Tiếng anh lớp 6 trang 61

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 6 – Kết Nối Tri Thức: tại đây

Unit 6 lớp 6 A Closer Look 2 trang 61 – 62

GRAMMAR

Should / shouldn’t for advice

1. Look at the signs at the library and complete [nhìn những biển hiệu trong thư viện và hoàn thành câu]

Đáp án:

1. should

2. shouldn’t

3. should

4. shouldn’t

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn nên giữ im lặng.

2. Bạn không nên ăn hay uống.

3. Bạn nên gõ cửa trước khi vào.

4. Bạn không nên chạy.

2. Tick the activities children should do at Tet and cross [x] the ones they shouldn’t. [những hành động nào trẻ emneen và không nên làm trong dịp Tết]

3. Work in pairs. Look at the activities in 2. Take turns to say what you think children should / shouldn’t do. [Làm việc theo cặp. Quan sát những hành động trong bức tranh ờ bài 2. Lần lượt nói em nghĩ trẻ em nên/ không nên làm gì]

Example:

– Children should behave well.

– Children shouldn’t eat lots of sweets.

4. Complete the sentences with some and any. [Hoàn thành câu với some hoặc any]

Đáp án:

1. some, some

2. any

3. any, some

1. – What do you need to decorate your room?

– I need some colour paper and some pictures.

2. – Do you have any free time for sports?

– Yes, I do.

3. – Are there any interesting activities here during Tet?

– Yes, there are some traditional games like human chess, running and c

Hướng dẫn dịch:

1. – Bạn cần gì để trang trí phòng của mình?

– Tớ cần một vài tờ giấy màu và vài bức tranh.

2. – Bạn có dành thời gian rảnh cho thể thao không?

– Có chứ.

3. – Có hoạt động nào thú vị trong dịp Tết không?

– Có chứ, có các trò chơi truyền thống như cờ người, chạy và nấu cơm.

5. Work in pairs. Look at the fridge. Make sentences with the words / phrases provided, using some or any. [Làm việc theo cặp. Quan sát tủ lạnh. Đặt câu với những từ được cung cấp, dùng some hoặc any].

Đáp án:

1. There are some eggs [in the fridge].

2. There is some fruit juice. / There are some packs of fruit juice.

3. There aren’t any apples.

4. There are some bananas.

5. There is some cheese.

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 6: tại đây

Xem thêm các sách tham khảo liên quan:

    • Giải Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 6 Mới

    • Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 6 Tập 1

    • Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 6 Tập 2

    Unit 12: Robots

    A Closer Look 2 [phần 1 – 6 trang 61-62 SGK Tiếng Anh 6 mới]

    1. Put the words in the correct order. [Sắp xếp các từ theo trật tự đúng để hoàn thành câu. ]

    1. In 2030, robots will be able to do many things like humans.[Vào năm 2030, người máy sẽ có thể làm được nhiều thứ như con người.]

    2. Will robots be able to talk to us then?[Người máy sẽ có thể nói chuyện với chúng ta không?]

    3. Robots won’t be able to play football.[Người máy sẽ không thể chơi bóng đá.]

    4. Will robots be able to recognize our faces?[Người máy sẽ có thể nhận diện được khuôn mặt chúng ta không? ]

    2. Will you be good at English when you are in Year 8? [Khi em học lớp 8 em có giỏi tiếng Anh không?]

    Look at the pictures and tick [√] Yes or No. Then write what you think you will or won’t be able to do when you are in Year 8. [Nhìn vào những bức hình và chọn Yes hoặc No. Sau đó viết ra điều em nghĩ sẽ hoặc sẽ không thể làm được khi em học lớp 8.]

    Suggested answer [Câu trả lời gợi ý]

    I can read an English book

    I can’t speak English on the phone

    I can’t write an essay in English

    I canspeak English with a group of people

    I can understand English in conversations

    3. Work in pairs. Ask and answer the questions about the activities in 2. Tell the class about your partner. [Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về những hoạt động trong phần2. Nói cho lớp nghe về bạn học của em. ]

    A:Will you be able to read an Enghlish book when you are in Year 8.

    B:Yes,I will/No,I won’t.

    4. Fill the gaps with can, can’t, could, couldn’t, will be able to or won’t be able to. [Điền vào chỗ trống với “can, can’t, could, couldn’t, will be able to” hoặc “won’t be able to”.]

    1. couldn’t 2. will be able to 3. Could 4 won’t 5. can

    Hướng dẫn dịch:

    1. Trong quá khứ, người máy không thể dạy trong lớp học, nhưng bây giờ chúng có thể.

    2. Bây giờ người máy không thể nói chuyện. Vào năm 2030, chúng có thể nói chuyện.

    3. Ông Văn có thể chạy rất nhanh khi ông còn trẻ. Bây giờ ông không thể.

    4. Vào năm 2030, người máy có thể nói chuyện với chúng ta, nhưng chúng không thể làm nhiều việc phức tạp hơn.

    5. Bé em gái của tôi rất thông minh. Cô bé có thể đọc được vài từ.

    5. Complete the sentences. Use will be able to, can, could, and the verbs from the box. [Hoàn thành các câu sau. Sử dụng “will be able to, can, could” và những động từ trong khung.]

    1. will be able to recognize 2. can make 3. could do 4. can

    Hướng dẫn dịch:

    1. Người máy này sẽ nhận ra dược khuôn mặt của chúng ta khi những nhà khoa học cải tiến nó.

    2. Ngày nay người máy gia đình có ích hơn – chúng có thể dọn giường.

    3. Thậm chí trong quá khứ, người máy có thể giặt ủi dược.

    4. Bây giờ người máy có thể canh gác nhà cửa. Khi có vấn dề gì chúng gửi tin nhắn đến diện thoại của chúng ta.

    6. Work in pairs. Look at the information fror the table below and tell your partner what Kitty could do in the past, can do now and wil be able to do in the future. [Làm việc theo cặp. Xem thông tin ở bảng bên dưới và nói cho bạn học nghe người máy Kitty có thế làm gì trong quá khứ, có thể làm gì ở hiện tại và sẽ có thể làm gì trong tương lai. ]

    In the past, Kitty could lift heavy things.

    Now, it can lift heavy things, make coffee and guard our house.

    In the future, it will be able to lift heavy things, make coffee, guard our house and understand what we say.

    Video liên quan

    Chủ Đề