Vở bài tập Toán lớp 2 - Chân trời sáng tạo tập 2 trang 97

Haylamdo biên soạn và sưu tầm giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp bạn dễ dàng làm bài tập về nhà trong vở bài tập Toán lớp 2.

  • Tổng các số hạng bằng nhau trang 6, 7
  • Phép nhân trang 8, 9, 10, 11, 12
  • Thừa số - Tích trang 13
  • Bảng nhân 2 trang 14, 15, 16
  • Bảng nhân 5 trang 17, 18, 19
  • Phép chia trang 20, 21, 22, 23
  • Số bị chia - Số chia - Thương trang 24
  • Bảng chia 2 trang 25, 26
  • Bảng chia 5 trang 27, 28, 29
  • Giờ, phút, xem đồng hồ trang 30, 31, 32, 33, 34
  • Em làm được những gì? trang 35, 36, 37, 38
  • Thực hành và trải nghiệm trang 39, 40
  • Đơn vị, chục, trăm, nghìn trang 42, 43, 44, 45, 46, 47
  • Các số từ 101 đến 110 trang 48, 49, 50
  • Các số từ 111 đến 200 trang 51, 52, 53
  • Các số có ba chữ số trang 54, 55, 56, 57, 58
  • Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị trang 59
  • So sánh các số có ba chữ số trang 60, 61
  • Em làm được những gì? trang 62, 63, 64, 65
  • Mét trang 66, 67
  • Ki- lô- mét trang 68, 69
  • Khối trụ - Khối cầu trang 70, 71, 72
  • Hình tứ giác trang 73, 74
  • Xếp hình, gấp hình trang 75, 76
  • Em làm được những gì? trang 77, 78, 79, 80
  • Thực hành và trải nghiệm: Ước lượng và đo độ dài trang 81
  • Kiểm tra trang 82, 83
  • Phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000 trang 85, 86, 87
  • Phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000 trang 88, 89, 90
  • Nặng hơn, nhẹ hơn trang 91
  • Ki- lô- gam trang 91, 92, 93, 94
  • Phép cộng có nhớ trong phạm vi 1000 trang 95, 96, 97
  • Phép trừ có nhớ trong phạm vi 1000 trang 98, 99, 100
  • Tiền Việt Nam trang 101
  • Em làm được những gì? trang 102, 103, 104, 105, 106
  • Ôn tập các số trong phạm vi 1000 trang 107, 108, 109
  • Ôn tập phép cộng và phép trừ trang 110, 111, 112, 113, 114
  • Ôn tập phép nhân và phép chia trang 115, 116, 117
  • Ôn tập hình học và đo lường trang 118, 119
  • Ôn tập: Biểu đồ tranh - Có thể, chắc chắn, không thể trang 120, 121
  • Thực hành và trải nghiệm: Gấp thùng rác hình hộp chữ nhật trang 122
  • Kiểm tra trang 123

Giải VBT toán lớp 2 tập 1, tập 2 sách Chân trời sáng tạo với lời chi tiết kèm phương pháp cho tất cả các chương và các trang


Tailieumoi sưu tầm và biên soạn giải vở bài tập Toán lớp 2 trang 95, 96, 97 Phép cộng có nhớ trong phạm vi 1000  chi tiết VBT Toán lớp 2 Tập 2 Chân trời sáng tạo. Mời các bạn đón xem:

Giải vở bài tập Toán lớp 2 trang 95, 96, 97 Phép cộng có nhớ trong phạm vi 1000

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 95 Bài 1Đặt tính rồi tính.

352 + 429                                                                      168 + 740

653 + 51                                                                         9 + 411

Trả lời:

Em đặt tính sao cho các số trong cùng một hàng thẳng cột với nhau rồi thực hiện các phép tính từ phải qua trái, chú ý có nhớ. 

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 95 Bài 2Nối phép tính với kết quả phù hợp.

Trả lời:

Em thực hiện các phép tính 

283 + 234 = 517 

607 + 13 = 620

6 + 709 = 715

246 + 253 = 499

Em nối được như sau:

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 96 Bài 3Viết số vào chỗ chấm.

Cho bốn số 608, 145, 806, 154.

Tổng của số lớn nhất và số bé nhất là:………

Tổng của hai số còn lại là:……….

Trả lời:

Trong các số: 608, 145, 806, 154

Số lớn nhất là số 806.

Số bé nhất là số 145.

Hai số còn lại là 608 và 154.

Vậy tổng của số lớn nhất và số bé nhất là: 806 + 145 = 951.

        tổng của hai số còn lại là: 608 + 154 = 762.

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 96 Bài 4Số?

Trả lời:

Em thực hiện tính theo chiều mũi tên:

290 + 193 = 483 nên con thỏ = 483

290 + 335 = 625 nên con chó = 625

483 + 407 = 890 và 625 + 265 = 890 nên con mèo = 890

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 96 Bài 5Viết chữ số thích hợp vào ô trống.

Trả lời:

Em thực hiện phép tính từ phải qua trái, được kết quả như sau:

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 97 Bài 6Thử thách.

Đặt các tấm bìa ghi chữ số vào các ô vuông để có hai phép tính cộng khác nhau [mỗi tấm bìa chỉ đặt một lần].

Trả lời:

Chú ý: mỗi tấm bìa được đặt 1 lần trong một phép tính nên mỗi số chỉ được xuất hiện 1 lần.

Em thấy chữ số hàng đơn vị của kết quả là 0 nên chắc chắn 2 chữ số hàng đơn vị của 2 số hạng có tổng là 10. Đó là các số 4 và 6.

Chữ số hàng trăm của kết quả là 3 nên chắc chắn 2 chữ số hàng trăm của 2 số hạng có tổng là 3. Đó là các số 1 và 2.

Chữ số hàng chục của kết quả là 2 số còn lại: 5 và 3.

Vậy em viết được các phép tính sau:

Video liên quan

Chủ Đề