Mã số thuế: 1900685407 - Đại diện pháp luật: Quách Văn Kiên
Địa chỉ: Số 24, Quốc lộ 1A, Khóm 2, Phường Hộ Phòng, Thị xã Giá Rai, Tỉnh Bạc Liêu
Thị xã Giá Rai là môt Thị xã trực thuộc Tỉnh Bạc Liêu. Thị xã Giá Rai có 10 đơn vị hành chính, bao gồm 7 Xã, 3 Phường. Gồm có Phường 1, Phường Hộ Phòng, Phường Láng Tròn, Xã Phong Thạnh Đông, Xã Phong Tân, Xã Tân Phong .....
1 | Phường | Phường 1 |
2 | Phường | Phường Hộ Phòng |
3 | Phường | Phường Láng Tròn |
4 | Xã | Xã Phong Thạnh Đông |
5 | Xã | Xã Phong Tân |
6 | Xã | Xã Tân Phong |
7 | Xã | Xã Phong Thạnh |
8 | Xã | Xã Phong Thạnh A |
9 | Xã | Xã Phong Thạnh Tây |
10 | Xã | Xã Tân Thạnh |
Xem vị trí Thị xã Giá Rai Trên bản đồ gmap
Bản đồ Phường Hộ Phòng, Thị xã Giá Rai, Tỉnh Bạc Liêu giúp bạn và du khách dễ dàng tìm đường đi, địa điểm trong toàn khu vực bằng công nghệ tiên tiến nhất của Google Map. Bản đồ Google Map này có thêm chức năng chỉ đường trong khu vực, cũng như toàn lãnh thổ Việt Nam. Bạn cần nhập điểm xuất phát, và điểm đến trên bản đồ, Google Map sẽ tìm và chỉ đường chi tiết cho bạn. Giờ hãy cùng ban-do.net tìm hiểu chi tiết hơn về bản đồ Phường Hộ Phòng, Thị xã Giá Rai, Tỉnh Bạc Liêu nhé.
Giới thiệu: Hộ Phòng là một phường của thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu. Phường được thành lập trên cơ sở toàn bộ diện tích và dân số của thị trấn Hộ Phòng cũ, thị trấn được hình thành bên ngã ba sông, phát triển thương mại, đặc trưng của các đô thị Đồng bằng sông Cửu Long. Hộ Phòng nằm trên ngã ba giữa kênh dọc theo quốc lộ 1A và kênh Hộ Phòng, gần phường 1. Phường nằm trên Quốc lộ 1A đoạn từ thành phố Bạc Liêu đi thành phố Cà Mau, cách mỗi đô thị này 30 km.
Diện tích: 15.36km2
Vùng miền:Đồng bằng sông cửu long
Dân tộc: Kinh
Mua bản đồ Phường Hộ Phòng, Thị xã Giá Rai, Tỉnh Bạc Liêu ở đâu? Rất đơn giản, bạn có thể ra bất kỳ nhà sách nào hoặc hỏi nơi bạn đang lưu trú, có thể là khách sạn, để mua bản đồ cập nhật mới nhất và kết hợp với bản đồ Google Map một cách chính xác
Bản đồ Phường Hộ Phòng, Thị xã Giá Rai, Tỉnh Bạc Liêu Google Map
Bản đồ hành chính Phường Hộ Phòng, Thị xã Giá Rai, Tỉnh Bạc Liêu:
Danh sách bản đồ các địa phương trong Phường Hộ Phòng, Thị xã Giá Rai, Tỉnh Bạc Liêu:
Bản đồ , Thị xã Giá Rai, Tỉnh Bạc Liêu Bản đồ Phường 1, Thị xã Giá Rai, Tỉnh Bạc Liêu Bản đồ Phường Hộ Phòng, Thị xã Giá Rai, Tỉnh Bạc Liêu Bản đồ Xã Phong Thạnh Đông, Thị xã Giá Rai, Tỉnh Bạc Liêu Bản đồ Phường Láng Tròn, Thị xã Giá Rai, Tỉnh Bạc Liêu Bản đồ Xã Phong Tân, Thị xã Giá Rai, Tỉnh Bạc Liêu Bản đồ Xã Tân Phong, Thị xã Giá Rai, Tỉnh Bạc Liêu Bản đồ Xã Phong Thạnh, Thị xã Giá Rai, Tỉnh Bạc Liêu Bản đồ Xã Phong Thạnh A, Thị xã Giá Rai, Tỉnh Bạc Liêu Bản đồ Xã Phong Thạnh Tây, Thị xã Giá Rai, Tỉnh Bạc Liêu Bản đồ Xã Tân Thạnh, Thị xã Giá Rai, Tỉnh Bạc Liêu
viet nam infomation
Thị trấn Hộ Phòng – Giá Rai cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Giá Rai , thuộc Tỉnh Bạc Liêu , vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long
|
[*] Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Thành phố Cần Thơ | 94xxx | 90xxxx | 292 | 65 | 1.603.543 | 1.409,0 km² | 1138 người/km² |
Tỉnh An Giang | 90xxx | 88xxxx | 296 | 67 | 2.155.300 | 3.536,7 km² | 609 người/km² |
Tỉnh Bạc Liêu | 97xxx | 96xxxx | 291 | 94 | 876.800 | 2.526 km² | 355 người/km² |
Tỉnh Bến Tre | 86xxx | 93xxxx | 75 | 71 | 1.262.000 | 2359,5 km² | 535 người/km² |
Tỉnh Cà Mau | 98xxx | 97xxxx | 290 | 69 | 1.219.900 | 5.294,9 km² | 230 người/km² |
Tỉnh Đồng Tháp | 81xxx | 81xxxx | 67 | 66 | 1.680.300 | 3.378,8 km² | 497 người/km² |
Tỉnh Hậu Giang | 95xxx | 91xxxx | 293 | 95 | 773.800 | 1.602,4 km² | 483 người/km² |
Tỉnh Kiên Giang | 91xxx - 92xxx | 92xxxx | 297 | 68 | 1.738.800 | 6.348,5 km² | 274 người/km² |
Tỉnh Long An | 82xxx - 83xxx | 85xxxx | 72 | 62 | 1.469.900 | 4491,9km² | 327 người/km² |
Tỉnh Sóc Trăng | 6xxx | 95xxxx | 299 | 83 | 1.308.300 | 3.311,6 km² | 395 người/km² |
Tỉnh Tiền Giang | 84xxx | 86xxxx | 73 | 63 | 1.703.400 | 2508,6 km² | 679 người/km² |
Tỉnh Trà Vinh | 87xxx | 94xxxx | 294 | 84 | 1.012.600 | 2.341,2 km² | 433 người/km² |
Tỉnh Vĩnh Long | 85xxx | 89xxxx | 70 | 64 | 1.092.730 | 1.475 km² | 740 người/km² |
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long