Tên các ngón chân trong tiếng Anh
Show Bạn đang xem: Ngón chân tiếng anh là gì Chúng tôi xin chân thành cảm ơn các bạn đã đồng hành cùng otworzumysl.com trong suốt thời gian qua và chúc các bạn học tập thật tốt.BBT otworzumysl.com Xem thêm: Hướng Dẫn Cách Chơi Pixelmon For Minecraft, Cách Chơi Game Minecraft Pokemon Tên gọi các bộ phận cơ thể người bằng tiếng AnhTên gọi các bộ phận cơ thể người bằng tiếng Anh dưới đây sẽ là phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả cho bạn. Cùng otworzumysl.com học từ vựng tiếng Anh qua các bộ phận trên cơ thể nhé. 1. Các bộ phận trên đầu và mặt bằng tiếng Anh- head: đầu - hair: tóc - ear: tai - beard: râu - cheek: má - chin: cằm - eye: mắt - eyebrow: lông mày - eardrum: màng nhĩ - earlobe: dái tai - eyelash: lông mi - nose: mũi - nostril: lỗ mũi - adam's apple: cục yết hầu - cornea: giác mạc - eye socket: hốc mắt - eyeball: nhãn cầu - iris: mống mắt (lòng đen) - retina: võng mạc Các bộ phận trên cơ thể người có tên gọi tiếng Anh là gì? - pupil: con ngươi - moustache: ria - tongue: lưỡi - tooth (số nhiều: teeth): răng - eyelid: mí mắt - forehead: trán - freckles: tàn nhang - jaw: quai hàm - lip: môi - mouth: miệng - wrinkles: nếp nhăn 2. Các bộ phận phần thân bằng tiếng Anh- arm: tay - armpit: nách - nipple: núm vú - palm: lòng bàn tay - shoulder: vai - hand: bàn tay - finger: ngón tay - fingernail: móng tay - forearm: cẳng tay - knuckle: khớp ngón tay - navel hoặc belly button: rốn - neck: cổ - wrist: cổ tay - throat: cổ họng - thumb: ngón tay cái - waist: eo - back: lưng - breast: ngực phụ nữ - chest: ngực - elbow: khuỷu tay 3. Các bộ phận phần dưới cơ thể- bottom (tiếng lóng: bum): mông - buttocks: mông - calf: bắp chân - foot (số nhiều: feet): bàn chân - knee: đầu gối - leg: chân - penis: dương vật - pubic hair: lông mu - shin: ống chân - sole: lòng bàn chân - thigh: đùi - genitals: cơ quan sinh dục - heel: gót - hip: hông - ankle: mắt cá chân - anus: hậu môn - belly: bụng - big toe: ngón chân cái - toe: ngón chân - toenail: móng chân Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề 4. Các bộ phận bên trong cơ thể- Achilles tendon: gân gót chân - heart: tim - intestines: ruột - large intestine: ruột già - small intestine: ruột non - kidneys: thận - ligament: dây chằng - artery: động mạch - appendix: ruột thừa - bladder: bọng đái - rectum: ruột thẳng - spleen: lách - stomach: dạ dày - tendon: gân - cartilage: sụn - colon: ruột kết - gall bladder hoặcgallbladder: túi mật - liver: gan - lungs: phổi - oesophagus: thực quản - pancreas: tụy - organ: cơ quan - prostate gland hoặc prostate: tuyến tiền liệt - tonsils: amiđan - vein: tĩnh mạch - windpipe: khí quản - womb hoặc uterus: tử cung - collarbone hoặc clavicle: xương đòn - thigh bone hoặc femur: xương đùn - spine hoặc backbone: xương sống - vertebra (số nhiều:vertebrae): đốt sống - bile: dịch mật - blood: máu - phlegm: đờm - saliva hoặc spit: nước bọt - sweat hoặc perspiration: mồ hôi - tears: nước mắt - blood vessel: mạch máu - brain: não - humerus: xương cánh tay - kneecap: xương bánh chè - pelvis: xương chậu - rib: xương suờn - rib cage: khung xương sườn - skeleton: bộ xương - skull: xuơng sọ - urine: nước tiểu otworzumysl.com chúc các bạn học tiếng Anh thật tốt! Lưu ý: Trong tất cả các bài viết, các bạn muốn nghe phát âm đoạn nào thì chọn hãy tô xanh đoạn đó và bấm nút play để nghe.
8 phương pháp giúp bạn viết tốt hơn^|kđố vui m氓虏phÃÆtngoại lệtruyện tiếng anh hayảnhsố thứ tự trong tiếng AnhHướng english languagecách học từ vựng tiếng anh nhanh 3 Giới Từ Thông Dụng Nhất Trong TiếngverbtênBí kíp chinh phục Anh Văn cho teen khối Atim hieu tieng anhtu vung thong dung Nghe nghieplđồ dùng văn phòng dai tuphép so sánh near và nearbytruyện tiếng anhCâu hỏi đuôi Công thức và những vítu vungNhững cụm từ tiếng Anh hữuđồăntừ vựng tiếng anh chủHọc tiếng Anh thật dễ dàngMẫu câu tiếng Anh giao tiếp khi hẹn gặptừ vựng tiếng anh về trường học vàđồăn 40 danh từ trong tiếng Anh luôn chia ởcách đọc số trong tiếng anhvàđộng từ get 舒仍仂仆 4 bí quyết giúp bạn tự học tiếngbí quyết cho từng phần thi toeic phầnlikinh nghiệm ôn thi tiếng anhcấu trúc viết lại câu Hoc tieng anh Học tiếng Anh theo phong trào Họcđộng từ phổ biến nhất Danh ngôn tiếng Anh về sự thất vọngMẫu câu tiếng Anh giao tiếp đề xuất ýTừ vựng tiếng Anh chuyên ngành du lịchHét thật to để học tiếng Anh thật Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành xâyđộng từ
ngón chân trong Tiếng Anh
Định nghĩa về Ngón chân: Ngón chân là bộ phận nằm ở phần ngón thuộc chi bàn chân ở động vật hoặc con người. Các loài động vật như mèo, chó, sư tử,... cũng có thể di chuyển trên ngón chân những số ngón chân ít hơn. Ở con người và các loài động vật có quan hệ gần gũi với loài người vẫn có cấu tạo không thể thiếu cho việc di chuyển chính là ngón chân. Ở bàn chân con người gồm có 5 ngón chân gồm có: ngón chân cái, ngón chân trỏ, ngón chân giữa, ngón chân áp út, và ngón chân út.
2. Thông tin chi tiết từ vựng ngón chân:ngón chân trong Tiếng Anh Toe được phát âm trong Tiếng Anh theo hai cách cơ bản như sau:
Loại từ trong Tiếng Anh:
3. Ví dụ Anh Việt ngón chân trong các mệnh đề:ngón chân trong Tiếng Anh Cùng tham khảo những mẫu câu văn dưới đây để hiểu rõ hơn về cách vận dụng động từ “toe” hơn trong nhiều kỹ năng nhé.
Toe ở đóng vai trò của một trạng ngữ trong câu mệnh đề.
Toe được dùng như một chủ ngữ trong câu trên.
Toe trong câu trên là một tân ngữ.
Ngón chân trong Tiếng Anh thật là một từ vựng thú vị đúng không nào? Hi vọng qua bài viết này thôi, StudyTiengAnh đã có thể giúp bạn hiểu hơn về định nghĩa, cách sử dụng về bộ phận thiết yếu trong cơ thể nhé!!! |