Tóm tắt tiếng anh 6 filetype pdf
✔ Tài liệu 100% file word có thể chỉnh sửa, biên soạn lại, in ấn... như một bản word thầy cô soạn bài bình thường, được các tác giả uy tín từ đại học sư phạm biên soạn riêng cho giáo viên: lên giáo án giảng dạy năm 2020 - 2021, dạy thêm, luyên thi... Liên Hệ : Tailieu247.net © 2010 - 2020 - Công Ty Cổ Phần Giáo Dục Trực Tuyến 3D Online Thầy cô cần file WORD liên hệ số điện thoại: Mr Bình: 0385.888.247 Mr Dũng: 0332.574.333 - Mr Thanh: 0879.888.247 - Tài Liệu, Giáo Án, Chuyên Đề, Đề Thi Hay và Chất lượng. - Bản xem thử có thể lỗi font so với bản Word. - Vui lòng kiểm tra trước khi sử dụng. - File WORD: Dễ dàng chỉnh sửa. Công thức: Định dạng Mathype Tổng hợp Tài liệu môn Tiếng Anh, tóm tắt ngữ pháp tiếng anh 6 Giáo án, Đề thi thử file word mới nhất. Đề thi giữa kỳ, Đề thi THCS, THPT các môn Toán, Lý, Hoá , Sinh, Văn, Sử, Địa, Tiếng Anh, GDCD Giáo án lớp 5, lớp 6, lớp 7, lớp 8, lớp 9, lớp 10, lớp 11, lớp 12, Đề thi thử lớp 10, đề thi thử lớp 11, đề thi thử lớp 12, Đề thi giữa kỳ lớp 6, lớp 7, lớp 8, lớp 9, lớp 10, lớp 11, lớp 12, Giáo án dành cho giáo viên file word chuẩn mới nhất, Đề thi minh hoạ các môn, Đề thi thpt quốc gia mới nhất, Giáo án 5512, Đề thi thử thpt , Đề thi thpt quốc gia file word
Để giúp các bạn học sinh dễ dàng tổng hợp kiến thức tiếng Anh và đạt kết quả cao trong học tập. Vì thế, hôm nay anh ngữ EFC sẽ tổng hợp kiến thức ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 để hỗ trợ các bạn học sinh trong học tập. Hy vọng bài viết này thực sự hữu ích đối với các bạn. 1. Đại từ nhân xưng: (Personal pronouns)
Download Now: Trọn bộ tài liệu ngữ pháp tiếng Anh FREE
2. Thì Hiện tại Đơn của động từ TO BE: (The Present Simple tense of TO BE)
Download Now: Trọn bộ Luyện kỹ năng nghe (PDF+audio) FREE 3.Thì Hiện tại Đơn của động từ thường: (Simple Present Tense of ordinary verbs)
Chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít (He/She/It/Danh từ số ít) thì Verb phải thêm S/ES (thêm ES cho các động từ tận cùng là âm gió) NOTE: Chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít: go ==> goes do ==> does have ==> has
4. Cách đổi 1 câu từ số ít ==> số nhiều: a. Đổi đại từ:
b. Đổi động từ to be: am/is ==> are c. Đổi danh từ số ít ==> danh từ số nhiều (nhớ bỏ a/an khi chuyển sang số nhiều) Ex1: He is a student. ==> They are students. Ex2:This is a ruler. ==>_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ Ex3: She’s an engineer.==> _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ Ex4: It’s an apple. ==> _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ Ex5: That isn’t a bookshelf.==> _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ Ex6: Are you a nurse? ==> _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ 5. Đại từ sở hữu (Possessive pronouns): – đứng trước danh từ, dùng để chỉ rõ danh từ đó thuộc về ai
6. Câu hỏi Wh & Câu hỏi Yes/No: (Wh_ questions & Yes/No_questions)
Question words (Từ để hỏi):
+ WHO (ai): hỏi người + WHERE (ở đâu): hỏi địa điểm/ nơi chốn + WHEN (khi nào): hỏi thời điểm/ thời gian + WHOSE (của ai): hỏi về chủ sở hữu + WHY (tại sao): hỏi lý do + WHAT (gì/cái gì): hỏi sự vật/ sự việc + WHAT TIME (mấy giờ): hỏi giờ/ thời gian làm việc gì đó + WHICH School/ Grade/ Class/ Floor: hỏi về trường/ khối/ lớp/ tầng nào + HOW MANY + plural noun (số lượng bao nhiêu): hỏi số lượng đếm được + HOW (như thế nào/ bằng cách nào): hỏi về cách thức/ hoàn cảnh/ trạng thái * NOTE: đi bộ ta dùng on foot (NOT by foot) 7. TÍNH TỪ MÔ TẢ: dùng để diễn tả diện mạo/ tính cách của con người, tính chất của sự vật/ việc: + diện mạo, bề ngoài: beautiful, pretty, … + tính cách: active, friendly, lazy, … + kích thước, hình dạng: big, small, … + trạng thái cảm xúc: happy, sad, … + tuổi: old, young, … + màu sắc: blue, red, … a. Adj đứng sau be để bổ nghĩa cho S: Ex: My school is big. b. Adj đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ đó:
Ex: It is an old city. c. Dạng câu hỏi: Ex: Is your house big? – Yes, it is./ No, it isn’t. NOTE: + động từ be phải phù hợp với S. + khi adj bổ nghĩa cho danh từ số ít, thường có mạo từ a/ an hoặc the đứng trước 8. Các mẫu câu hỏi & trả lời: a. Hỏi & trả lời với OR-Question: Câu hỏi với OR là câu hỏi lựa chọn. Người trả lời phải chọn 1 trong 2 ý mà người hỏi đưa ra, không trả lời Yes/ No. Ex: Are you an engineer or a teacher? – I’m a teacher. b. Hỏi & trả lời về trường học:
==> S + go/ goes + tên (trường) + school. Ex: Which school do you go to? – I go to Tran Van On school. c. Hỏi & trả lời về khối lớp/ lớp:
Ex: Which class are they in? – They are in class 6A1. d. Hỏi & trả lời về tầng lầu:
Ex: Which floor is your classroom on? – It’s on the second floor. e. Hỏi & trả lời về số lượng:
Ex1: How many classrooms are there in your school? – There are 60 classrooms in my school. Ex2: How many pencils do you have? – I have Ex2: How many pencils do you have? – I have one pencil. f. Hỏi & trả lời về hoạt động hằng ngày:
Các cụm từ thường được dùng để nói về hoạt động hằng ngày: + every day/ every night + every morning/ every afternoon/ every evening, … Ex1: What do you do every morning? I go to school every morning. Ex2: What does she do at night? She watches TV at night. g.Hỏi & trả lời về giờ giấc: 1. Hỏi thăm giờ:
2. Hỏi thời gian của các hoạt động:
Ex: What time do we have Math? We have it at half past twelve. 9. Thì Hiện tại Tiếp diễn: (Present Progressive Tense) Thì Hiện tại Tiếp diễn được dùng để diễn tả hành động hoặc sự việc đang diễn ra ở hiện tại (ngay khi đang nói).
Dấu hiệu nhận biết thì Hiện tại Tiếp Diễn:
|