Thao tác nháy chuột trên biểu đồ để chọn và nhấn phím Delete để làm gì

04/12/2021 960

B. Nháy chuột trên biểu đồ và nhấn phím Delete

Đáp án chính xác

C. Nháy chuột trên biểu đồ và nhấn phím Insert

40 điểm

htdt08

Để xóa biểu đồ đã tạo, ta thực hiện: A. Nhấn phím Delete B. Nháy chuột trên biểu đồ và nhấn phím Delete C. Nháy chuột trên biểu đồ và nhấn phím Insert

D. Tất cả đều sai

Tổng hợp câu trả lời [1]

Để xóa biểu đồ đã tạo, ta thực hiện nháy chuột trên biểu đồ và nhấn phím Delete. Đáp án: B

Câu hỏi hay nhất cùng chủ đề

  • Để phóng to thu nhỏ các đối tượng trên màn hình ta thực hiện: A. Nháy nút chuột phải lên vị trí trống trên màn hinh sẽ xuất hiện bảng chọn, nháy chuột chọn Phóng to/ thu nhỏ và chọn tỉ lệ phóng to, thu nhỏ. B. Nháy nút chuột phải lên vị trí trống trên màn hinh sẽ xuất hiện bảng chọn, chọn tỉ lệ phóng to, thu nhỏ. C. Nháy nút chuột phải lên vị trí trống trên màn hinh sẽ xuất hiện bảng chọn, chọn tỉ lệ phóng to, thu nhỏ. D. Tất cả đều sai
  • Trong các thao tác sau, đâu là thao tác để đặt lề giấy in? A. View / Page Break Preview B. File / Page Setup / Page C. Page Layout/ Page Setup / Margins D. File / Print
  • Trên trang tính, thao tác sao chép và di chuyển nội dung ô tính có mục đích A. khó thực hiện tính toán. B. tốn thời gian và công sức. C. dể mất dữ liệu và khó thực hiện. D. giúp tiết kiệm thời gian và công sức.
  • Có mấy dạng biểu đồ phổ biến nhất mà em được học trong chương trình? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
  • Để kẻ đường biên cho các ô tính ta dùng: A. Lệnh Borders trong nhóm Font trên dải Home. B. Lệnh Fill Color trong nhóm Font trên dải Home. C. Lệnh Borders trong nhóm Font trên dải Insert. D. Tất cả đều sai
  • Để xem trước khi in ta sử dụng các nhóm lệnh trong: A. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh View. B. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh Insert. C. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh Page Layout. D. Tất cả đều đúng.
  • Để khởi động chương trình bảng tính excel, ta thực hiện: A. nháy chuột lên biểu tượng Excel. B. Nháy chuột phải lên biểu tượng Excel. C. Nháy đúp chuột lên biểu tượng Excel. D. nháy đúp chuột phải lên biểu tượng Excel.
  • Trong chương trình bảng tính, khi vẽ biểu đồ cho phép xác định các thông tin nào sau đây cho biểu đồ? A. Tiêu đề B. Hiển thị hay ẩn dãy dữ liệu C. Chú giải cho các trục D. Cả 3 câu trên đều đúng
  • Trong các thao tác sau, đâu là thao tác đặt hướng giấy nằm ngang? A. View / Page Break Preview B. Page Layout / Page setup / Page / Landscape C. File / Page setup / Margins D. File / Print / Margins
  • Trên trang tính, muốn chèn thêm một cột trống trước cột E, ta thực hiện: A. nháy chuột chọn cột D và chọn lệnh Insert/Cells/Home. B. nháy chuột chọn cột D và chọn lệnh Deletetrong nhóm Cells trên dải lệnh Home. C. nháy chuột chọn cột E và chọn lệnh Deletetrong nhóm Cells trên dải lệnh. Home. D. nháy chuột chọn cột E và chọn lệnh Insert trong nhóm Cells trên dải lệnh Home.

Tham khảo giải bài tập hay nhất

Loạt bài Lớp 7 hay nhất

xem thêm

I Trắc nghiệm.

Đáp án:

1B

2C

3C

4D

5C

6B

7C

8D

9D

10A

II Tự luận.

B1: tạo dữ liệu.

B2: chọn một ô tô trong vùng dữ liệu cần tạo biểu đồ.

B3:-->nháy nút chart wizard/mở bảng chọn insrt-->chart.

B4: chọn dạng biểu đồ-->nháy next

B5: xác định miền dữ liệu và chọn cách thể hiện của biểu đồ:

        +Rows: sắp xếp theo hàng

        +Colims: sắp xếp theo cột

         -->nháy next

B6: thêm các thông tin giải thích biểu đồ:

  +Chart tille: tiêu đề biểu đồ

+Chart[X] axis: chú giải trục ngang

+Value [Y] axis: chú giải trục đứng

-->nháy next

B7: chọn vị trí lưu biểu đồ-->nháy finsh

                          Hết____[5sao]

$\textbf{Câu 14:}$

$\text{A. Xóa biểu đồ}$

$\text{Bởi vì lệnh Delete là dùng để xóa}$

$\textbf{Câu 15:}$

$\text{B. 1,75}$

$\text{Nút đó là nút giảm chữ số thập phân}$

$\text{3 < 5 nên số sẽ bị làm tròn xuống}$

$\textbf{Câu 16:}$

$\text{A. *Biểu tượng hình cái máy in}$

$\textbf{Câu 17:}$

$\text{C. 3}$

$\text{3 dạng biểu đồ thường dùng là:}$

$\text{- Biểu đồ hình cột, đường thẳng và hình tròn}$

$\textbf{Câu 18:}$

$\text{B. Chọn biểu đồ và nhấn phím Delete}$

$\text{[Như câu 15]}$

$\textbf{Câu 19:}$

$\text{D. Margin}$

$\textbf{Câu 20:}$

$\text{B. Data $\longrightarrow$ Show all}$

$\textbf{Câu 21:}$

$\text{C. Pie *Hình ảnh biểu đồ hình tròn}$

$\textbf{Câu 22:}$

$\text{B. Chart}$

$\textbf{Câu 23:}$

$\text{A. Hàng có giá trị cao nhất}$

$\text{HỌC TỐT NHA!}$

I>Trắc nghiệm:

Câu 1: Để xóa biểu đồ đã tạo, ta thực hiện:

A. Nhấn phím Delete

B. Nháy chuột trên biểu đồ và nhấn phím Delete

C. Nháy chuột trên biểu đồ và nhấn phím Insert

D. Tất cả đều sai

Câu 2: Muốn thay đổi kiểu biểu đồ đã được tạo ra, em có thể:

A. Phải xóa biểu đồ cũ và thực hiện lại các thao tác tạo biểu đồ

B. Nháy nút [Change Chart Type] trong nhóm Type trên dải lệnh Design và chọn kiểu thích hợp

C. Nháy nút [Chart Winzard] trên thanh công cụ biểu đồ và chọn kiểu thích hợp

D. Đáp án khác

 Câu 3: Khi vẽ biểu đồ, chương trình bảng tính ngầm định miền dữ liệu để tạo biểu đồ là gì?

A. Hàng đầu tiên của bảng số liệu

B. Cột đầu tiên của bảng số liệu

C. Toàn bộ dữ liệu

D. Phải chọn trước miền dữ liệu, không có ngầm định

Câu 4: Mục đích của việc sử dụng biểu đồ là gì?

A. Minh họa dữ liệu trực quan

B. Dễ so sánh số liệu

C. Dễ dự đoán xu thế tăng hay giảm của các số liệu

D. Tất cả các ý trên

Câu 5: Để mô tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể người ta thường dùng dạng biểu đồ nào?

A. Biểu đồ cột

B. Biểu đồ đường gấp khúc

C. Biểu đồ hình tròn

D. Biểu đồ miền

Câu 6: Có mấy dạng biểu đồ phổ biến nhất mà em được học trong chương trình?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Có 3 dạng biểu đồ phổ biến nhất mà em được học trong chương trình là : 

+ Biểu đồ cột

+ Biểu đồ đường gấp khúc

+ Biểu đồ hình tròn

Câu 7: Để so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu, ta sử dụng dạng biểu đồ nào?

A. Hình cột

B. Hình tròn 

C. Đường gấp khúc

D. Tất cả đều sai

Câu 8: Để thay đổi vị trí của biểu đồ, ta làm như thế nào ?

A. Xóa và tạo lại

B. Sao chép và dán

C. nháy chuột trên biểu đồ để chọn và kéo thả đến vị trí mới

D. Tất cả đều đúng

Câu 9: Kể tên các dạng biểu đồ:

A. Cột

B. Đường gấp khúc

C. Hình tròn

D. Cột, đường gấp khúc và hình tròn

Câu 10: Khi tạo biểu đồ cột và đường gấp khúc, ta thấy có bao nhiêu trục trên biểu đồ?

A. 2

B. 3

C. 1

D. 0

II>Tự Luận:

 các bước tạo biểu đồ 

Bước 1:Bôi đen phần dữ liệu cần vẽ biểu đồ

Bước 2 : Chọn $\text{Insert-> Charts -> Insert Chart }$

Bước 3 : Chọn biểu đồ thích hợp với kiểu dữ liệu hoặc nhu cầu

Bước 4 : Sau khi hiện biểu đồ có thể chỉnh sửa thêm một số chi tiết theo nhu cầu

Bước 5: -> Finish

Video liên quan

Chủ Đề