Bài 5>; 15 – 8                               14 – 7 > 6

Bài 11 Tiết 4 trang 46 - 47 Tập 1

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 46 Bài 1a] Tính nhẩm.

16 – 7 = ……                             17 – 8 = ……                        18 – 9 = ……

16 – 8 = ……                             17 – 9 = ……                        16 – 9 = ……

b] Số?

Số bị trừ

17

18

16

17

16

16

Số trừ

9

9

7

8

8

9

Hiệu

Trả lời:

Em thực hiện các phép tính trừ, kết quả như sau:

a]

16 – 7 = 9                                   17 – 8 = 9                  18 – 9 = 9

16 – 8 = 8                                   17 – 9 = 8                  16 – 9 = 7

b] 

Số bị trừ

17

18

16

17

16

16

Số trừ

9

9

7

8

8

9

Hiệu

8

9

9

9

8

7

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 46 Bài 2Tô màu xanh vào quả ghi phép trừ có hiệu lớn nhất, màu vàng vào quả ghi phép trừ có hiệu bé nhất.

Trả lời:

Em thực hiện phép tính trừ trong mỗi quả, được kết quả như sau:

16 – 9 = 7                       

15 – 8 = 7

15 – 9 = 6

14 – 6 = 8

17 – 8 = 9

Trong các phép tính, em thấy quả ghi phép tính 17 – 8 được hiệu lớn nhất là 9 nên em tô màu xanh vào quả ghi phép trừ 17 – 8 , quả ghi phép tính trừ 15 – 9 được hiệu bé nhất là 6 nên em tô màu vàng vào quả ghi phép trừ 15 – 9.

Em tô như sau:

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 47 Bài 3Mai hái được 17 bông hoa, Mi hái được 8 bông hoa. Hỏi Mai hái được hơn Mi bao nhiêu bông hoa?

Trả lời:

Mai hái được 17 bông hoa, Mi hái được 8 bông hoa. Để tính xem Mai hái được hơn Mi bao nhiêu bông hoa, em thực hiện phép tính trừ: 17 – 8   = 9.

Em trình bày như sau:

Bài giải:

Mai hái hơn Mi số bông hoa là:
 17 – 8 = 9 [bông]

Đáp số: 9 bông hoa.

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 47 Bài 4>; vào chỗ chấm.

b] 16 – 9 = 7, 15 – 7 = 8, 7 < 8 nên em điền dấu < vào chỗ chấm.

16 – 7 = 9, 14 – 6 = 8, 9 > 8 nên em điền dấu > vào chỗ chấm.

Em điền như sau:

a] 17 – 8 = 9                                           b] 16 – 9 < 15 – 7 

     18 – 9 > 8                                                16 – 7 > 14 – 6

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 47 Bài 5Số?

Trả lời:

Em thực hiện phép tính:

a] 17 – 9 = 8, 8 + 6 = 14

b] 9 + 7 = 16, 16 – 8 = 8

Em điền vào các hình như sau:

Bài 11 Tiết 5 trang 47 - 48 Tập 1

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 47 Bài 1Số?

Trả lời:

Em thực hiện phép tính từ vị trí xuất phát của ô tô đến phép tính ở vị trí đích:

11 – 7 = 4,          14 – 8 = 6,     11 – 6 = 5,     13 – 9 = 4,     12 – 5 = 7,     

16 – 7 = 9,          13 – 6 = 7,     15 – 8 = 7,     14 – 5 = 9,     17 – 9 = 8

Em điền vào hình như sau:

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 48 Bài 2Tính. 

a] 9 + 6 = ……               b] 6 + 7 = …….                    c] 4 + 8 = ……          

     6 + 9 = ……                   7 + 6 = …….                        8 + 4 = ……

     15 – 9 = ……                 13 – 6 = …….                      12 – 4 = ……         

     15 – 6 = ……                 13 – 7 = ……                       12 – 8 = ……

Trả lời:

Em thực hiện các phép tính, kết quả như sau:

a] 9 + 6 = 15                   b] 6 + 7 = 13             c] 4 + 8 = 12  

     6 + 9 = 15                       7 + 6 = 13                  8 + 4 = 12

     15 – 9 = 6                       13 – 6 = 7                  12 – 4 = 8  

     15 – 6 = 9                       13 – 7 = 6                  12 – 8 = 4

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 48 Bài 3Tính nhẩm.

a] 13 – 3 – 5 = ……                              b] 16 – 6 – 3 = ……                         c] 17 – 7 – 1 = ……

     13 – 8 = ……                             16 – 9 = ……                                17 – 8 = …… 

Trả lời:

Em thực hiện phép tính:

a] 13 – 3 – 5 

Tính: 13 – 3 = 10

10 – 5 = 5

Vậy: 13 – 3 – 5  = 5

13 – 8 

Tách 13 = 10 + 3

10 – 8 = 2

2 + 3 = 5

Vậy: 13 – 8 = 5

b] 16 – 6 – 3 

16 – 6 = 10

10 – 3 = 7

Vậy: 16 – 6 – 3 = 7

16 – 9

Tách 16 = 10 + 6

10 – 9 = 1

1 + 6 = 7

Vậy: 16 – 9 = 7

c] 17 – 7 – 1

Tính 17 – 7 = 10

10 – 1 = 9 

Vậy: 17 – 7 – 1 = 9

17 – 8

Tách 17 = 10 + 7

10 – 8 = 2

2 + 7 = 9

Vậy: 17 – 8 = 9

Em ghi kết quả như sau:

a] 13 – 3 – 5 = 5                        b] 16 – 6 – 3 = 7                               c] 17 – 7 – 1 = 9

     13 – 8 = 5                                               16 – 9 = 7                                  17 – 8 = 9

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 48 Bài 4Số?

Trả lời:

Thực hiện phép tính:

7 + 8 = 15,          15 – 6 = 9,     9 + 5 = 14

Em điền vào các hình như sau:

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 48 Bài 5Cô Lan có 14 quả trứng gà. Cô dùng 5 quả để làm bánh. Hỏi cô Lan còn lại bao nhiêu quả trứng gà?

Trả lời:

Cô Lan có 14 quả trứng gà. Cô dùng 5 quả để làm bánh. Tính số quả còn lại em thực hiện phép tính trừ: 14 – 5 = 9

Em có thể trình bày như sau:

Bài giải

Cô Lan còn lại số quả trứng là:

14 – 5 = 9 [quả]

Đáp số: 9 quả trứng gà.

Video liên quan

Chủ Đề