Tem mác tiếng anh là gì

Từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh chứa 2 phép dịch cái mác , phổ biến nhất là: spear, hook . Cơ sở dữ liệu của phép dịch theo ngữ cảnh của cái mác chứa ít nhất 69 câu.

Show

cái mác

  • spear

    noun

  • hook

    verb noun

Cái mác "nạp trước khi dùng" không tồn tại nữa.

No more, "Charge before use."

Những thứ tôi yêu cầu chỉ là ông bỏ cái mác quản lý đi trong năm phút thôi.

All I am asking is that you take off your management hat for five minutes.

Tuy nhiên, nhiều người quản lý chỉ là người đeo cái mác quản lý mà thôi.

However, many managers are managers in name only.

Trường đại học chỉ là cái mác trong thế giới cặn bã này thôi!

Colleges that are concerned only with names, this dirty world!

Những cái mác như "Bình thường" hay "Danh giá" cộng hưởng lại.

Labels like "Regulars" and "Honors" resonate.

Thay vào đó, anh ta đã gán cho tôi một cái mác đầy bất công mà tôi không mong muốn.

Instead, he gave me an unwarranted and an unwanted label.

(Chúc phúc không ngơi) Và khi ra mắt, một chuỗi những trang web wiki dưới cái mác WISER, sẽ đồng loạt khởi động.

And when it comes out, a series of wiki sites under the label WISER, are going to launch at the same time.

Nếu chúng ta làm được điều đó, rất có thể, chúng ta có thể thoát khỏi những cái mác trái cây khó chịu này.

And if we do, maybe, just maybe, we can get rid of these dumb little stickers.

Chắc hẳn ngài đã thấy lợi ích rất lớn từ việc chuyển từ cái mác siêu anh hùng, Ozymandias thành một ngành công nghiệp đáng giá cả tỷ USD.

And you've certainly profited greatly by it turning your superhero alter ego, Ozymandias, into a billion-dollar industry:

(Dù đa phần cuộc xung đột là giữa người Guales và người Malaitans, Kabutaulaka (2001) và Dinnen (2002) tranh cãi rằng cái mác 'xung đột sắc tộc' là sự đơn giản hoá).

(Although much of the conflict was between Guales and Malaitans, Kabutaulaka (2001) and Dinnen (2002) argue that the 'ethnic conflict' label is an oversimplification.)

Báo chí nhà nước dán cho nhóm này cái mác tổ chức “chính trị phản động” có mục tiêu “lật đổ chính quyền nhân dân” một cách “bất bạo động.”

State media reports label the group as a “politically reactionary” organization which is “non-violent” but whose goal is to “overthrow the people’s administration.”

Bloomberg tại New York đã từng là Đảng viên Dân chủ, sau đó chuyển sang Đảng Cộng hòa, rồi cuối cùng thành người không đảng phái ông nói, cái mác Đảng viên chỉ làm cản trở mà thôi.

Bloomberg in New York was a Democrat, then he was a Republican, and finally he was an Independent, and said the party label just gets in the way.

Hay, đó là bởi vì chúng ta bắt đầu gán cái mác tự kỉ cho mỗi cá nhân, cứ đơn giản chẩn đoán cho họ trong khi trước đó họ vẫn vậy nhưng chỉ khác là chưa hề bị gắn cái mác đó lên?

Or is it because we have now started labeling individuals with autism, simply giving them a diagnosis when they were still present there before yet simply didn't have that label?

Mặc dù cái mác này được sử dụng và dành riêng cho đồng tính nam và nam giới song tính luyến ái, nhưng nó cũng có thể được dùng để mô tả đồng tính nữ hoặc nữ giới song tính luyến ái phô bày ngoại hình và thói quen nữ tính.

And although the label is used by and reserved almost exclusively for gay and bisexual men, it may also be used to describe a lesbian or bisexual woman exhibiting a feminine appearance and mannerisms.

Peter Travers của tạp chí Rolling Stone cho bộ phim ba một phần hai trên bốn sao và nói rằng "Trong cái mác của một bộ phim gia đình, Burton làm sống dậy sự đam mê tình cảm mang màu sắc u tối gợi nhớ về Vertigo của Edgar Allan Poe và Hitchcock.

Peter Travers of Rolling Stone gave the film three and a half stars out of five, saying "In the guise of a family film, Burton evokes a darkly erotic obsession that recalls Edgar Allan Poe and Hitchcock's Vertigo.

Mác 5:38—Cái chết của người thân yêu làm chúng ta đau buồn

Mr 5:38 —The death of a loved one results in mourning

" Bán dầu à ! " cô ấy nói , " tôi còn chẳng được cái mác buôn bán huống chi là hắn ! " Và cô kể cho anh nghe toàn bộ câu chuyện , quả quyết rằng đó là một âm mưu của bọn cướp trong rừng , trong đó ba tên đã ra đi khỏi rừng , và chúng đã quệt những vết phấn đỏ trắng để đánh dấu nhà .

" Merchant ! " said she , " he is no more a merchant than I am ! " and she told him the whole story , assuring him that it was a plot of the robbers of the forest , of whom only three were left , and that the white and red chalk marks had something to do with it .

“Trong năm 2014, Việt Nam tiếp tục vận hành ‘cánh cửa xoay’ đối với các tù nhân chính trị, phóng thích một số người nhưng lại đưa một số lượng lớn hơn những nhà hoạt động ôn hòa vào tù dưới cái mác tội phạm bị kết án,” ông Brad Adams, Giám đốc Ban Á châu của Tổ chức Theo dõi Nhân quyền phát biểu.

“Vietnam’s revolving door of political prisoners continued in 2014, with some coming out but an even greater number of peaceful activists going into the country’s prisons as convicted criminals,” said Brad Adams, Asia director at Human Rights Watch.

Cảm giác tiếc nuối khi giọng hát và cảm xúc này sẽ được che giấu bởi cái mác "idol".. - Ahn Youngmin "I Love You" được sáng tác và viết lời bởi nhà sản xuất âm nhạc Hàn Quốc Ahn Youngmin, người được biết đến với việc sản xuất bài hát ballad cho nhiều nghệ sĩ K-pop bao gồm T-ara, Davichi và SeeYa trong số nhiều người khác.

It felt regrettable just then that this voice and emotion could be covered up by the title of 'idol' . - Ahn, Youngmin "I Love You" was composed and written by Korean music producer Ahn Youngmin, who is known for producing many ballad songs for various K-pop artists including T-ara, Davichi and SeeYa among others.

Nhưng các ngươi đã làm thành cái hang trộm-cướp” (Mác 11:15-17).

But you have made it a cave of robbers.”—Mark 11:15-17.

Nhưng các ngươi đã làm thành cái hang trộm-cướp” (Mác 11:15-17).

(Mark 11:15-17) Yes, Jesus did not even allow anyone to take a shortcut through the temple courtyard when carrying items to another part of the city.

Nhưng các ngươi đã làm thành cái hang trộm-cướp” (Mác 11:15-18).

But you have made it a cave of robbers.” —Mark 11:15-18.

Nhưng các ngươi đã làm thành cái hang trộm-cướp”.—Mác 11:15-17.

But you have made it a cave of robbers.” —Mark 11:15-17.

Nhưng các ngươi đã làm thành cái hang trộm-cướp” (Mác 11:17).

But you have made it a cave of robbers.”

Giáo mác, búa, bất cứ cái gì!