Trong hệ đếm thập lục phân số 44C5 16 tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây

-->

NGÂN HÀNG ĐỀ THI TRẮC NGHIỆMMÔN HỌC: KIẾN TRÚC MÁY TÍNHMỤC LỤC:Nhóm Nội dung Trang1 Tổ chức hệ thống máy tính, mã hoá thông tin, những cộtmốc trong lĩnh vực máy tính, 12Mức logic số, hệ thống Bus trong máy tính, giaodiện,…163 Mức logic số, mức vi chương trình, mức máy hệ điềuhành , hệ thống bộ nhớ, phân loại bộ nhớ, truy cập bộ nhớvà phân đoạn bộ nhớ.274 Hệ thống hỗ trợ vào ra và các thiết bị ngoại vi 405 Mức logic số, bộ vi xử lý, tổ chức hệ thống máy tinh, máytính IBM/PC và các máy tính tương thích, lập trìnhAssembly cho máy tính IBM.53Nhóm 1:- 100 câu hỏi- Trắc nghiệm kiến thức về: Tổ chức hệ thống máy tính, mã hoá thông tin, những cột mốc trong lĩnh vực máy tính, Câu 1. Máy tính điện tử là gì? C. Thiết bị lưu trữ và xử lý thông tin * Câu 2. Máy tính đầu tiên ENIAC sử dụng linh kiện nào trong số các linh kiệnsau? C. Đèn điện tử * Câu 3. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng? A. Phần cứng của máy tính bao gồm các đối tượng vật lý như: bản mạchchính, bộ nhớ RAM, ROM, đĩa cứng, màn hình * Câu 4. Các thành phần cơ bản của một máy tính gồm: D. Bộ nhớ trong, CPU, bộ nhớ ngoài, bộ phối ghép vào ra và thiết bịngoại vi *Câu 5. Phần dẻo [Firmware] trong máy tính là gì? A. Phần mềm được đặt vào bên trong các mạch điện tử trong quá trìnhsản xuất * Câu 6. Một ví dụ về phần dẻo [Firmware] trong máy tính là: B. Chương trình điều khiển trong ROM BIOS * Câu 7. Việc trao đổi dữ liệu giữa thiết bị ngoại vi và máy tính được thực hiệnqua: B. Một cổng * Câu 8. Phần mềm của máy tính là: C. Chương trình được cài đặt trong bộ nhớ ROM * Câu 9. Trong các bộ phận sau, bộ phận nào không thuộc bộ xử lý trung tâm: A. Đơn vị phối ghép vào ra * Câu 10. Trong các bộ phận sau, bộ phận nào không thuộc bộ xử lý trung tâm: A. Bộ nhớ trong * Câu 11. Trong các bộ phận sau, bộ phận nào thuộc bộ xử lý trung tâm: C. Tập các thanh ghi đa năng * Câu 12. Tại sao bộ nhớ trong của máy tính được gọi là bộ nhớ truy cập ngẫunhiên? B. Thời gian truy cập vào một ô nhớ bất kỳ là như nhau *2 Câu 13. Tốc độ đồng hồ hệ thống được đo bằng đơn vị gì? D. Hz *Câu 14. Người ta đánh giá sự phát triển của máy tính điện tử số qua các giaiđoạn dựa vào tiêu chí nào trong các tiêu chí sau đây? D. Cả 3 tiêu chí trên *Câu 15. Chọn một phương án đúng trong các phương án sau: B. Máy Turing gồm một bộ điều khiển trạng thái hữu hạn, một băng ghi,và một đầu đọc ghi * Câu 16. Một trong các nội dung của nguyên lý Von Newmann là: A. Máy tính có thể hoạt động theo một chương trình đã được lưu trữ * Câu 17. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không thuộc nội dung củanguyên lý Von Newmann? D. Mỗi câu lệnh phải có một vùng nhớ chứa địa chỉ lệnh tiếp theo *Câu 18. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào thuộc nội dung của nguyên lýVon Newmann? A. Máy tính sử dụng một bộ đếm chương trình để chỉ ra vị trí câu lệnhkế tiếp * Câu 19. Phát biểu sau đây thuộc nội dung của nguyên lý Von Newmann? D. Bộ nhớ của máy tính được địa chỉ hóa *Câu 20. Theo nguyên lý Von Newmann, để thay đổi thứ tự các lệnh được thựchiện, ta chỉ cần: A. Thay đổi nội dung thanh ghi con trỏ lệnh bằng địa chỉ lệnh cần thựchiện tiếp * Câu 21. Theo nguyên lý Von Newmann, để truy cập một khối dữ liệu, ta cần: B. Xác định địa chỉ của khối dữ liệu *3 Câu 22. Thông tin được lưu trữ và truyền bên trong máy tính dưới dạng:A. Nhị phân *Câu 23. Theo nguyên lý Von Newmann, việc cài đặt dữ liệu vào máy tínhđược thực hiện bằng: C. Xung điện * Câu 24. Hãy chỉ ra khẳng định sai trong các khẳng định sau: C. Mỗi hệ đếm được xây dựng trên một tập ký số vô hạn * Câu 25. Hệ đếm là gì? C. Tập hợp các ký hiệu và qui tắc sử dụng nó để biểu diễn và xác địnhgiá trị các số * Câu 26. Trong hệ đếm thập phân, giá trị của mỗi con số phụ thuộc vào: C. Bản thân chữ số đó và vị trí của nó * Câu 27. Trong hệ đếm La Mã, giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào: A. Bản thân chữ số đó * Câu 28. Trong hệ đếm nhị phân, giá trị của mỗi con số phụ thuộc vào: D. Bản thân chữ số đó và vị trí của nó *Câu 29. Trong số dấu chấm động biểu diễn dạng 32 bit trong máy tính, thànhphần định trị có độ dài bao nhiêu bit?D. 24 bit *Câu 30. Trong số dấu chấm động biểu diễn dạng 32 bit trong máy tính, thànhphần định dau có độ dài bao nhiêu bit?A. 1 bit *4Câu 31. Trong số dấu chấm động biểu diễn dạng 32 bit trong máy tính, thànhphần số mũ có độ dài bao nhiêu bit?A. 7 bit *Câu 32. Chữ số L trong hệ đếm La mã tương ứng với giá trị nào trong các giátrị sau đây: A. 50 * Câu 33. Chữ số C trong hệ đếm La mã tương ứng với giá trị thập phân nàotrong các giá trị sau đây: B. 100 *Câu 34. Chữ số D trong hệ đếm La mã tương ứng với giá trị thập phân nàotrong các giá trị sau đây: C. 500 * Câu 35. Chữ số M trong hệ đếm La mã tương ứng với giá trị thập phân nàotrong các giá trị sau đây: D. 1000 *Câu 36. Trong hệ La mã số CD nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sauđây: B. 400 * Câu 37. Trong hệ La mã số DC nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sauđây: A. 600 * Câu 38. Trong hệ La mã số LD nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sauđây: B. 450 * 5Câu 39. Trong hệ La mã số MD nhận giá trị thập phân nào trong các giá trịsau đây: B. 1500 * Câu 40. Trong hệ La mã số CM nhận giá trị thập phân nào trong các giá trịsau đây: D. 900 *Câu 41. Trong hệ La mã số MCL nhận giá trị thập phân nào trong các giá trịsau đây: A. 1150 * Câu 42. Trong hệ La mã số MCC nhận giá trị thập phân nào trong các giá trịsau đây: D. 1200 *Câu 43. Trong hệ La mã số MLD nhận giá trị thập phân nào trong các giá trịsau đây: C. 1450 * Câu 44. Trong hệ La mã số DLL nhận giá trị thập phân nào trong các giá trịsau đây: B. 600 * Câu 45. Trong hệ La mã số MCD nhận giá trị thập phân nào trong các giá trịsau đây: A. 1400 * Câu 46. Trong hệ La mã số MMCMLXXVI nhận giá trị thập phân nào trongcác giá trị sau đây: D. 2976 *Câu 47. Trong hệ nhị phân số 11101.11[2] tương ứng với giá trị thập phân nàotrong các giá trị sau đây:6 B. 29,75 * Câu 48. Trong hệ nhị phân số 10101.11[2] tương ứng với giá trị thập phân nàotrong các giá trị sau đây: A. 21.75 * Câu 49. Trong hệ nhị phân số 10101.01[2] tương ứng với giá trị thập phân nàotrong các giá trị sau đây: C. 21,25 * Câu 50. Trong hệ nhị phân số 11101.01[2] tương ứng với giá trị thập phân nàotrong các giá trị sau đây: D. 29.25 *Câu 51. Trong hệ nhị phân số 10111.1[2] tương ứng với giá trị thập phân nàotrong các giá trị sau đây: A. 23.5 * Câu 52. Trong hệ nhị phân số 11001.01[2] tương ứng với giá trị thập phân nàotrong các giá trị sau đây: B. 25.25 * Câu 53. Trong hệ nhị phân số 11001.11[2] tương ứng với giá trị thập phân nàotrong các giá trị sau đây: C. 25.75 * Câu 54. Trong hệ đếm bát phân, số 235.64[8] tương ứng với giá trị thập phânnào trong các giá trị sau đây: A. 157.8125 * Câu 55. Trong hệ đếm bát phân số 237.64[8] tương ứng với giá trị thập phânnào trong các giá trị sau đây: B. 159.8125 * 7Câu 56. Trong hệ đếm bát phân số 237.04[8] tương ứng với giá trị thập phânnào trong các giá trị sau đây: C. 159.0625 * Câu 57. Trong hệ đếm bát phân số 235.04[8] tương ứng với giá trị thập phânnào trong các giá trị sau đây: D. 157.0625 *Câu 58. Trong hệ đếm bát phân số 237.04[8] tương ứng với giá trị thập phânnào trong các giá trị sau đây: C. 159.0625 * Câu 59. Trong hệ đếm thập lục phân số 34F5[16] tương ứng với giá trị thậpphân nào trong các giá trị sau đây: A. 13557 * Câu 60. Trong hệ đếm thập lục phân số 44C5[16] tương ứng với giá trị thậpphân nào trong các giá trị sau đây: D. 17505 *Câu 61. Trong hệ đếm thập lục phân số 345F[16] tương ứng với giá trị thậpphân nào trong các giá trị sau đây: B. 13407 * Câu 62. Trong hệ đếm thập lục phân [Hexa] số 3CF5[16] tương ứng với giá trịthập phân nào trong các giá trị sau đây: C. 15605 * Câu 63. Số 267[10] tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây: A. 100001011[2] * Câu 64. Số 247[10] tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây: C. 11110111[2] *8 Câu 65. Số 285[10] tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây: B. 100011101[2] *Câu 66. Số 277[10] tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây: D. 100010101[2] *Câu 67. Số 899[10] tương ứng với giá trị bát phân nào trong các giá trị sau đây: B. 1603[8] * Câu 68. Số 859[10] tương ứng với giá trị bát phân nào trong các giá trị sau đây: A. 1533[8] * Câu 69. Số 799[10] tương ứng với giá trị bát phân nào trong các giá trị sau đây: C. 1437[8] * Câu 70. Số 785[10] tương ứng với giá trị bát phân nào trong các giá trị sau đây: D. 1421[8] *Câu 71. Số 865[10] tương ứng với giá trị bát phân nào trong các giá trị sau đây: A. 1541[8] * Câu 72. Số 841[10] tương ứng với giá trị bát phân nào trong các giá trị sau đây: B. 1511[8] * Câu 73. Tổng hai số nhị phân 1010101[2] và 1101011[2] bằng số nhị phân nàotrong các số sau: A. 11000000[2] * Câu 74. Tổng hai số nhị phân 1010101[2] và 1100011[2] bằng số nhị phân nàotrong các số sau: B. 10111000[2] * 9Câu 75. Tổng hai số nhị phân 1010101[2] và 1101001[2] bằng số nhị phân nàotrong các số sau: C. 10111110[2] * Câu 76. Tổng hai số nhị phân 1011101[2] và 1101011[2] bằng số nhị phân nàotrong các số sau: D. 11001000[2] *Câu 77. Kết quả cộng hai số nhị phân 1010111[2] và 1101011[2] bằng số nhịphân nào trong các số sau: B. 11000010[2] * Câu 78. Tổng hai số nhị phân 1001101[2] và 1101001[2] bằng số nhị phân nàotrong các số sau: C. 10110110[2] * Câu 79. Tích hai số nhị phân 110[2] và 1011[2] bằng số nhị phân nào trong cácsố sau: A. 1000010[2] * Câu 80. Tích hai số nhị phân 1110[2] và 1011[2] bằng số nhị phân nào trong cácsố sau: B. 10011010[2] * Câu 81. Tích hai số nhị phân 1101[2] và 1011[2] bằng số nhị phân nào trong cácsố sau: C. 10001111[2] * Câu 82. Tích hai số nhị phân 1110[2] và 1010[2] bằng số nhị phân nào trong cácsố sau: D. 10001100[2] *Câu 83. Tích hai số nhị phân 1101[2] và 1010[2] bằng số nhị phân nào trong cácsố sau: 1 B. 10000010[2] * Câu 84. Số dấu chấm động A được lưu trữ trong máy tính dưới dạng 32 bitsau: 11001001110100011110100000000000, hỏi số A nhận giá trị nào sauđây: A. – 0.1101000111101 x 29 * Câu 85. Số dấu chấm động A được lưu trữ trong máy tính dưới dạng 32 bitsau: 11001000110100011110100000000000, hỏi số A nhận giá trị nào sauđây: B. – 0.1101000111101 x 28 * Câu 86. Số dấu chấm động A được lưu trữ trong máy tính dưới dạng 32 bitsau: 01001000110100011110100000000000, hỏi số A nhận giá trị nào sauđây: C. 0.1101000111101 x 28 * Câu 87. Số dấu chấm động A được lưu trữ trong máy tính dưới dạng 32 bitsau: 01001000110100010110100000000000, hỏi số A nhận giá trị nào sauđây: D. 0.1101000101101 x 28 *Câu 88. Số dấu chấm động A được lưu trữ trong máy tính dưới dạng 32 bitsau: 11001011110100011110100000000000, hỏi số A nhận giá trị nào sauđây: A. – 0.1101000111101 x 211 * Câu 89. Số dấu chấm động A được lưu trữ trong máy tính dưới dạng 32 bitsau: 11001010110100011010100000000000, hỏi số A nhận giá trị nào sauđây: B. – 0.1101000110101 x 210 * Câu 90. Số dấu chấm động A được lưu trữ trong máy tính dưới dạng 32 bitsau: 01001110110100011110100000000000, hỏi số A nhận giá trị nào sauđây: C. 0.1101000111101 x 214 *1Câu 91. Bộ mã ASSCII mở rộng gồm bao nhiêu kí tự? B. 256 * Câu 92. Bộ mã ASSCII cơ sở gồm bao nhiêu kí tự? A. 128 *Câu 93. Bộ mã ASSCII cơ sở gồm các kí tự được mã hóa bằng bao nhiêu bit? B. 7 bit *Câu 94. Các kí tự được bổ sung trong bộ mã ASSCII mở rộng là các kí tự gì? B. Kí tự đồ họa *Câu 95. Mã NBCD biểu diễn mỗi chữ số thập phân bằng bao nhiêu bit? B. 4 bit *Câu 96. Mã EBCDIC biểu diễn mỗi kí tự bằng bao nhiêu bit? D. 8 bit *Câu 97. Mã NBCD là gì? A. Mã sử dụng các bit nhị phân để biểu diễn các chữ số hệ thập phân *Câu 98. Mã ASSCII của chữ số 0 bằng bao nhiêu? B. 30H * Câu 99. Mã ASSCII của chữ số 9 bằng bao nhiêu? C. 39H * Câu 100. Mã ASSCII của chữ cái A bằng bao nhiêu? D. 41H *1Nhóm 2:- 70 câu hỏi.- Nội dung kiến thức: Mức logic số, hệ thống Bus trong máy tính, giao diện,…Câu 1: Bus hệ thống của máy tính bao gồm: D. Bus dữ liệu, Bus địa chỉ và Bus điều khiển *Câu 2: Chức năng của hệ thống Bus trong máy tính là gì?B. Liên kết các thành phần trong máy tính *Câu 3: Bus nào trong máy tính có nhiệm vụ là đường truyền dẫn giữa CPU và cácchip hỗ trợ trung gian?B. Bus bộ vi xử lý *Câu 4: Bus nào trong máy tính có nhiệm vụ là đường truyền dẫn giữa các khối củabộ vi xử lý?A. Bus trong bộ vi xử lý *Câu 5: Bus nào trong máy tính có nhiệm vụ kết nối bộ vi xử lý với bộ nhớ chínhvà bộ nhớ Cache D. Bus hệ thống *Câu 6: Chức năng của Bus hệ thống trong máy tính là gì?B. Kết nối bộ vi xử lý với bộ nhớ chính, bộ nhớ Cache và các bộ điều khiển ghép nối vào ra *Câu 7: Đặc điểm quan trọng của Bus đồng bộ là gì?B. Có tín hiệu đồng hồ chung điều khiển hoạt động *1Câu 8: Một trong các đặc điểm của Bus đồng bộ là:B. Mọi thao tác được thực hiện trong những khoảng thời gian là bội số của chu kỳ Bus *Câu 9: Đặc điểm quan trọng của Bus không đồng bộ là gì? B. Không có tín hiệu đồng hồ chung điều khiển hoạt động *Câu 10: Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào không phải của Bus đồng bộ?D. Việc trao đổi dữ liệu giữa các thiết bị cần có tín hiệu handshake *Câu 11: Tại sao trong thực tế Bus đồng bộ được sử dụng rộng rãi hơn Bus khôngđồng bộ? B. Việc điều khiển hoạt động của máy tính dễ dàng hơn *Câu 12: Trong trường hợp nào nên sử dụng Bus không đồng bộ?A. Khi hệ thống có nhiều thiết bị với tốc độ chênh lệch nhau rất lớn *Câu 13: Trong trường hợp nào nên sử dụng Bus đồng bộ?B. Mọi thao tác hầu hết có thời gian xử lý bằng bội số của chu kỳ Bus *Câu 14: Bus nào trong máy tính có nhiệm vụ kết nối các thiết bị vào ra với bộ vixử lý?B. Bus ngoại vi *Câu 15: Chức năng của Bus ngoại vi trong máy tính là gì?B. Kết nối hệ thống vào ra với bộ vi xử lý *Câu 16: Chức năng của Bus bộ vi xử lý trong máy tính là gì?D. Đường truyền dẫn giữa CPU và các vi mạch hỗ trợ *Câu 17: Chức năng của Bus trong bộ vi xử lý của máy tính là gì?A. Là đường truyền dẫn giữa các khối của bộ vi xử lý *1Câu 18: So với Bus không đồng bộ, Bus đồng bộ có đặc điểm là:A.B. Việc điều khiển hoạt động của máy tính dễ dàng hơn *C.Câu 19: So với Bus đồng bộ, Bus không đồng bộ có đặc điểm là:A.B. Việc điều khiển hoạt động của máy tính dễ dàng hơn *C. Câu 20: Trong trường hợp sử dụng Bus đồng bộ, nếu một thao tác có thời gianhoàn thành bằng 3,2 chu kỳ thì trong thực tế nó sẽ được thực hiện trong mấy chukỳ?C. 4 *Câu 21: Trong trường hợp sử dụng Bus không đồng bộ, nếu một thao tác có thờigian hoàn thành bằng 3,2 chu kỳ thì trong thực tế nó sẽ được thực hiện trong mấychu kỳ?3B. 3,2 *Câu 22: Độ rộng của Bus được xác định bởi:A. Số đường dây dữ liệu của Bus *Câu 23: Tần số Bus đặc trưng cho:A.B. Tốc độ truyền dữ liệu trên Bus *C.Câu 24: Dải thông Bus được xác định bởi:A.B. Số lượng Byte chuyển qua Bus trong một đơn vị thời gian *C.Câu 25: Tham số nào đặc trưng cho tốc độ truyền dữ liệu trên Bus?A.B. Tần số của Bus *1Câu 26: Tham số nào cho biết số lượng Byte chuyển qua Bus trong một đơn vịthời gian?A. Dải thông của Bus *Câu 27: Tham số nào của Bus cho biết đường dây của nó?C. Độ rộng của Bus *Câu 28: Trong các Bus sau, Bus nào là Bus một chiều?A.B. Bus địa chỉ *Câu 29: Bus dữ liệu trong máy tính là:A.B. Bus hai chiều với từng đường dây *C.Câu 30: Bus địa chỉ trong máy tính là:A. Bus một chiều *Câu 31: Bus điều khiển trong máy tính là:A.B. Bus một chiều với từng đường dây, là hai chiều với toàn bộ Bus *C.Câu 32: Trong các Bus sau, Bus nào là Bus hai chiều đối với mỗi đường tín hiệu?A. Bus dữ liệu *B.Câu 33: Bus ISA có tần số là 8MHz, độ rộng Bus bằng 16 bit, thời gian truyền mộtkhối 16 bit cần 2 chu kỳ. Khi đó dải thông của Bus bằng:A.B. 8 MB/s *C.Câu 34: Bus PCI có tần số là 33MHz, độ rộng Bus bằng 32 bit, thời gian truyềnmột khối 32 bit cần 2 chu kỳ. Khi đó dải thông của Bus bằng:A.B. 66 MB/s *Câu 35: Trọng tài Bus có chức năng gì?A. Giải quyết vấn đề tranh chấp làm chủ Bus *1Câu 36: Đặc điểm của trọng tài Bus tập trung:A. Việc phân chia quyền sử dụng Bus do một đơn vị trọng tài Bus duy nhấtđảm nhiệm *B. Việc phân chia quyền sử dụng Bus do các thiết bị ngoại vi tự thực hiệnC. Đơn vị trọng tài Bus đồng thời làm chủ BusD. Đơn vị trọng tài Bus nằm ở vị trí trung tâm của máy tínhCâu 37: Đặc điểm của trọng tài Bus không tập trung với multibus: A. Việc phân chia quyền sử dụng Bus do các thiết bị ngoại vi tự thực hiệnB. Việc phân chia quyền sử dụng Bus không cần một đơn vị trọng tài Bus riêngbiệt *C. Đơn vị trọng tài Bus đồng thời làm chủ BusD. Đơn vị trọng tài Bus không nằm ở vị trí trung tâm của máy tínhCâu 38: Đặc điểm của trọng tài Bus tập trung một mức:A. Các thiết bị nối với đơn vị trọng tài Bus bằng một dây duy nhấtB. Các thiết bị ngoại vi dùng chung một đường dây yêu cầu Bus *C. Các thiết bị ngoại vi dùng chung một đường dây cho phép sử dụng BusD. Mỗi thiết bị ngoại vi có một đường dây yêu cầu Bus riêngCâu 39: Đặc điểm của trọng tài Bus tập trung nhiều mức:A. Các thiết bị nối với đơn vị trọng tài Bus bằng một dây duy nhấtB. Các thiết bị ngoại vi được nối tới các đường dây yêu cầu Bus khác nhau *C. Các thiết bị ngoại vi được nối tới tất cả các đường dây yêu cầu BusD. Mỗi thiết bị ngoại vi có một đường dây yêu cầu Bus riêngCâu 40: Trong kiểu trọng tài Bus nào thì việc phân chia quyền sử dụng Bus do mộtđơn vị trọng tài Bus duy nhất đảm nhiệm?A. Trọng tài Bus không tập trungB. Trọng tài Bus tập trung *C. Cả hai kiểu trên D. Không có kiểu nào trong hai kiểu trênCâu 41: Trong kiểu trọng tài Bus nào thì việc phân chia quyền sử dụng Bus khôngcần một đơn vị trọng tài Bus riêng biệt A. Trọng tài Bus không tập trung *B. Trọng tài Bus tập trung C. Trọng tài Bus tập trung một mứcD. Trọng tài Bus tập trung nhiều mứcCâu 42: Trong kiểu trọng tài Bus nào thì các thiết bị ngoại vi dùng chung mộtđường dây yêu cầu Bus? A. Trọng tài Bus không tập trung 1B. Trọng tài Bus tập trung C. Trọng tài Bus tập trung một mức *D. Trọng tài Bus tập trung nhiều mứcCâu 43: Trong kiểu trọng tài Bus nào thì các thiết bị ngoại vi được nối với cácđường dây yêu cầu Bus khác nhau? A. Trọng tài Bus không tập trung B. Trọng tài Bus tập trung C. Trọng tài Bus tập trung một mức D. Trọng tài Bus tập trung nhiều mức *Câu 44: Thành phần nào có thể đóng vai trò chủ Bus [Bus Master]?A. Chỉ CPU có thể đóng vai trò chủ Bus B. Chỉ các chip vào ra IO có thể đóng vai trò chủ Bus C. CPU hoặc các chip vào ra IO đều có thể đóng vai trò chủ Bus *D. Chỉ một chip vào ra IO duy nhất được chỉ định đóng vai trò chủ BusCâu 45: Bus dữ liệu của bộ vi xử lý Intel 8088 có bao nhiêu đường?A. 8 đường *B. 16 đườngC. 20 đường D. 24 đườngCâu 46: Các đường dây IOR, IOW trong các máy tính sử dụng bộ vi xử lý8086/8088 thuộc vào Bus nào?A. Bus bộ vi xử lýB. Bus địa chỉC. Bus dữ liệu D. Bus điều khiển *Câu 47: Các đường dây D0-D7 trong các máy tính sử dụng bộ vi xử lý Intel8086/8088 thuộc vào Bus nào?A. Bus địa chỉB. Bus dữ liệu *C. Bus điều khiểnD. Bus bộ vi xử lýCâu 48: Các đường dây IOCHCHK, IOCHRDY trong các máy tính sử dụng bộ vixử lý 8086/8088 thuộc vào Bus nào?A. Bus địa chỉ B. Bus dữ liệu C. Bus điều khiển *D. Bus bộ vi xử lý1Câu 49: Các đường dây A0-A19 trong các máy tính sử dụng bộ vi xử lý8086/8088 thuộc vào Bus nào?A. Bus địa chỉ *B. Bus dữ liệu C. Bus điều khiểnD. Bus bộ vi xử lýCâu 50: Các đường dây DACK0-DACK3 trong các máy tính sử dụng bộ vi xử lý8086/8088 thuộc vào Bus nào?A. Bus địa chỉ B. Bus dữ liệu C. Bus điều khiển *D. Bus bộ vi xử lýCâu 51: Tín hiệu ALE trong Bus IBM PC có chức năng gì?A. Chốt dữ liệu B. Chốt địa chỉ *C. Chốt tín hiệu điều khiểnD. Chốt tín hiệu yêu cầu ngắtCâu 52: Tín hiệu AEN trong Bus IBM PC thuộc vào Bus nào?A. Bus địa chỉB. Bus dữ liệu C. Bus điều khiển *D. Bus bộ vi xử lýCâu 53: Các đường IRQ trong các Bus máy tính IBM PC có chức năng gì?A. Các yêu cầu sử dụng BusB. Các yêu cầu DMAC. Các yêu cầu truy nhập bộ nhớD. Các yêu cầu ngắt *Câu 54: Các đường DRQ trong các Bus máy tính IBM PC có chức năng gì?A. Các yêu cầu sử dụng BusB. Các yêu cầu truy nhập bộ nhớ trực tiếp DMA *C. Các yêu cầu truy nhập bộ nhớD. Các yêu cầu ngắtCâu 56: Bus EISA có tần số là 8MHz, độ rộng Bus bằng 32 bit, thời gian truyềnmột khối 32 bit cần 2 chu kỳ. Khi đó dải thông của Bus bằng:A. 4 MB/sB. 8 MB/s C. 16 MB/s *D. 32 MB/s1Câu 57: Bus MCA có tần số là 10MHz, độ rộng Bus bằng 32 bit, thời gian truyềnmột khối 32 bit cần 2 chu kỳ. Khi đó dải thông của Bus bằng:A. 5 MB/sB. 10 MB/s C. 20 MB/s *D. 40 MB/sCâu 58: Bus USB là gì?A. Bus tuần tự tiên tiếnB. Bus tuần tự mở rộng C. Bus tuần tự đa năng *D. Bus tuần tự kết hợpCâu 59: Giao diện Bus USB có bao nhiêu đường dây?A. 2 đường B. 4 đường *C. 6 đườngD. 8 đườngCâu 60: Bus USB có bao nhiêu dây truyền dữ liệu?A. 2 đường *B. 4 đường C. 6 đườngD. 8 đường Câu 61: Đặc điểm của Bus USBA. Truyền dữ liệu theo phương pháp vi sai *B. Truyền dữ liệu theo phương pháp song songC. Truyền dữ liệu theo cáp chuẩn IDED. Truyền dữ liệu theo cáp chuẩn RS-232Câu 62: Chuẩn USB 2.0 có tốc độ truyền dữ liệu bằng bao nhiêu?A. Khoảng 110 – 180 Mbit/sB. Khoảng 200 – 320 Mbit/sC. Khoảng 360 – 480 Mbit/s *D. Khoảng 500 – 640 Mbit/sCâu 63: Có thể có tối đa bao nhiêu thiết bị USB nối tới một USB Hub?A. 63B. 127 *C. 255D. 511Câu 64: Bus IBM PC cho máy tính IBM PC/AT sử dụng bộ vi xử lý nào sau đâycủa Intel?A. 80852B. 8088 *C. 80386D. 80486Câu 65: Các đường dây MEMR, MEMW trong các máy tính sử dụng bộ vi xử lý8086/8088 thuộc vào Bus nào?A. Bus địa chỉB. Bus dữ liệu C. Bus điều khiển *D. Bus bộ vi xử lýCâu 66: Bus địa chỉ của bộ vi xử lý 8088 có bao nhiêu đường?A. 8 đườngB. 16 đườngC. 20 đường *D. 24 đườngCâu 67: Chức năng của tín hiệu RESET trong Bus IBM PC là gì?A. Khởi động lại bộ vi xử lýB. Khởi động lại thiết bị I/OC. Khởi động lại bộ vi xử lý và thiết bị I/O *D. Khởi động lại vi mạch 8284ACâu 68: Các chip 74LS373 trong Bus IBM PC có chức năng gì?A. Đệm dữ liệuB. Chốt địa chỉ *C. Chốt tín hiệu điều khiểnD. Tạo tín hiệu chốt địa chỉCâu 69: Chip 74LS245 trong Bus IBM PC có chức năng gì?A. Đệm dữ liệu *B. Chốt địa chỉ C. Đệm tín hiệu điều khiểnD. Tạo tín hiệu chốt địa chỉCâu 70: Chip 8259A trong Bus IBM PC có chức năng gì?A. Đệm tín hiệu điều khiểnB. Tạo dao độngC. Bộ đếm và định thờiD. Điều khiển ngắt *2Nhóm 3:- 80 câu hỏi.- Nôi dung kiến thức: Mức logic số, mức vi chương trình, mức máy hệ điều hành , hệ thống bộ nhớ, phân loại bộ nhớ, truy cập bộ nhớ và phân đoạn bộ nhớ.Câu 1: Trong cấu trúc bộ nhớ dạng 2N×M, phát biểu nào dưới đây đúng?A. Bộ nhớ gồm 2N Byte và M module nhớ2B. Bộ nhớ gồm 2N từ nhớ và M module nhớC. Bộ nhớ gồm 2N ngăn nhớ, mỗi ngăn nhớ gồm M bit *D. Bộ nhớ gồm 2N từ nhớ và M module nhớCâu 2: Khái niệm truy xuất ngẫu nhiên đối với bộ nhớ có ý nghĩa như thế nào?A. Dữ liệu trong bộ nhớ được đọc hay ghi vào các thời điểm ngẫu nhiênB. Dữ liệu trong bộ nhớ được định địa chỉ một cách ngẫu nhiênC. Dữ liệu trong bộ nhớ không được đọc hay ghi một cách tuần tự *D. Dữ liệu trong bộ nhớ có giá trị ngẫu nhiênCâu 3: Trong bộ nhớ ROM, thời gian truy nhập đối với ngăn nhớ có địa chỉ00000H so với thời gian truy nhập đối với ngăn nhớ có địa chỉ 00FFFH như thếnào?A. Lớn hơnB. Nhỏ hơnC. Bằng nhau *D. Không so sánh đượcCâu 4: Trong bộ nhớ RAM, thời gian truy nhập đối với ngăn nhớ có địa chỉ00000H so với thời gian truy nhập đối với ngăn nhớ có địa chỉ FFFFFH như thếnào?A. Lớn hơnB. Nhỏ hơnC. Bằng nhau *D. Không so sánh đượcCâu 5: Các bộ nhớ nào sau đây cho phép truy nhập ngẫu nhiên?A. DRAMB. ROMC. CacheD. Cả ba loại trên *Câu 6: Đặc điểm của bộ nhớ Cache là:A. Dung lượng lớnB. Thời gian truy nhập lớnC. Thời gian truy nhập nhỏ *D. Chi phí thấpCâu 7: Đặc điểm của bộ nhớ Cache là:A. Có dung lượng lớn hơn bộ nhớ RAMB. Cho phép truy nhập nhanh hơn so với bộ nhớ DRAM *C. Cho phép truy nhập nhanh hơn so với các thanh ghi của CPUD. Là bộ nhớ cố địnhCâu 8: Chức năng của tín hiệu Chip Enable trong IC bộ nhớ là gì?2A. Cho phép đọc dữ liệu trong IC bộ nhớB. Cho phép ghi dữ liệu vào IC bộ nhớC. Cho phép IC bộ nhớ hoạt động *D. Cho phép đọC. ghi đồng thời đối với IC bộ nhớCâu 9: Đặc điểm của bộ nhớ ROM:A. Cho phép ghi dữ liệuB. Chỉ cho phép đọc dữ liệu *C. Bị mất dữ liệu khi không có nguồn cấpD. Cho phép ghi/đọc dữ liệu đồng thời tại một vị trí nhớCâu 10: Đặc điểm của bộ nhớ RAM nói chungA. Cho phép ghi dữ liệu *B. Chỉ cho phép đọc dữ liệuC. Không bị mất dữ liệu khi không có nguồn cấpD. Cho phép ghi/đọc dữ liệu đồng thời tại một vị trí nhớCâu 11: Đặc điểm của bộ nhớ SRAMA. Phải được làm tươi theo chu kỳB. Không phải làm tươi theo chu kỳ *C. Thời gian truy nhập lớnD. Chi phí trên một bit nhớ thấpCâu 12: Đặc điểm của bộ nhớ DRAMA. Thời gian truy nhập nhỏB. Chi phí trên một bit nhớ caoC. Không phải làm tươi theo chu kỳ D. Phải được làm tươi theo chu kỳ *Câu 13: Bộ nhớ Cache được cấu trúc từ loại bộ nhớ nào trong số các bộ nhớ sauđây? A. SRAM * B. DRAM C. ROM D. Flash ROMCâu 14: Chức năng của bộ nhớ Cache trong máy tính là gì?A. Giúp mở rộng dung lượng bộ nhớB. Chứa các toán hạng là hằng sốC. Lưu giữ dữ liệu mà bộ vi xử lý thường xuyên sử dụng *D. Lưu giữ các tham số hệ thốngCâu 15: Đường dây Read/Write trong IC bộ nhớ có chức năng là gì?A. Cho biết bộ nhớ có cho phép đọc và ghi hay khôngB. Cho biết bộ nhớ có thể đọc và ghi đồng thời hay không2C. Cho biết thao tác được thực hiện là đọc hay ghi *D. Cho biết bộ nhớ có bị cấm đọc hay cấm ghi khôngCâu 16: Trong các bộ nhớ sau, bộ nhớ nào yêu cầu làm tươi theo chu kỳ?A. SRAMB. DRAM *C. PROMD. EPROMCâu 17: Trong các bộ nhớ SRAM và DRAM, loại nào tiêu thụ nguồn nuôi lớnhơn?A. SRAM *B. DRAMC. Bằng nhauD. Không so sánh đượcCâu 18: Đặc điểm của bộ nhớ ROM là:A. Cho phép truy nhập nhanh hơn bộ nhớ RAMB. Nội dung không bị thay đổi *C. Lưu trữ được nhiều thông tin hơn bộ nhớ RAMD. Được sử dụng làm bộ nhớ CacheCâu 19: Phát biểu nào sau đây đúng?A. Bộ nhớ SRAM rẻ hơn bộ nhớ DRAMB. Bộ nhớ SRAM được sử dụng chỉ tại thời điểm khởi động máy tínhC. Bộ nhớ SRAM được sử dụng cho bộ nhớ Cache *D. Bộ nhớ SRAM có thời gian truy nhập lớn hơn DRAMCâu 20: Mạch chọn địa chỉ hàng và mạch chọn địa chỉ cột tạo thành mạch gì?A. Mạch tạo địa chỉ bộ nhớB. Mạch giải mã địa chỉ *C. Mạch đọc/ghi dữ liệu bộ nhớD. Mạch cho phép chốt địa chỉ bộ nhớCâu 21: Cấu tạo của một ô nhớ DRAM như thế nào?A. Gồm hai tụ điện và một TransistorB. Gồm một tụ điện và một Transistor *C. Gồm hai tụ điện và hai TransistorD. Gồm hai tụ điện và hai TransistorCâu 22: Cấu tạo của một ô nhớ SRAM như thế nào?A. Gồm hai tụ điện và ba TransistorB. Gồm ba tụ điện và hai TransistorC. Gồm bốn tụ điện và hai TransistorD. Gồm sáu Transistor *2

Trích đoạn 7200 vòng/phú t* 8A20H:8C34H C 7A32H:8E32H DREQ C HRQ 0A0H* D 0A8H

Page 2

Video liên quan

Chủ Đề