Trường đại học nguyễn trãi điểm chuẩn năm 2022

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên [nếu có].

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Nguyễn Trãi để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Nguyễn Trãi như sau:


Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Xét theo KQ thi THPT QG

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

- Quản trị kinh doanh

- Quản trị kinh doanh du lịch

16,50

19,75

18

19

Tài chính - Ngân hàng

15,50

18,75

18

16,1

Kế toán

15,55

19,75

18

16,1

Quan hệ công chúng

15,50

19,75

18

16

Thiết kế đồ họa

17,10

20,3

18

22

Thiết kế nội thất

15,20

18

18

16,15

Kiến trúc

15,20

15

18

16

Kỹ thuật môi trường

18

18

Kỹ thuật công trình xây dựng

15

18

18

Ngôn ngữ Nhật

18,50

18

18

22

Quốc tế học

18,5

Công nghệ thông tin

16

19,5

18

22,25

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Trường Đại học Nguyễn Trãi [Tiếng anh: Nguyen Trai University] là một cơ sở kinh doanh dịch vụ giáo dục tại Việt Nam

Thành lập: ngày 5/2/2008 theo Quyết định số 183/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ

Trụ sở chính: 36A Phạm Văn Đồng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội

Dưới đây là thông tin ngành đào tạođiểm chuẩn các ngành của trường :

Trường: Đại Học Nguyễn Trãi

Năm: 2021 2020 2019 2018 2017

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102 A00, C04, C01, A07 0
2 Thiết kế nội thất 7580108 C04, C03, H00, C09 0
3 Thiết kế đồ họa 7210403 C04, C03, H00, C09 0
4 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, D01, C04, A07 0
5 Công nghệ thông tin 7480101 A00, A01, D01, C04 0
6 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, D01, C04, A07 0
7 Quan hệ công chúng 7320108 D01, C00, C19, C20 0
8 Ngôn ngữ Nhật 7220209 A01, D01, C00, D63 0
9 Kiến trúc 7580101 A00, V00, A07 0
10 Kế toán 7340301 A00, D01, C04, A07 0
11 Kỹ thuật môi trường 7520320 B00, B03, B02, B01 0

Trường Đại học Nguyễn Trãi chính thức công bố thông tin tuyển sinh đại học năm 2022. Thông tin chi tiết mời các bạn tham khảo trong nội dung bài viết này.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Đại học Nguyễn Trãi
  • Tên tiếng Anh: Nguyen Trai University [NTU]
  • Mã trường: NTU
  • Loại trường: Tư thục
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Ngắn hạn
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: Số 28A Đường Lê Trọng Tấn, Hà Cầu, Hà Đông, Hà Nội
  • Điện thoại: 098 192 26 41
  • Email:
  • Website: //daihocnguyentrai.edu.vn/
  • Fanpage: //www.facebook.com/daihocnguyentrai.edu.vn

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

[Dựa theo Phương án tuyển sinh đại học chính quy của trường Đại học Nguyễn Trãi cập nhật mới nhất năm 2022]

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo trường Đại học Nguyễn Trãi tuyển sinh năm 2022 bao gồm:

  • Ngành Quốc tế học
  • Mã ngành: 7310601
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Hàn Quốc học
    • Chuyên ngành Trung Quốc học
    • Chuyên ngành Anh học
    • Chuyên ngành Đức học
  • Chỉ tiêu: 240
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, C04, D01
  • Ngành Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành Quản trị kinh doanh du lịch]
  • Mã ngành: 7340101
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A07, C04, D01
  • Ngành Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A07, C04, D01
  • Ngành Kiến trúc [Chuyên ngành Kiến trúc nội thất]
  • Mã ngành: 7580101
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A07, C02, C04

2. Tổ hợp xét tuyển sử dụng

Các khối thi trường Đại học Nguyễn Trãi năm 2022 bao gồm:

  • Khối A00 [Toán, Lý, Hóa]
  • Khối A01 [Toán, Lý, Anh]
  • Khối A07 [Toán, Sử, Địa]
  • Khối C00 [Văn, Sử, Địa]
  • Khối C01 [Văn, Toán, Vật lí]
  • Khối C02 [Văn, Toán, Hóa học]
  • Khối C03 [Văn, Toán, Sử]
  • Khối C04 [Văn, Toán, Địa]
  • Khối C14 [Văn, Toán, Giáo dục công dân]
  • Khối C15 [Văn, Toán, Khoa học xã hội]
  • Khối C19 [Văn, Sử, GDCD]
  • Khối D01 [Toán, Văn, Anh]
  • Khối D63 [Văn, Sử, tiếng Nhật]

3. Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Nguyễn Trãi tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2022 theo các phương thức xét tuyển sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 3: Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo Đề án tuyển sinh riêng của trường
  • Phương thức 4: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài
  • Phương thức 5: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

    Phương thức 1. Xét tuyển thẳng

Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

    Phương thức 2. Xét học bạ THPT

Điều kiện xét học bạ

  • Hạnh kiểm trung bình cả năm lớp 12 loại Khá trở lên
  • Có điểm xét tuyển >= 18.0 [thang điểm 30]

Cách tính điểm xét học bạ

  • Hình thức 1: ĐXT = ĐTB cả năm lớp 12 môn 1 + Điểm TB cả năm lớp 12 môn 2 + Điểm TB cả năm lớp 12 môn 3
  • Hình thức 2: ĐXT = Điểm TB 3 HK môn 1 + Điểm TB 3 học kì môn 2 + Điểm TB 3 học kì môn 3

+] Trong đó ĐTB 3 học kỳ = [Điểm TB kì 1 lớp 11 + Điểm TB kì 2 lớp 11 + Điểm TB kì 1 lớp 12]/3

    Phương thức 3. Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo Đề án tuyển sinh riêng

Đối tượng xét tuyển

Đối tượng 1: Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp

Điều kiện nhận hồ sơ:

  • Tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Có kết quả điểm thi 2 môn [Toán + Văn hoặc Toán + Lý] >= 10.0
  • Có chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc TOEFL iBT 55 điểm hoặc SAT 1000/1600 hoặc ACT từ 20 điểm

Cách tính điểm xét tuyển: ĐXT = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên [nếu có]

Trong đó:

  • Điểm môn 1: Điểm môn Toán
  • Điểm môn 2: Điểm môn Văn/Vật lí
  • Điểm môn 3: Điểm tiếng Anh quốc tế quy đổi theo thang điểm 10

Đối tượng 2: Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh kết hợp kết quả học tập bậc THPT

Điều kiện nhận hồ sơ:

  • Có tổng điểm TB cả năm lớp 12 của 2 môn xét [Toán + Văn hoặc Toán + Lý] >= 12.0
  • Có chứng chỉ IELTS từ 5.0 hoặc TOEFL iBT từ 55 hoặc SAT 1000/1600 hoặc ACT từ 20 điểm

Cách tính điểm xét tuyển: ĐXT = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3

Trong đó:

  • Điểm môn 1: Điểm TB cả năm lớp 12 môn Toán
  • Điểm môn 2: Điểm TB cả năm lớp 12 môn Văn hoặc Vật lí
  • Điểm môn 3: Điểm tiếng Anh quốc tế quy đổi theo thang điểm 10 như bảng dưới đây:
IELTS 5.0 >= 6.0
TOEFL iBT 55 >= 60
SAT 1000 >= 1200/1600
ACT 20 >= 26
Điểm quy đổi 9.5 10

    Phương thức 4. Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài

Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài [đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam] ở nước ngoài hoặc Việt Nam.

    Phương thức 5. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Thực hiện theo quy chế tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của trường Đại học Nguyễn Trãi.

HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Nguyễn Trãi năm 2021 dự kiến như sau:

  • Các ngành khối ngành kinh tế, ngôn ngữ: 88.200.000 đồng/toàn khóa
  • Các ngành khối ngành kỹ thuật, thiết kế, kiến trúc:127.200.000 đồng/toàn khóa

Học phí không tăng trong toàn khóa.

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Trãi

+ Năm 2018: 18 điểm/toàn bộ các ngành

Tên ngành Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Kiến trúc 15.2 15 16.0
Thiết kế đồ họa 17.1 20.3 22.0
Thiết kế nội thất 15.2 18 16.15
Tài chính – Ngân hàng 15.5 18.75 16.1
Quản trị kinh doanh 16.5 19.75 19.0
Quan hệ công chúng 15.5 19.75 16.0
Kế toán 15.55 19.75 16.1
Kỹ thuật môi trường 18
Kỹ thuật công trình xây dựng 15 18
Ngôn ngữ Nhật 18.5 18 22.0
Công nghệ thông tin 16 19.5 22.25
Ngôn ngữ Hàn
Ngôn ngữ Anh
Quốc tế học 18.5

Video liên quan

Chủ Đề