Tiếng anh lớp 4 trang 27

1. Look, listen and repeat. [Nhìn, nghe và nhắc lại]

Bài nghe:

a. Oh! What a nice cake! Yes. It's my birthday today.

b. Happy birthday, Linda.

Thank you.

c. When's your birthday, Mai?

It's on the fifth of March.

Hướng dẫn dịch:

a. Ồ! Một cái bánh thật đẹp làm sao!

Vâng. Hôm nay là sinh nhật của tớ.

b. Chúc mừng sinh nhật Linda.

Cảm ơn cậu.

c. Sinh nhật của bạn là ngày nào vậy Mai?

Nó là vào ngày 5 tháng 3.

2. Point and say. [Chỉ và nói]

Bài nghe:

a. When's your birthday? It's on the first of January.

b. When's your birthday?

It's on the twelfth of February.

c. When's your birthday?

It's on the fourteenth of March.

d. When's your birthday?

It's on the twentieth of April.

e. When's your birthday?

It's on the thirty-first of May.

f. When's your birthday?

It's on the twenty-fourth of June.

Hướng dẫn dịch:

a. Sinh nhật của cậu là khi nào?

Nó là vào ngày 1 tháng 1.

b. Sinh nhật của cậu là khi nào?

Nó là vào ngày 12 tháng 2.

c. Sinh nhật của cậu là khi nào?

Nó là vào ngày 14 tháng 3.

d. Sinh nhật của cậu là khi nào?

Nó là vào ngày 20 tháng 4.

e. Sinh nhật của cậu là khi nào?

Nó là vào ngày 31 tháng 5.

f. Sinh nhật của cậu là khi nào?

Nó vào ngày 24 tháng 6.

3. Let's talk. [Cùng nói]

What is the date today?

When's your birthday?

4. Listen and number. [Nghe và đánh số]

Bài nghe:

Bài nghe:

1. Mai: Today is my birthday.

Nam: Happy birthday!

Mai: When's your birthday, Nam?

Nam: It's on the second of April.

2. Akiko: When's your birthday, Hoa?

Hoa: It's on the sixth of March.

Akiko: Oh. That's my birthday, too.

Hoa: Really?

Akiko: Yes. It's on the sixth of March.

3. Mai: Hi, Tom. When's your birthday?

Tom: It's on the fifteenth of January.

Mai: Sorry?

Tom: My birthday is on the fifteenth of January.

Mai: I see.

4. Akiko: When's your birthday, Linda?

Linda: It's on the twenty-sixth of July.

Akiko: of June or July?

Linda: It's on the twenty-sixth of July.

Hướng dẫn dịch:

1. Mai: Hôm nay là sinh nhật tớ.

Nam: Chúc mừng sinh nhật!

Mai: Khi nào là sinh nhật cậu, Nam?

Nam: Nó vào ngày 2 tháng 4.

2. Akiko: Khi nào là sinh nhật của cậu vậy Hoa?

Hoa: Nó là vào ngày 6 tháng 3.

Akiko: Ồ. Đó cũng là ngày sinh nhật của mình.

Hoa: Thật ư?

Akiko: Ừ. Nó vào ngày 6 tháng 3.

3. Mai: Chào Tom. Khi nào là sinh nhật bạn?

Tom: Nó vào ngày 15 tháng 1.

Mai: Xin lỗi?

Tom: Sinh nhật mình vào ngày 15 tháng Một.

Mai: Mình hiểu rồi.

4. Akiko: Khi nào là sinh nhật cậu Linda?

Linda: Nó vào ngày 26 tháng 7.

Akiko: Tháng 6 hay tháng 7?

Linda: Nó vào ngày 26 tháng 7.

5. Look and write. [Nhìn và viết]

1. A: When's your birthday?

B: It's on the fourth of February.

2. A: When's your birthday?

B: It's on the fifth of March.

3. A: When's your birthday?

B: It's on the twenty-third of June.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Sinh nhật của bạn là khi nào?

B: Nó vào ngày 4 tháng 2.

2. A: Sinh nhật của bạn là khi nào?

B: Nó vào ngày 5 tháng 3.

3. A: Sinh nhật của bạn là khi nào?

B: Nó vào ngày 23 tháng 6.

6. Let's sing. [Cùng hát. ]

Bài nghe:

Months of the year

January, February, March.

Now it's time to start.

April, May and June.

Sing a happy tune.

July, August, September.

Let's play together.

October, November and December.

Remember, remember, remember!

Hướng dẫn dịch:

Các tháng trong năm

Tháng 1, tháng 2, tháng 3.

Bây giờ là lúc để bắt đầu.

Tháng 4, tháng 5 và tháng 6.

Hát một giai điệu vui vẻ.

Tháng 7, tháng 8, tháng 9.

Nào chúng ta cùng chơi với nhau.

Tháng 10, tháng 11 và tháng 12.

Nhớ, nhớ, nhớ nhé!

Bài trước: Unit 4 Lesson 1: trang 24-25 Tiếng Anh 4 Bài tiếp: Unit 4 Lesson 3: trang 28-29 Tiếng Anh 4

Loạt bài soạn, giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Writing trang 27 sẽ giúp Giáo viên, phụ huynh có thêm tài liệu để hướng dẫn các em học sinh lớp 4 dễ dàng chuẩn bị bài để học tốt môn Tiếng Anh lớp 4.

F. Writing [trang 27 Sách bài tập Tiếng Anh 4]

1. Look and write. [Nhìn và viết]

1. It's in Nguyen Du street

2. It's in South street [London]

3. It's in Hoa Lu village

Hướng dẫn dịch:

1. A: Trường của Quân ở đâu?

B: Nó ở trên đường Nguyễn Du.

2. A: Trường của Laura ở đâu?

B: Nó ở trên đường South, London.

3. A: Trường của Liên ở đâu?

B: Nó ở làng Hoa Lư.

2. Write about you. [Viết về bạn]

Hướng dẫn dịch:

Hi, my name is Quang. I’m from Bac Giang. The name of my school is Tran Quoc Toan primary school. It is in Minh Khai street. I am in class 4C.

Câu 1

1. Look, listen and repeat.

[Nhìn, nghe và lặp lại.]

a]  Did you go to Mai's birthday party yesterday, Peter? - Yes, I did.

[Bạn có đến dự bữa tiệc sinh nhật của Mai ngày hôm qua không Peter? - Vâng, có.]

b] What did you do there? - I ate a lot of food. It was great.

[Bạn đã làm gì ở đó? Tôi đã ăn nhiều thức ăn. - Nó thật tuyệt.]

c]  Did you do anything else? - We sang and danced happily.

[Bạn đã làm điều gì khác nữa không? Chúng tôi hát và nhảy múa thật vui.]

d] Did you have a good time? - Yes, we did.

[Các bạn đã có một khoảng thời gian vui vẻ chứ? Vâng, đúng thế.]

Câu 2

2. Point and say.

[Chỉ và nói.]

Lời giải chi tiết:

a] What did you do at the party? - We had nice food and drink.

[Các bạn đã làm gì tại bữa tiệc? - Chúng tôi đã uống và ăn thức ăn ngon.]

b] What did you do at the party? - We had played hide-and-seek.

[Các bạn đã làm gì tại bữa tiệc? - Chúng tôi đã chơi trốn tìm.]

c] What did you do at the party? - We chatted with friends.

[Các bạn đã làm gì tại bữa tiệc? Chúng tôi đã trò chuyện với những người bạn.]

d] What did you do at the party? - We watched cartoons.

[Các bạn đã làm gì tại bữa tiệc? Chúng tôi đã xem nhiều phim hoạt hình.]

Câu 4

4. Listen and circle a or b.

[Nghe và khoanh tròn a hoặc b.]

Phương pháp giải:

Audio script: 

1. Linda: Where were you yesterday, Nam?

Nam: I was at school.

Linda: What did you do there?

Nam: We had a sports festival.

2. Linda: Did you join Sports Day, Mai?

Mai: No, I didn't. I went to the book fair.

Linda: Did you buy anything?

Mai: Yes, I bought some comic books.

3. Linda: Where were you yesterday, Phong?

Phong: I was at Peter's birthday party.

Linda: What did you do there?

Phong: We sang, danced and enjoyed the food and drink.

 Linda: Sounds great!

Tạm dịch:

1. Linda: Hôm qua bạn ở đâu, Nam?

Nam: Mình ở trường.

Linda: Bạn làm gì ở đó?

Nam: Chúng mình tham dự đại hội thế thao

2. Linda: Bạn có tham gia Ngày hội Thể thao không, Mai?

Mai: Không. Mình đi hội chợ sách.

Linda: Bạn có mua gì không?

Mai: Có. Mình mua vài cuốn truyện tranh.

3. Linda: Hôm qua bạn ở đâu hả Phong?

Phong: Mình dự tiệc sinh nhật của Peter

Linda: Bạn đã làm gì ở đó?

Phong: Chúng mình hát, múa và thường thức các đổ ăn thức uống ngon.

Linda: Nghe hay quá!

Lời giải chi tiết:

1. a   Nam's school had a sports festival.

[Trường của Nam có ngày hội thao.]

2. b   Mai bought comic books.

[Mai đã mua những quyển truyện tranh.]

3. b   Phong enjoyed the food and drink.

[Phong thích thức ăn và thức uống.]

Câu 5

5. Write about you.

[Viết về em.]

Lời giải chi tiết:

1. Where were you yesterday? - I was at school.               

[Bạn đã ở đâu vào hôm qua? - Tôi đã ở trường.]     

2. What did you do there? - I played football with my friends.

[Bạn đã làm gì ở đó? - Tôi đã chơi bóng đá với những người bạn.]

3. Did you enjoy it? - Yes, I did.   

[Bạn có thích nó không? - Vâng, tôi thích.]                         

Video liên quan

Chủ Đề