Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể tạo ra bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số khác nhau

  • Câu hỏi:

    Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số đôi một khác nhau?

    • A. 10
    • B. 60
    • C. 120
    • D. 125

    Lời giải tham khảo:

    Đáp án đúng: B

    Số số được tạo thành là 5.4.3=60 số

    Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi HOC247 cung cấp đáp án và lời giải

    ADSENSE

Mã câu hỏi: 31361

Loại bài: Bài tập

Chủ đề :

Môn học: Toán Học

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

  • Đề thi thử THPT QG năm 2018 môn Toán Trường Chuyên Hùng Vương Gia Lai

    50 câu hỏi | 90 phút

    Bắt đầu thi

Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể tạo ra bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số khác nhau

 

YOMEDIA

Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng

 

Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể tạo ra bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số khác nhau

 

CÂU HỎI KHÁC

  • Tìm nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \cos x\).
  • Tính giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \left( {2{x^3} - {x^2} + 1} \right).\) 
  • Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số đôi một khác nhau?
  • Cho khối tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc và \(OA = a,OB = b,OC = c.
  • Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau. Mệnh đề nào sau đây đúng?
  • Thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = \sqrt x \), trục Ox và hai đường thẳng \(x = 1,x
  • Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
  • Cho \(\log 5 = a.\) Tính \(\log 25000\) theo a.
  • Tìm họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {5^x} + 1\) 
  • Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với \(A\left( { - 2;4;1} \right),B\left( {1;1; - 6} \right),C\left( {0; - 2;3} \rig
  • Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm m để phương trình f(x) = m có 4 nghiệm phân biệt:
  • Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz, mặt phẳng \(\left( P \right):2x + 3y + 4z - 12 = 0\) cắt trục Oy tại điểm có t
  • Tập nghiệm của bất phương trình \({\log _2}\left( {x - 1} \right) > 3\) là
  • Một khối cầu có thể tích bằng \(\frac{{32\pi }}{3}.\) Bán kính R của khối cầu đó là
  • Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm \(A\left( {2; - 3; - 2} \right)\)và có một vectơ pháp tuyến \(\ov
  • Đồ thị của hàm số \(y = \frac{{3{x^2} - 7x + 2}}{{2{x^2} - 5x + 2}}\) có bao nhiêu tiệm cận đứng?
  • Đồ thị hàm số \(y = 2{x^4} - 3{x^2}\) và đồ thị hàm số \(y = - {x^2} + 2\) có bao nhiêu điểm chung?
  • Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{{x^2} + 5}}{{x - 2}}\)&n
  • Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm \(f\left( x \right) = \frac{1}{{2x - 1}},\) biết F(1) = 2. Tính F(2).
  • Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình \(\sqrt 3 \cos x - {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} = 1\) trên đoạn \(\left[
  • Cho hình lăng trụ ABC.ABC có tất cả các cạnh đều bằng a.
  • Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6%/năm.
  • Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 4 tấm thẻ từ hộp.
  • Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm \(I\left( {1;2; - 5} \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):2x - 2y + z - 8 =
  • Cho hình chóp S.ABC có \(SA = SB = SC = \frac{{a\sqrt 3 }}{2},\) đáy là tam giác vuông tại A, cạnh BC = a.
  • Tìm hệ số của số hạng chứa \(x^8\) trong khai triển Nhị thức Niu tơn của \({\left( {\frac{n}{{2x}} + \frac{x}{2}} \right)^{
  • Phương trình \({\log _x}4.{\log _2}\left( {\frac{{5 - 12x}}{{12x - 8}}} \right) = 2\) có bao nhiêu nghiệm thực?
  • Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {2;4;1} \right),B\left( { - 1;1;3} \right)\)  và mặt phẳng \(\left( P \right):x - 3y
  • Cho hình chóp đều S.
  • Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ \(\overrightarrow u \left( {3; - 1} \right)\).
  • Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị \(y = {x^2} - 4x + 6\) và
  • Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=3, AD=4 và các cạnh bên của hình chóp tạo với mặt đáy một góc 60o tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
  • Tìm m để đồ thị hàm số \(y = {x^4} - 2\left( {m + 1} \right){x^2} + m\) có ba điểm cực trị A, B, C sao cho OA = OB,  tro
  • Tính giới hạn \(T = \lim \left( {\sqrt {{{16}^{n + 1}} + {4^n}} - \sqrt {{{16}^{n + 1}} + {3^n}} } \right).\)
  • Cho \(I = \int\limits_1^e {\frac{{\ln x}}{{x{{\left( {\ln x + 2} \right)}^2}}}dx} \) có kết quả \(I = \ln a + b\) với \(a > 0,b \i
  • Giả sử \(\left( {1 + x} \right)\left( {1 + x + {x^2}} \right)...\left( {1 + x + {x^2} + ... + {x^n}} \right) = {a_0} + {a_1}x + {a_2}{x^2} + ...
  • Tìm tập nghiệm S của phương trình \(\left( {x - 1} \right)\left( {x - 2} \right)\left( {{x^x} + 1} \right) = 0\)
  • Cho tứ diện OABC có  OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Kẻ OH vuông góc với mặt phẳng (ABC) tại H.
  • Giả sử \(\int {\frac{{2x + 3}}{{x\left( {x + 1} \right)\left( {x + 2} \right)\left( {x + 3} \right) + 1}}dx} = - \frac{1}{{g\left( x \right)}} +
  • Trong không gian xét \(\overrightarrow m ,\overrightarrow n ,\overrightarrow p ,\overrightarrow q \) là những vectơ đơn vị (có độ d
  • Biết rằng khi khai triển nhị thức Niutơn \({\left( {\sqrt x + \frac{1}{{2\sqrt[4]{x}}}} \right)^n} = {a_0}.\sqrt {{x^n}} + {a_1}.
  • Cho hình vuông ABCD có diện tích bằng 36,  \(\overrightarrow {AB} \) là một vectơ chỉ phương của đường thẳng y
  • Trong không gian với hệ trục tọa độ vuông góc Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):2x + y + 6z - 1 = 0\) và hai điểm \(A\
  • Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) như sau : \({u_n}:\frac{n}{{1 + {n^2} + {n^4}}},\forall n = 1,2...
  • Một khối lập phương lớn tạo bởi 27 khối lập phương đơn vị.
  • Giá trị \(I = \int\limits_{\frac{1}{{\sqrt[3]{6}}}}^{\frac{9}{{\sqrt[3]{4}}}} {{x^2}\sin \left( {\pi {x^3}} \right){e^{c{\rm{os}}\left( {\pi {x^3}}
  • Cho hàm số y = f(x) xác định trên R và có đạo hàm f’(x) thỏa \(f\left( x \right) = \left( {1 - x} \right)\left( {x + 2} \right)g\lef
  • Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên khoảng I.
  • Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên R. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau.
  • Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên R xét tính đúng sai của các mệnh đề sau (I): Nếu f'(x) > 0 trên khoảng (x0−h ; x0) và f'(x) < 0 trên khoảng

ADSENSE

ADMICRO

Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể tạo ra bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số khác nhau

Bộ đề thi nổi bật

Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể tạo ra bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số khác nhau