Tiếng anh lớp 6 trang 41

Hướng dẫn giải bài Reading – Lesson 2 Unit 5 Around Town trang 41 SGK Tiếng Anh lớp 6 – iLearn Smart World

a. Ben and Jane are at a new restaurant. Do they enjoy their meal? Yes/ No

[Ben và Jane đang ở một nhà hàng mới. Họ có thích bữa ăn của họ không? Có / Không]

Waiter: Would you like to see the menu?

Ben: Yes, please.

Waiter: What would you like to order?

Ben: I’d like some chicken pasta.

Jane: I’d like a hamburger, please.

Waiter: What would you like to drink?

Ben: Do you have any orange juice?

Waiter: Yes, we do.

Ben: I’d like some orange juice, please.

Jane: I’d like a cola.

Waiter: Would you like some dessert?

Ben: Yes. I’d like some ice cream.

Jane: I’d like a cupcake.

[Later…]

Jane: That was a great meal.

Ben: Yes, we should come here again. Waiter! I’d like the check.

Waiter: Yes, here you are.

Ben: Thanks.

Waiter: Here’s your change.

Ben: Thank you. Here’s a tip.

Waiter: Thank you very much.

Tạm dịch hội thoại:

Người phục vụ: Anh chị có muốn xem menu không?

Ben: Vâng, làm ơn.

Người phục vụ: Anh chị muốn gọi món gì?

Ben: Tôi muốn một ít mì ống thịt gà.

Jane: Làm ơn cho tôi một bánh hamburger.

Người phục vụ: Anh chị muốn uống gì?

Ben: Anh có nước cam không?

Người phục vụ: Vâng, chúng tôi có.

Ben: Làm ơn cho tôi một ít nước cam.

Jane: Tôi muốn một ly cola.

Người phục vụ: Anh chị có muốn món tráng miệng không?

Ben: Vâng. Tôi muốn một ít kem.

Jane: Tôi muốn một chiếc bánh nướng nhỏ.

[Một lát sau…]

Jane: Thật là một bữa ăn ngon.

Ben: Ừm, chúng ta nên đến đây một lần nữa. Phục vụ ơi! Cho tôi thanh toán.

Người phục vụ: Vâng, của anh chị đây.

Ben: Cảm ơn.

Người phục vụ: Đây là tiền thừa của anh chị.

Ben: Cảm ơn. Đây là tiền boa cho anh.

Người phục vụ: Cảm ơn rất nhiều.

Yes , they do.

[Có, họ thích bữa ăn của mình.]

b. Now, tick the things they ordered on the menu.

[Giờ thì, đánh dấu những món họ đã gọi trên thực đơn.]

– vegetable curry: cà ri rau củ

– chicken pasta: mỳ ống thịt gà

– hamburger [n]: bánh hăm-bơ-gơ

– cheese sanwich [n]: bánh săm quích phô mai

– fries [n]: khoai tây chiên

– orange juice [n]: nước cam ép

– cola [n]: nước ngọt có ga

– coffee [n]: cà phê

– ice cream [n]: kem

– cheesecake [n]: bánh pho mát

– cupcake [n]: bánh nướng nhỏ

– chicken pasta

– hamburger

– orange juice

– cola

– ice cream

– cupcake

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 6 – Chân Trời Sáng Tạo: tại đây

1. Write the superlative form of the adjectives in the table

[Viết dạng so sánh nhất của các tính từ trong bảng]

Hướng dẫn làm bài

– weirdest, slowest, rarest, safest, ugliest, pretties, biggest, hottest

– the most common, the most expensive

– the best

2. Complete the text using the superlative form of the adjectives in brackets

[Hoàn thành văn bản bằng cách sử dụng dạng so sánh nhất của các tính từ trong ngoặc]

Hướng dẫn làm bài

1. hottest 2. warmest 3. coldest

4. best 5. highest 6. most interesting

Hướng dẫn dịch

Vườn quốc gia Cúc Phương

Đâu là thời điểm đến thăm tốt nhất?

Thời điểm nóng nhất là từ tháng Năm đến tháng Chín. Thời điểm ấm nhất là tháng 7 với nhiệt động trung bình cao nhất là 33oC . Thời điểm lạnh nhất là tháng Một với nhiệt độ trung bình cao nhất là 19oC. Thời điểm tốt nhất để khám phá rừng Cúc Phương là vào mùa khô từ tháng 12 đến tháng 4.

Ở đó có núi không?

Có, rất nhiều núi đá vôi. Đỉnh cao nhất là đỉnh Mây Bạc cao 648 trên mực nước biển.

Tớ có thể xem loài động vật nào?

Có hơn 300 loài chim và 135 loài động vật có vú. Loài động vật thú vị nhất làvoọc quần đùi trắng, một trong những loài linh trường quý hiếm nhất trênthế giới.

3. Read the Study Strategy. Then write five sentences with your ideas. Use the adjectives and the topics in the boxes. Compare with a partner.

[Đọc Study strategy. Sau đó, viết năm câu với ý tưởng của bạn. Sử dụng các tính từ quảng cáo các chủ đề trong các hộp. So sánh với một đối tác.]

Hướng dẫn làm bài

– I think the best place is Viet Nam

– In my opinion, the best food is Pho

–I think the prettiest animal is dog

– In my opinion, the nicestfootball club is Real Madrid.

4. Work in pairs. Read the text in exercise 3 again. Ask and answer questions withsuperlative adjectives for clues 1 — 6.

[Làm việc theo cặp. Đọc lại văn bản ở bài tập 3. Hỏi và trả lời các câu hỏi với các tính từ so sánh nhất cho các gợi ý 1 – 6.]

Hướng dẫn làm bài

1. When is the hottest season?

2. When is the warmest month?

3. When is the coldest?

4. When is the best time to explore Cuc Phuong National Park?

5. What is the highest peak?

6. What is the most interesting animal?

Hướng dẫn dịch

1. Mùa nóng nhất là khi nào?

2. Khi nào là tháng ấm nhất?

3. Khi nào là lạnh nhất?

4. Thời điểm tốt nhất để khám phá Vườn Quốc gia Cúc Phương?

5. Đỉnh cao nhất là gì?

6. Con vật thú vị nhất là gì?

Video liên quan

Chủ Đề